Bài giảng Công nghệ Lớp 6 - Chủ đề: Các tác dụng của dòng điện (Tiếp)

ppt 23 trang Hải Phong 14/07/2023 2110
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ Lớp 6 - Chủ đề: Các tác dụng của dòng điện (Tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_cong_nghe_lop_6_chu_de_cac_tac_dung_cua_dong_dien.ppt

Nội dung text: Bài giảng Công nghệ Lớp 6 - Chủ đề: Các tác dụng của dòng điện (Tiếp)

  1. Câu hỏi : Nêu các tác dụng đã học của dòng điện và nêu ứng dụng của nó? Trả lời : Dòng điện có tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng Tác dụng nhiệt: Bàn là, nồi cơm điện Tác dụng phát sáng: Bóng đèn, đèn báo tivi
  2. KiỂM TRA BÀI CŨ: 1) Nêu các tác dụng của dòng điện đã học. 2) Xét các dụng cụ điện sau: - Quạt điện - Nồi cơm điện - Máy thu hình - Máy thu thanh (ra – đi – ô) - Ấm điện Hỏi khi các dụng cụ này hoạt động thì tác dụng nhiệt của dòng điện là có ích đối với các dụng cụ nào ? Không có ích đối với dụng cụ nào ? 3) Dòng điện có tác dụng phát sáng khi chạy qua bộ phận hay dụng cụ điện nào dưới đây khi chúng hoạt động bình thường ? A) Ruột ấm điện; B) Công tắc; C) Dây dẫn điện của mạch điện trong gia đình; D) Đèn báo của tivi;
  3. TRẢ LỜI: 1) Dòng điện có 2 tác dụng: tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng. 2) Tác dụng nhiệt của dòng điện có ích đối với: nồi cơm điện, ấm điện Tác dụng nhiệt của dòng điện không có ích đối với: Quạt điện, máy thu hình, máy thu thanh (ra – đi – ô) 3) D. Đèn báo tivi.
  4. Hãy quan sát hình ảnh chụp cần cẩu dùng nam châm điện.
  5. CHỦ ĐỀ : CÁC TÁC DỤNG CỦA DÒNG ĐIỆN ( TIẾP) I. Tác dụng từ 1. Tính chất từ cuả nam châm * Thí nghiệm 1 Thanh đồng Thanh sắt, (thép) Thanh nhôm Nam châm Nam châm có khả năng hút thanh sắt (thép)
  6. CHỦ ĐỀ : CÁC TÁC DỤNG CỦA DÒNG ĐIỆN ( TIẾP) Thí nghiệm 2 Kim nam châm Thanh nam châm Nam châm có khả năng hút các vật bằng sắt (thép) và làm lệch kim nam châm điều đó cho ta thấy nam châm có tính chất từ Nhận xét : Khi đưa một kim nam châm lại gần đầu một thanh nam châm thẳng thì một trong hai cực của kim bị hút còn cực kia bị đẩy
  7. CHỦ ĐỀ : CÁC TÁC DỤNG CỦA DÒNG ĐIỆN ( TIẾP) I. Tác dụng từ 1. Tính chất từ cuả nam châm 2. Nam châm điện Quan sát và nêu cấu tạo của nam châm điện Công tắc Vòng dây quấn cách điện Lõi sắt non Nguồn điện + - Hình 23.1 Cuộn dây dẫn quấn quanh lõi sắt non có dòng điện chạy qua là nam châm điện.
  8. • C1: a) Ta đưa một đầu cuộn dây lại gần các đinh sắt nhỏ,các mẩu dây đồng hoặc nhôm. Quan sát xem có hiện tượng gì xảy ra khi công tắc ngắt và công tắc đóng . • b) Ta đưa một kim nam châm lại gần một đầu cuộn dây và đóng công tắc.Hãy cho biết ,có gì khác nhau xảy ra với hai cực của kim nam châm.
  9. Thí nghiệm 3 Thanh đồng Thanh sắt (thép) + - Thanh nhôm Thí nghiệm 4 + -
  10. Thí nghiệm 3 Thanh đồng Thanh sắt (thép) + - Thanh nhôm Thanh đồng Thanh sắt (thép) + - Thanh nhôm Thí nghiệm 4 + -
