Bài giảng Công nghệ Lớp 6 - Bài 15: Cơ sở của ăn uống hợp lý (Tiết 1)

pptx 42 trang Hải Phong 14/07/2023 2130
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ Lớp 6 - Bài 15: Cơ sở của ăn uống hợp lý (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_cong_nghe_lop_6_bai_15_co_so_cua_an_uong_hop_ly_ti.pptx

Nội dung text: Bài giảng Công nghệ Lớp 6 - Bài 15: Cơ sở của ăn uống hợp lý (Tiết 1)

  1. BÀI 15 CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÝ ( TIẾT 1 )
  2. I.Vai trò của các chất dinh dưỡng
  3. I.Vai trò của các chất dinh dưỡng 1.Chất đạm(protein)
  4. I.Vai trò của các chất dinh dưỡng 1.Chất đạm(protein) a.nguồn cung cấp
  5. I.Vai trò của các chất dinh dưỡng 1.Chất đạm(protein) a.nguồn cung cấp Đạm động vật: Đạm thực vật:
  6. I.Vai trò của các chất dinh dưỡng 1.Chất đạm(protein) a.nguồn cung cấp Đạm động vật: thịt, cá, trứng, sữa, tôm, cua
  7. I.Vai trò của các chất dinh dưỡng 1.Chất đạm(protein) a.nguồn cung cấp Đạm động vật: thịt, cá, trứng, sữa, tôm, cua, phô mai Đạm thực vật: đậu nành, đậu xanh, đậu đỏ, và các sản phẩm làm từ hạt đậu
  8. I.Vai trò của các chất dinh dưỡng 1.Chất đạm(protein) a.nguồn cung cấp b.chức năng dinh dưỡng
  9. I.Vai trò của các chất dinh dưỡng 1.Chất đạm(protein) a.nguồn cung cấp b.chức năng dinh dưỡng Là chất dinh dưỡng quan trọng nhất để cấu thành cơ thể
  10. I.Vai trò của các chất dinh dưỡng 1.Chất đạm(protein) a,nguồn cung cấp b,chức năng dinh dưỡng - Là chất dinh dưỡng quan trọng nhất để cấu thành cơ thể - Tăng khả năng đề kháng, cung cấp năng lượng cho cơ thể
  11. I.Vai trò của các chất dinh dưỡng 1.Chất đạm(protein) 2Chất đường bột(gluxit)
  12. I.Vai trò của các chất dinh dưỡng 1.Chất đạm(protein) 2.Chất đường bột(gluxit) a.nguồn cung cấp
  13. I.Vai trò của các chất dinh dưỡng 1.Chất đạm(protein) 2.Chất đường bột(gluxit) a.nguồn cung cấp Tinh bột là thành phần chính: Đường là thành phần chính:
  14. I.Vai trò của các chất dinh dưỡng 1.Chất đạm(protein) 2.Chất đường bột(gluxit) a.nguồn cung cấp Tinh bột là thành phần chính: Cơm, ngũ cốc ,bánh mì, khoai lang Đường là thành phần chính:
  15. I.Vai trò của các chất dinh dưỡng 1.Chất đạm(protein) 2.Chất đường bột(gluxit) a.nguồn cung cấp Tinh bột là thành phần chính: Cơm, ngũ cốc bánh mì, khoai lang Đường là thành phần chính: các loại trái cây, mía, mật ong, kẹo,
  16. I.Vai trò của các chất dinh dưỡng 1.Chất đạm(protein) 2.Chất đường bột(gluxit) a.nguồn cung cấp b.chức năng,dinh dưỡng
  17. I.Vai trò của các chất dinh dưỡng 1.Chất đạm(protein) 2.Chất đường bột(gluxit) a.nguồn cung cấp b.chức năng dinh dưỡng Cung cấp năng lượng cho cơ thể làm việc, vui chơi,
  18. I.Vai trò của các chất dinh dưỡng 1.Chất đạm(protein) 2.Chất đường bột(gluxit) a.nguồn cung cấp b.chức năng dinh dưỡng Cung cấp năng lượng cho cơ thể làm việc, vui chơi, Chuyển hóa thành các chất dinh dưỡng khác.
  19. I.Vai trò của các chất dinh dưỡng 1.Chất đạm(protein) 2.Chất đường bột(gluxit) 3.Chất béo(lipit)
  20. I.Vai trò của các chất dinh dưỡng 1.Chất đạm(protein) 2.Chất đường bột(gluxit) 3.Chất béo(lipit) a.nguồn cung cấp
