Bài giảng Công nghệ Lớp 7 - Bài 53: Thực hành Quan sát để nhận biết các loại thức ăn của động vật thủy sản (Tôm, cá)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Công nghệ Lớp 7 - Bài 53: Thực hành Quan sát để nhận biết các loại thức ăn của động vật thủy sản (Tôm, cá)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_cong_nghe_lop_7_bai_53_thuc_hanh_quan_sat_de_nhan.ppt
Nội dung text: Bài giảng Công nghệ Lớp 7 - Bài 53: Thực hành Quan sát để nhận biết các loại thức ăn của động vật thủy sản (Tôm, cá)
- KIỂM TRA BÀI CŨ 1) Trình bày các bước đo nhiệt độ? Bước1: Nhúng nhiệt kế vào nước (5-10 phút). Bước2: Nâng nhiệt kế lên và đọc kết quả ngay
- 1: Đo nhiệt độ (To) nước. Bước1: Nhúng nhiệt kế Bước2: Nâng nhiệt kế lên vào nước để khoảng và đọc kết quả ngay. (5-10 phút). 3
- 2. Đo độ trong Kết quả = (độ sâu lần 1+ độ sâu lần 2)/2. Bước1: Thả từ từ đĩa Bước2: Thả đĩa xuống sếch xi xuống nước đến sâu hơn, rồi kéo lên từ từ khi khơng cịn thấy vạch đến khi thấy vạch đen, đen, trắng nữa, ghi độ trắng, ghi độ sâu (lần 2). 4 sâu (lần 1).
- 3: Đo độ pH bằng phương pháp đơn giản. Bước1: Nhúng Bước 2: Nâng lên và so với thang giấy đo pH vào màu pH chuẩn. Nếu trùng màu nước khoảng 1 nào thì nước cĩ độ pH tương phút. đương với pH của màu đĩ. 5
- Tiết 27 - Bài 53
- I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết - SGK . - Kính hiển vi, lọ đựng mẫu nước cĩ chứa VSV phù du, lam kính, la men, tranh hình 78, 82 . - Các mẫu thức ăn : bột ngũ cốc, trai, ốc, hến được gĩi trong túi ni lơng.
- Một số VSV phù du a) Tảo khuê d) Cyclops i) Ấu trùng muỗi g) Rong mái chèo b) Tảo dung e) Trùng 3 chi h) Rong tơm k) Ốc , ngao , hến c) Tảo ba gĩc
- 1 2 Rong lơng gà Tảo khuê Tảo ẩn xanh Tảo đậu Tảo khuê hình Tảo dung Ấu trùng muỗi lắc Rong mái chèo Chân kiếm Trùng 3 chi Rong đen lá vịng Bọ vịi voi Ốc củ cải Tảo 3 gĩc Rong tơm Ốc, hến Giun mồm dài Trùng túi trong Trùng hình tia H82. Một số loại thức ăn tự nhiên của tơm, cá. H78. Một số sinh vật sống trong nước Một số loại thức ăn tự nhiên của tơm, cá
- 2 1 Rong lơng gà Tảo ẩn xanh Tảo đậu Tảo khuê hình Tảo dung Ấu trùng muỗi lắc Tảo khuê Chân kiếm Rong đen lá vịng Rong mái chèo Trùng 3 chi Bọ vịi voi Ốc củ cải Rong tơm Giun mồm dài Tảo 3 gĩc Ốc, hến Trùng túi trong Trùng hình tia Thực vật phù du Thực vật đáy Động vật phù du Động vật đáy Tảo khuê hình Rong mái chèo Chân kiếm Ấu trùng muỗi lắc Tảo dung Rong tơm Trùng 3 chi Ốc, Hến Tảo 3 gĩc Rong lơng gà Trùng hình tia Giun mồm dài Tảo ẩn xanh Rong đen lá vịng Trùng túi trong Ốc củ cải Tảo đậu Bọ vịi voi
- II. Quy trình thực hành 1/ Các nhóm quan sát thức ăn tự nhiên có trong nước ao hồ bằng kính hiển vi - Quan sát tiêu bản thức ăn dưới kính hiển vi (15x8) từ 3 – 5 lần. - Các nhóm đặt kính hiển vi vào vị trí quan sát thuận tiện nhất - Hút một giọt nước cho vào lam kính, đậy lamen lên rồi cho vào kính hiển vi quan sát.
- - Chỉnh để nhìn thấy vi sinh vật rõ nhất - Nhận dạng, xác định tên, vẽ sơ lược hình dạng vào bản báo cáo của nhóm. 2/ Phân biệt các loại thức ăn tự nhiên và nhân tạo. - Thức ăn giàu tinh bột :bột gạo ,bột ngô ,bột sắn. - Thức ăn thô:cây rau ,cây phân xanh . - Thức ăn hỗn hợp : một số loại thông dụng ở địa phương. ⚫ B1 ⚫ B2 SGK ⚫ B3
- III. Thực hành: hồn thiện báo cáo TH theo bảng sau: Các loại thức ăn Đại diện Nhận xét: Hình dạng, màu sắc, mùi 1. Thức ăn tự nhiên: - Hình đĩa, màu vàng nhạt, mùi tanh - Thực vật thủy sinh - Tảo khuê - - Động vật phù du - Trùng hình tia Hình tam giác, màu vàng nhạt, mùi tanh * vẽ hình (tơ màu) - Động vật đáy - Hến . - Hình trái tim, màu vàng, mùi tanh • Vẽ hình (tơ màu) - Hình cành cây, màu xanh, mùi tanh - Thực vật đáy - Rong tơm, * Vẽ hình: .(tơ màu) 2. Thức ăn nhân tạo - Thức ăn tinh - Bột gạo, bột ngơ, - Dạng bột, cĩ thể cĩ màu trắng hoặc màu sắn vàng, mùi thơm. - Thức ăn thơ - Rau, cỏ, phân hữu - Dạng cành cây, màu xanh, mùi thơm cơ - Thức ăn hỗn hợp - Thức ăn tinh, thức - Dạng viên nổi, cĩ màu nâu, nâu xám, mùi ăn chứa đạm . thơm
- - Trả dụng cụ cho phòng thiết bị, vệ sinh khu vực học tập (Nếu lớp làm TH) - Hồn thiện bảng trên vào vở - Đọc trước bài 54 sgk