Ma trận đặc tả đề kiểm tra học kì 2 năm học 2022-2023 môn Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7 - Trường THCS Trọng Quan
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đặc tả đề kiểm tra học kì 2 năm học 2022-2023 môn Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7 - Trường THCS Trọng Quan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
ma_tran_dac_ta_de_kiem_tra_hoc_ki_2_nam_hoc_2022_2023_mon_kh.doc
Nội dung text: Ma trận đặc tả đề kiểm tra học kì 2 năm học 2022-2023 môn Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7 - Trường THCS Trọng Quan
- PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS TRỌNG QUAN Môn: Khoa học tự nhiên lớp 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) I. KHUNG MA TRẬN - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 2 khi kết thúc nội dung chương X: Sinh sản ở sinh vật. - Thời gian làm bài: 90 phút - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận) - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 15 câu, thông hiểu: 5 câu), mỗi câu 0,2 điểm - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) - Nội dung nửa đầu học kì 2: 32% (3,2 điểm; Chủ đề 6,7: 29 tiết) - Nội dung nửa sau học kì 2: 68% (6,8 điểm; Chủ đề 7,8,9,10: 33 tiết) MỨC ĐỘ Tổng số câu Tổng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Trắc điểm Tự luận luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 12 6. Từ (9 tiết) 3 1 0 4 0,8 7.Trao đổi chất và 2 2 chuyển hóa năng lượng 1 1 1 1 2,4 ở sinh vật(20 tiết) 7.Trao đổi chất và 1 5 chuyển hóa năng lượng 4 1 1 2,0 ở sinh vật(10 tiết) 8. Cảm ứng ở sinh vật (6 1 2 1 1 1 1,4 tiết) 9.Sinh trưởng và phát 1 2 1 2 1,4 triển ở sinh vật (7 tiết) 1
- 10. Sinh sản ở sinh 1 5 4 1 1 2,0 vật(10 tiết) Số câu 1 15 2 5 2 1 6 20 26 Điểm số 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10,0 % điểm số 40% 30% 20% 10% 26 10 điểm (100%) II. BẢNG ĐẶC TẢ Số câu hỏi Câu hỏi TL TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt (Số (Số TL TN ý) câu) 7. Tính chất Từ của chất (9 tiết) - Nam châm - Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm. 1 C1 - Từ trường - Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. 1 C2 - Từ trường Trái Đất Nhận biết - Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc dây dẫn mang - Nam châm dòng điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu tác dụng lực từ, được gọi điện là từ trường. - Nêu được khái niệm từ phổ và tạo được từ phổ bằng mạt sắt và nam châm. - Nêu được khái niệm đường sức từ. 1 C3 - Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim khoa học) khẳng định được Trái Đất có từ trường. - Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng nhau. Thông - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính. 1 C4 hiểu - Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn. - Tiến hành thí nghiệm để nêu được: + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). 2
- Số câu hỏi Câu hỏi TL TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt (Số (Số TL TN ý) câu) Vận dụng - Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí. - Vẽ được đường sức từ quanh một thanh nam châm. - Chế tạo được nam châm điện đơn giản và làm thay đổi được từ trường của nó bằng thay đổi dòng điện. Vận dụng - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng nam châm điện (như xe cao thu gom đinh sắt, xe cần cẩu dùng nam châm điện, máy sưởi mini, ) 8. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật(30 tiết) – Khái quát – Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. trao đổi chất – Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ thể. 1 C5 và chuyển – Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp, hô hấp tế bào. hoá năng – Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vật. C6, lượng Nhận biết + Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng, mở khí khổng trong 2 C7, + Vai trò trao quá trình thoát hơi nước; C8, đổi chất và + Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi nước và các chất dinh 2 C9 chuyển hoá dưỡng ở thực vật; năng lượng – Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây: Nêu được – Khái quát vai trò lá cây với chức năng quang hợp. Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản trao đổi chất phẩm của quang hợp. Viết được phương trình quang hợp (dạng chữ). Vẽ được sơ và chuyển đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất hoá năng và chuyển hoá năng lượng. lượng – Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp ở tế bào (ở thực vật và động C21 + Chuyển hoá vật): Nêu được khái niệm; viết được phương trình hô hấp dạng chữ; thể hiện 1 năng lượng ở được hai chiều tổng hợp và phân giải. tế bào – Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí qua khí khổng của lá. • Quang – Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo của khí khổng, nêu được chức năng của C10 1 hợp khí khổng. • Hô hấp ở – Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của khí qua các cơ quan của tế bào Thông hệ hô hấp ở động vật (ví dụ ở người) 3