  21. I.VaiI.Vai trò trò c củaủa các các ch chấtất dinh dinh dưỡ dưỡngng 1.Ch1.Chấtất đạ đạmm(protein)(protein) 2,Ch2.Chấtất đườ đườngng b ộbộtt(gluxit(gluxit) ) 3,Ch3.Chấtất béo béo(lipit(lipit) ) a,nguồn cung cấp a.nguồn Chất béo cung động cấp vật: mỡ bò, mỡ heo, mỡ gà Chất, bơ, sbéoữa, phomatđộng vật, : ChChấtất béo béo th thựcực vậ vậtt: :
  22. I.Vai trò của các chất dinh dưỡng 1.Chất đạm(protein) 2.Chất đường bột(gluxit) 3.Chất béo(lipit) a.nguồn cung cấp - Chất béo động vật: mỡ các loại độngvật, sữa, phomat, Chất béo thực vật: dừa, đậu phộng,hạt hướng dương, đậu phộng, bơ
  23. I.Vai trò của các chất dinh dưỡng 1.Chất đạm(protein) 2.Chất đường bột(gluxit) 3.Chất béo(lipit) a.nguồn cung cấp b.chức năng dinh dưỡng
  24. I.Vai trò của các chất dinh dưỡng 1.Chất đạm(protein) 2.Chất đường bột(gluxit) 3.Chất béo(lipit) a.nguồn cung cấp b.chức năng dinh dưỡng Cung cấp năng lượng, tích trữ dưới da ở dạng mỡ, bảo vệ cơ thể
  25. I.Vai trò của các chất dinh dưỡng 1.Chất đạm(protein) 2.Chất đường bột(gluxit) 3.Chất béo(lipit) a.nguồn cung cấp b.chức năng dinh dưỡng Cung cấp năng lượng, tích trữ dưới da ở dạng mỡ, bảo vệ cơ thể. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể.
  26. I.Vai trò của các chất dinh dưỡng 1.Chất đạm (protein) 2.Chất đường bột (gluxit) 3.Chất béo (lipit) 4.Sinh tố (vitamin)
  27. I.Vai trò của các chất dinh dưỡng 1.Chất đạm (protein) 2.Chất đường bột (gluxit) 3.Chất béo (lipit) 4.Sinh tố (vitamin) a.nguồn cung cấp
  28. I.Vai trò của các chất dinh dưỡng 1.Chất đạm (protein) 2.Chất đường bột (gluxit) 3.Chất béo (lipit) 4.Sinh tố (vitamin) a. nguồn cung cấp Ánh sáng mặt trời, gạo, và các loại hạt, rau, củ quả.
  29. I.Vai trò của các chất dinh dưỡng 1.Chất đạm (protein) 2.Chất đường bột (gluxit) 3.Chất béo (lipit) 4.Sinh tố (vitamin) a.nguồn cung cấp b.chức năng dinh dưỡng
  30. I.Vai trò của các chất dinh dưỡng 1.Chất đạm (protein) 2.Chất đường bột (gluxit) 3.Chất béo (lipit) 4.Sinh tố (vitamin) a.nguồn cung cấp b.chức năng dinh dưỡng Giúp cho hệ thần kinh, hệ tiêu hóa, hệ tuần hoàn, xương, da, hoạt động tốt. Tăng sức đề kháng.
  31. I.Vai trò của các chất dinh dưỡng 1.Chất đạm (protein) 2.Chất đường bột (gluxit) 3.Chất béo (lipit) 4.Sinh tố (vitamin) 5.Chất khoáng
  32. I.Vai trò của các chất dinh dưỡng 1.Chất đạm (protein) 2.Chất đường bột (gluxit) 3.Chất béo (lipit) 4.Sinh tố (vitamin) 5.Chất khoáng a.nguồn cung cấp
  33. I.Vai trò của các chất dinh dưỡng 1.Chất đạm (protein) 2.Chất đường bột (gluxit) 3.Chất béo (lipit) 4.Sinh tố (vitamin) 5.Chất khoáng a.nguồn cung cấp Tôm, cua, ốc, lươn,súp lơ, các loại hạt,
  34. I.Vai trò của các chất dinh dưỡng 1.Chất đạm (protein) 2.Chất đường bột (gluxit) 3.Chất béo (lipit) 4.Sinh tố (vitamin) 5.Chất khoáng a.nguồn cung cấp b.chức năng dinh dưỡng
  35. I.Vai trò của các chất dinh dưỡng 1.Chất đạm (protein) 2.Chất đường bột (gluxit) 3.Chất béo (lipit) 4.Sinh tố (vitamin) 5.Chất khoáng a.nguồn cung cấp b.chức năng dinh dưỡng Giúp cho xương phát triển, các cơ bắp, hệ thần kinh hoạt động tốt,