Ma trận đề kiểm tra cuối học kì II môn KHTN Lớp 7 - Trường THCS Phong Huy Lĩnh
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra cuối học kì II môn KHTN Lớp 7 - Trường THCS Phong Huy Lĩnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
ma_tran_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_khtn_lop_7_truong_thc.docx
Nội dung text: Ma trận đề kiểm tra cuối học kì II môn KHTN Lớp 7 - Trường THCS Phong Huy Lĩnh
- PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG HƯNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS PHONG HUY LĨNH MÔN: KHTN 7 Tổng số câu Tổng MỨC ĐỘ điểm (%) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề 1 Tự Trắc Trắc Trắc Trắc Tự Trắc Tự Tự Tự luận nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ luận nghiệm luận luận luận m m m m 1. Từ (8 tiết ) 1 2 3 0,75 2. Trao đổi chất và chuyển hóa 1(1,0 1(1,0 3,75 6 1 2 7 năng lượng ở đ) đ) sinh vật (30 tiết ) 3. Cảm ứng 1,5 ở sinh vật (6 1 (1.0đ) 1 1 1 2 tiết ) 4. Sinh trưởng và 1(1,0 1,5 phát triển ở 2 1 2 đ) sinh vật (7 tiết ) 5. Sinh sản ở 1(2,0 2,5 sinh vật 2 1 2 đ) (10 tiết ) Tổng câu 1 12 2 4 1 1 21 5 16 Tổng điểm 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10,0 100 % điểm số 40% 30% 20% 10% 60% 40% % 1
- PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG HƯNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS PHONG HUY LĨNH MÔN: KHTN 7 Số câu Nội Mức Câu hỏi Yêu cầu cần đạt hỏi dung độ TL TN TL TN 1. Từ (8 tiết ) - Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm. - Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. 1 C1 - Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc Nam Nhận dây dẫn mang dòng điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt biết châm trong nó chịu tác dụng lực từ, được gọi là từ trường. - Nêu được khái niệm từ phổ và tạo được từ phổ bằng mạt Từ sắt và nam châm. trường - Nêu được khái niệm đường sức từ. Chế tạo - Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng nam nhau. châm Thông - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ 1 C2 tính. điện. hiểu - Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn. 1 C3 - Tiến hành thí nghiệm để nêu được: + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). - Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí. Vận - Vẽ được đường sức từ quanh một thanh nam châm. dụng - Chế tạo được nam châm điện đơn giản và làm thay đổi được từ trường của nó bằng thay đổi dòng điện. Vận - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng dụng nam châm điện (như xe thu gom đinh sắt, xe cần cẩu dùng cao nam châm điện, máy sưởi mini, ) 2. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật (30 tiết ) – Khái – Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng C4 1 quát lượng. trao đổi – Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng 1 C5 trong cơ thể. 2
- Số câu Nội Mức Câu hỏi Yêu cầu cần đạt hỏi dung độ TL TN TL TN chất và – Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp, chuyển Nhận hô hấp tế bào. hoá biết - Nêu được khái niệm về trao đổi khí ở sinh vật 1 C6 năng – Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với lượng. cơ thể sinh vật. 1 C7 + Vai + Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng, trò trao mở khí khổng trong quá trình thoát hơi nước; C8 đổi chất + Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi 2 và nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật; C9 chuyển hoá – Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp năng ở tế bào lá cây: Nêu được vai trò lá cây với chức năng lượng. quang hợp. Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản C1 – Khái phẩm của quang hợp. Viết được phương trình quang 1 0 quát hợp (dạng chữ). Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn trao đổi ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất chất và và chuyển hoá năng lượng. chuyển hoá – Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp ở tế bào (ở thực vật và động vật): Nêu được khái niệm; viết năng 1 C17 lượng. được phương trình hô hấp dạng chữ; thể hiện được hai chiều tổng hợp và phân giải. + Chuyển – Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi hoá Thông khí qua khí khổng của lá. năng hiểu – Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo của khí khổng, lượng ở nêu được chức năng của khí khổng. tế bào. – Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi • Quang của khí qua các cơ quan của hệ hô hấp ở động vật (ví hợp dụở người)– Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được • Hô thành phần hoá học và cấu trúc, tính chất của nước. hấp ở tế bào. – Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng, lấy được ví dụở thực vật và động vật, cụ thể: + Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận chuyển nước và khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân cây và lá cây; 3