- Số câu hỏi Câu hỏi TL TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt (Số (Số TL TN ý) câu) - Trao đổi hiểu – Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được thành phần hoá học và cấu trúc, tính chất và chất của nước. chuyển hoá – Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng, lấy được ví dụ ở C11 năng lượng thực vật và động vật, cụ thể: + Trao đổi + Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận chuyển nước và khí khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân cây và lá + Trao đổi cây; nước và các + Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất trong mạch gỗ chất dinh từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi dưỡng ở sinh xuống). vật + Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật 1 (lấy ví dụ ở người); + Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người); + Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người. – Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh. – Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong thực tiễn (ví dụ: C22 1 bảo quản hạt cần phơi khô,...). – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá Vận dụng – Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở C23 thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lí cho 1 cây). Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh. cao – Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy mầm của hạt. 4
- Số câu hỏi Câu hỏi TL TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt (Số (Số TL TN ý) câu) - Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...). 9. Cảm ứng ở sinh vật (6 tiết) - Khái niệm – Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. 1 C12 cảm ứng – Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật. - Cảm ứng ở – Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật; thực vật – Nêu được vai trò của tập tính đối với động vật. - Cảm ứng ở Nhận biết động vật – Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ở thực vật (ví C13 - Tập tính ở Thông dụ hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc). 1 1 C24 động vật: hiểu khái niệm, ví – Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (ở thực vật và động vật). dụ minh hoạ – Lấy được ví dụ minh hoạ về tập tính ở động vật. - Vai trò cảm Vận dụng ứng đối với – Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số hiện tượng trong sinh vật thực tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuôi, trồng trọt). Vận dụng Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan sát một số tập tính cao của động vật. 10. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (7 tiết) - Khái niệm Nhận biết Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. 1 C25 sinh trưởng Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. và phát triển – Chỉ ra được mô phân sinh trên sơ đồ cắt ngang thân cây Hai lá mầm và trình C14 1 - Cơ chế sinh bày được chức năng của mô phân sinh làm cây lớn lên. trưởng ở thực Thông – Dựa vào hình vẽ vòng đời của một sinh vật (một ví dụ về thực vật và một ví dụ vật và động hiểu về động vật), trình bày được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của sinh vật vật đó. - Các giai - Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của sinh C15 1 đoạn sinh vật (nhân tố nhiệt độ, ánh sáng, nước, dinh dưỡng). 5
- Số câu hỏi Câu hỏi TL TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt (Số (Số TL TN ý) câu) trưởng và - Trình bày được một số ứng dụng sinh trưởng và phát triển trong thực tiễn (ví dụ phát triển ở điều hoà sinh trưởng và phát triển ở sinh vật bằng sử dụng chất kính thích hoặc sinh vật điều khiển yếu tố môi trường). - Các nhân tố Tiến hành được thí nghiệm chứng minh cây có sự sinh trưởng. ảnh hưởng Vận dụng – Thực hành quan sát và mô tả được sự sinh trưởng, phát triển ở một số thực vật, - Điều hoà động vật. sinh trưởng và các – Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển sinh vật giải thích phương pháp một số hiện tượng thực tiễn (tiêu diệt muỗi ở giai đoạn ấu trùng, phòng trừ sâu điều khiển bệnh, chăn nuôi). sinh trưởng, phát triển 11. Sinh sản ở sinh vật(10 tiết) - Khái niệm - Phát biểu được khái niệm sinh sản ở sinh vật. 1 C16 sinh sản ở – Nêu được khái niệm sinh sản vô tính ở sinh vật. 1 C17 sinh vật Nhận biết – Nêu được vai trò của sinh sản vô tính trong thực tiễn. 1 C18 Sinh sản vô – Nêu được khái niệm sinh sản hữu tính ở sinh vật. C19 tính 1 Sinh sản hữu – Nêu được vai trò của sinh sản hữu tính. tính - Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến sinh sản ở sinh vật Các yếu tố ảnh hưởng – Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến điều hoà, điều khiển sinh sản ở sinh vật đến sinh sản ở sinh vật Điều hoà, – Dựa vào hình ảnh hoặc mẫu vật, phân biệt được các hình thức sinh sản sinh điều khiển Thông dưỡng ở thực vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. sinh sản ở hiểu – Dựa vào hình ảnh, phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính ở động vật. sinh vật Lấy được ví dụ minh hoạ. Cơ thể sinh – Phân biệt được sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính. – Dựa vào sơ đồ mô tả được quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật: 6
- Số câu hỏi Câu hỏi TL TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt (Số (Số TL TN ý) câu) vật là một thể + Mô tả được các bộ phận của hoa lưỡng tính, phân biệt với hoa đơn tính. thống nhất + Mô tả được thụ phấn; thụ tinh và lớn lên của quả. – Dựa vào sơ đồ (hoặc hình ảnh) mô tả được khái quát quá trình sinh sản hữu 1 C20 tính ở động vật (lấy ví dụ ở động vật đẻ con và đẻ trứng). Vận dụng Trình bày được các ứng dụng của sinh sản vô tính vào thực tiễn (nhân giống vô tính cây, nuôi cấy mô). - Nêu được một số ứng dụng của sinh sản hữu tính trong thực tiễn. - Giải thích được vì sao phải bảo vệ một số loài côn trùng thụ phấn cho cây. Vận dụng - Vận dụng được những hiểu biết về sinh sản hữu tính trong thực tiễn đời sống và cao chăn nuôi (thụ phấn nhân tạo, điều khiển số con, giới tính). 1 C26 - Dựa vào sơ đồ mối quan hệ giữa tế bào với cơ thể và môi trường (tế bào – cơ thể – môi trường và sơ đồ quan hệ giữa các hoạt động sống: trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng – sinh trưởng, phát triển – cảm ứng – sinh sản) chứng minh cơ thể sinh vật là một thể thống nhất. 7