  11. Điền từ thích hợp vào 1. Cuộn dây dẫn quấn quanh lõi sắt non có dòng điện chạy qua là 2. Nam châm điện có vì nó có khả năng làm quay kim nam châm và hút các vật bằng sắt hoặc thép.
  12. Thí nghiệm 3 Thanh đồng Thanh sắt (thép) + - Thanh nhôm Thí nghiệm 4 Kết Luận 1. Cuộn dây dẫn quấn quanh lõi sắt non có dòng điện chạy qua là nam châm điện 2. Nam châm điện có tính chất từ vì nó có khả năng làm quay kim nam châm và hút các vật bằng sắt hoặc thép. + -
  13. Nguồn điện + - Choát keïp Laù theùp ñaøn hoài Mieáng saét Tieáp ñieåm Ñaàu goõ chuoâng chuoâng
  14. Nguồn điện + - Choát keïp Laù theùp ñaøn hoài Mieáng saét Tieáp ñieåm Ñaàu goõ chuoâng chuoâng
  15. II Tác dụng hoá học Thí nghiệm Nắp nhựa Bóng đèn Công tắc - + Acquy Thỏi than Dung dịch muối đồng sunphat
  16. Thí nghiệm - + Acquy Khi đóng công tắc C5. Quan sát đèn khi đóng công tắc và cho biết dung dịch C5 :Đèn sáng, dung dịch đồng sunphat là muối đồng sunphat là dung dịch dẫn điện hay cách điện? Kếtchất luận dẫn :điện. Dòng điện đi qua dung dịch muối C6.đồng Thỏi làm than cho nối thỏi với than cực âmnối lúcvới trướccực âm màu được đen. SauHiệnC6:phủ vài Sau tượng một phút thí lớp đồngthínghiệm . nghiệmđồng tách thỏi khỏi nó than được dung nối phủ dịch với màu cựcmuối âmgì? đồng khiđược có phủdòng một điện lớp chạy màu qua đỏ chứngnhạt. tỏ dòng điện có tác dụng hóa học.
  17. Câu hỏi: làm thế nào để biết được tên hai cực của một ác quy đã mất dấu? Acquy Khi mở công tắc - + Acquy Khi đóng công tắc
  18. Ứng dụng trong công nghiệp mạ điện như mạ đồng, mạ vàng, mạ thiếc để chống gỉ, làm đẹp
  19. III. Tác dụng sinh lý QuanNếu sơ sát ý đểhình cho ảnh: dòng điện đi qua cơ thể người như tay chạm vào ổ điện, dây điện thì hiện tượng gì xảy ra? Nếu sơ ý để cho dòng điện đi qua cơ thể người thì dòng điện sẽ làm các cơ co giật, có thể làm tim ngừng đập, ngạt thở, thần kinh tê liệt.
  20. IV. Vận dụng C7 Vật nào dưới đây có tác dụng từ? A. Một pin còn mới đặt riêng trên bàn. B. Mảnh nilông đã được cọ xát mạnh. C. Một cuộn dây dẫn đang có dòng điện chạy qua. D. Một đoạn băng dính. C8 Dòng điện không có tác dụng nào dưới đây? A. Làm tê liệt thần kinh. B. Làm quay kim nam châm. C. Làm nóng dây dẫn. D. Hút các vụn giấy.
  21. Ghi nhí * Dßng ®iÖn cã t¸c dông tõ v× nã cã thÓ lµm quay kim nam ch©m. * Dßng ®iÖn cã t¸c dông ho¸ häc, chẳng hạn khi cho dßng ®iÖn ®i qua dung dÞch muèi ®ång th× nã t¸ch ®ång ra khái dung dÞch, t¹o thµnh líp ®ång trªn thái than nèi víi cùc ©m. * Dßng ®iÖn cã t¸c dông sinh lÝ khi ®i qua c¬ thÓ ngêi vµ c¸c ®éng vËt.
  22. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ • Học thuộc ghi nhớ • Làm bài tập 23.1 đến 23.4 SBT • Xem lại từ bài 19 đến23 tiết sau Ôn tập + Có những loại điện tích nào? Các loại nào thì hút nhau, đẩy nhau? + Dòng điện là gì? Dòng điện trong kim loại là gì? + Chất dẫn điện, chất cách điện? + Sơ đồ mạch điện, chiều dòng điện, các kí hiệu của các bộ phận mạch điện? + Năm tác dụng của dòng điện? Các ứng dụng của nó? + CHUẨN BỊ TiẾT SAU ÔN TẬP ĐỂ CHUẨN BỊ KiỂM TRA MỘT TiẾT