- Số câu Nội Mức Câu hỏi Yêu cầu cần đạt hỏi dung độ TL TN TL TN - Trao + Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận đổi chất chuyển các chất trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi và lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng chuyển đi xuống). hoá + Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu năng lượng. sử dụng nước ở động vật (lấy ví dụở người); + Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, + Trao học liệu điện tử) mô tả được con đường thu nhận và đổi khí. tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện + Trao ở người); đổi + Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật nước và các chất (thông qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện dinh tử), lấy ví dụ cụ thểở hai vòng tuần hoàn ở người. dưỡng ở – Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý sinh nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh. vật. – Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong thực tiễn (ví dụ: bảo quản hạt cần phơi khô,...). – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận Vận chuyển nước và lá dụng – Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây). Vận – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở dụng cây xanh. cao – Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy mầm của hạt. - Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ởđộng vật vào thực tiễn (ví dụ 1 C18 về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...). 3. Cảm ứng ở sinh vật (6 tiết ) – Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. – Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật. 1 C11 4
- Số câu Nội Mức Câu hỏi Yêu cầu cần đạt hỏi dung độ TL TN TL TN - Khái Nhận – Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật; niệm cảm biết – Nêu được vai trò của tập tính đối với động vật. ứng 1 C19 - Cảm Thông – Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm C1 ứng ở hiểu ứng ở thực vật (ví dụ hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp 1 2 thực vật xúc). - Cảm – Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (ở thực vật và động vật). ứng ở Vận động vật dụng – Lấy được ví dụminh hoạ về tập tính ở động vật. - Tập tính – Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một ở động số hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuôi, vật: khái trồng trọt). niệm, ví Vận Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan dụ minh dụng sát một số tập tính của động vật. hoạ cao - Vai trò cảm ứng đối với sinh vật 4. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (7 tiết ) Khái - Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh C1 vật. 1 niệm sinh Nhận 3 trưởng và biết - Nêu được hai loại mô phân sinh ở thực vật. C1 1 phát triển 4 Cơ chế - Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. sinh – Chỉ ra được mô phân sinh trên sơ đồ cắt ngang thân cây trưởng ở Hai lá mầm và trình bày được chức năng của mô phân sinh thực vật làm cây lớn lên. và động Thông – Dựa vào hình vẽ vòng đời của một sinh vật (một ví dụ về vật hiểu thực vật và một ví dụ về động vật), trình bày được các giai Các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của sinh vật đó. đoạn sinh trưởng và - Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển và phát triển của sinh vật (nhân tố nhiệt độ, ánh sáng, nước, ở sinh vật dinh dưỡng). - Trình bày được một sốứng dụng sinh trưởng và phát triển 1 C20 trong thực tiễn (ví dụ điều hoà sinh trưởng và phát triển ở 5
- Số câu Nội Mức Câu hỏi Yêu cầu cần đạt hỏi dung độ TL TN TL TN Các nhân sinh vật bằng sử dụng chất kính thích hoặc điều khiển yếu tố tốảnh môi trường). hưởng - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh cây có sự sinh Điều hoà trưởng. Vận sinh trưởng và dụng – Thực hành quan sát và mô tả được sự sinh trưởng, phát các triển ở một số thực vật, động vật. phương – Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển pháp điều sinh vật giải thích một số hiện tượng thực tiễn (tiêu diệt muỗi khiển sinh ở giai đoạn ấu trùng, phòng trừ sâu bệnh, chăn nuôi). trưởng, phát triển 5. Sinh sản ở sinh vật (10 tiết ) - Khái Phát biểu được khái niệm sinh sản ở sinh vật niệm sinh Nhận Nêu được các hình thức sinh sản ở sinh vật. C1 1 sản ở biết 5 sinh vật – Nêu được khái niệm sinh sản vô tính ở sinh vật. - Sinh – Nêu được vai trò của sinh sản vô tính trong thực tiễn. sản vô tính – Nêu được khái niệm sinh sản hữu tính ở sinh vật. C1 1 - Sinh 6 sản hữu – Nêu được vai trò của sinh sản hữu tính. tính - Nêu được một số yếu tốảnh hưởng đến sinh sản ở sinh vật - Các yếu – Nêu được một số yếu tốảnh hưởng đến điều hoà, điều khiển tố ảnh sinh sản ởsinh vật. hưởng đến sinh – Dựa vào hình ảnh hoặc mẫu vật, phân biệt được các hình thức sinh sản sinh dưỡng ở thực vật. Lấy được ví dụ minh sản ở hoạ. sinh vật – Dựa vào hình ảnh, phân biệt được các hình thức sinh sản - Điều Thông vô tính ở động vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. hoà, điều hiểu khiển – Phân biệt được sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính. Sinh sản – Dựa vào sơ đồ mô tả được quá trình sinh sản hữu tính ở ở sinh thực vật: vật + Mô tả được các bộ phận của hoa lưỡng tính, phân biệt với hoa đơn tính. 6
- Số câu Nội Mức Câu hỏi Yêu cầu cần đạt hỏi dung độ TL TN TL TN - Cơ thể + Mô tả được thụ phấn; thụ tinh và lớn lên của quả. sinh vật – Dựa vào sơ đồ (hoặc hình ảnh) mô tả được khái quát quá là một trình sinh sản hữu tính ở động vật (lấy ví dụ ở động vật đẻ thể thống con và đẻ trứng). nhất Trình bày được các ứng dụng của sinh sản vô tính vào thực Vận tiễn (nhân giống vô tính cây, nuôi cấy mô). dụng Nêu được một số ứng dụng của sinh sản hữu tính trong thực 1 C21 tiễn. Giải thích được vì sao phải bảo vệ một số loài côn trùng thụ phấn cho cây. Vận Vận dụng được những hiểu biết về sinh sản hữu tính trong dụng thực tiễn đời sống và chăn nuôi (thụ phấn nhân tạo, điều cao khiển số con, giới tính). Dựa vào sơ đồ mối quan hệ giữa tế bào với cơ thể và môi trường (tế bào – cơ thể – môi trường và sơ đồ quan hệ giữa các hoạt động sống: trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng – sinh trưởng, phát triển – cảm ứng – sinh sản) chứng minh cơ thể sinh vật là một thể thống nhất. 7