Bài giảng Công nghệ Lớp 7 - Tiết 29: Nhân giống vật nuôi - Ngô Thị Thúy Hường

ppt 21 trang Hải Phong 15/07/2023 2040
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ Lớp 7 - Tiết 29: Nhân giống vật nuôi - Ngô Thị Thúy Hường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_cong_nghe_lop_7_tiet_29_nhan_giong_vat_nuoi_ngo_th.ppt

Nội dung text: Bài giảng Công nghệ Lớp 7 - Tiết 29: Nhân giống vật nuôi - Ngô Thị Thúy Hường

  1. GV: NGÔ THỊ THÚY HƯỜNG
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Nêu một số phương pháp chọn giống vật nuôi?
  3. KIỂM TRA BÀI CŨ Trả lời: * Chọn lọc hàng loạt: là phương pháp dựa vào các tiêu chuẩn đã được định trước, rồi căn cứ vào sức sản xuất của từngHỏi: vật Nêu nuôi một để số lựaphương chọn pháp từ trong chọn đànlọc giống vật nuôi vật nuôi?những cá thể tôt nhất làm giống. * Kiểm tra năng xuất: các vật nuôi tham gia chọn lọc được nuôi dưỡng trong cùng một điều kiện “chuẩn”, trong cùng một thời gian rồi dựa vào kết quả đạt được đem so sánh với những tiêu chuẩn đã định trước để lựa chọn những con tốt nhất giữ lại làm giống
  4. Khi người chăn nuôi tạo ra một giống vật nuôi có năng suất, phẩm chất cao nhưng số lượng vật nuôi lại ít trong khi Để giải quyết đó nhu cầu về giống đó của người chăn được thắc mắc nuôi là rất nhiều. Khi đó người ta phải này chúng ta làm gì để có thể cung cấp đủ giống đáp cùng nhau đi tìm hiểu nội ứng nhu cầu chăn nuôi ? dung bài mới? Bài mới
  5. Tiết 29- Bài 34:
  6. I - Chọn phối 1. Khái niệm chọn phối 2. Các phương pháp chọn phối II - Nhân giống thuần chủng 1. Khái niệm nhân giống thuần chủng 2. Phương pháp nhân giống thuần chủng đạt kết quả
  7. TIẾT 29- BÀI 34. NHÂN GIỐNG VẬT NUÔI I. Chọn phối 1. Thế nào là chọn phối? *Hỏi Khái* :TừHãy niệm: 2 quan ví dụChọn sát em cáccon hãy víđực cho dụ ghép saubiết thếđôi nàovới conlà chọn cái cho phối? sinh sản theo mục đích chăn nuôi gọi là chọn đôi giao phối, gọi tắt là chọn phối. Hỏi : Vậy Vítheo dụ em 1: mục đích của chọn phối là gì?Ví dụ 2: - Mục đích: nhằm phát huy tác dụng của chọn lọc giống. Lợn Móng Cái (đực) Lợn Móng Cái ( cái) Lợn Móng Cái (cái) Lợn Lanđơrat(đực) Thế hệ lợn Móng Cái con Thế hệ con lai
  8. TIẾT 29 - BÀI 34. NHÂN GIỐNG VẬT NUÔI I. Chọn phối 1. Thế nào là chọn phối? 2. Các phương pháp chọn phối Chọn phối cùng giống CóHỏi: 2 phươngHỏi: Quan Từ phápsát 2 vívà chọn dụ so dướisánh phối: emsự kháchãy cho nhau biết trong có mấy cách phương chọn phối pháp giữa chọn 2 phối?ví dụ sau ? Chọn phối khác giống Ví dụ 2: Ví dụ 1: Gà trống giống Ri Gà mái giống Ri Gà trống giống Rốt Gà mái giống Ri Chọn ghép Chọn ghép đôi con đực đôi con với con đực và cái khác giống cùng giống nhau Đàn gà Ri Thế hệ con lai Rốt - Ri
  9. TIẾT 29 - BÀI 34. NHÂN GIỐNG VẬT NUÔI I. Chọn phối 1. Thế nào là chọn phối? 2. Các phương pháp chọn phối Thảo luận nhóm PHIẾU HỌC TẬP Chọn phối cùng giống Chọn phối khác giống Khái Là chọn ghép con đực với niệm Là chọn ghép con đực và con cái trong cùng giống đó. con cái khác giống nhau. Mục Tạo được thế hệ con có nhiều đích Nhân lên một giống tốt đặc điểm tốt từ bố mẹ chúng. Ví dụ Ghép gà trống Lơgo với Ghép gà trống Rốt với gà gà mái Lơgo. mái Ri.
  10. TIẾT 35. BÀI 34. NHÂN GIỐNG VẬT NUÔI I. Chọn phối II. Nhân giống thuần chủng 1. Thế nào là chọn 1. Nhân giống thuần chủng là gì? phối? - Khái niệm: Chọn - Khái niệm: Là phương pháp nhân giống chọn ghép con đực ghép đôi với đôi giao phối con đực với con cái của cùng một giống để con cái cho sinh sản được đời con cùng giống với bố mẹ. theo mục đích chăn nuôi gọi là chọn đôi Hỏi: Dựa vào khái niệm về chọn phối và các giao phối, gọi tắt là phương pháp chọn phối em hãy cho biết, thế nào là chọn phối. nhân giống thuần chủng? - Mục đích: Nhằm phát huy tác dụng của chọng lọc giống 2. Các phương pháp chọn phối -Chọn phối cùng giống - Chọn phối khác giống
  11. TIẾT 35. BÀI 34. NHÂN GIỐNG VẬT NUÔI I. Chọn phối II. Nhân giống thuần chủng 1. Nhân giống thuần chủng là gì? - Khái niệm: Là phương pháp nhân giống chọn ghép đôi giao phối con đực với con cái của cùng một giống để được đời con cùng giống với bố mẹ. Ví dụ 2: Ví dụ 1: Trả lời Hỏi: Quan sát 2 ví dụ dưới đâyHỏi: và cho Mục biết đích ví dụ củanào nhân giống thuộc khái niệm nhân giống thuần chủng thuần chủng là gì? Mục đích: Bò vàng Nghệ an (đực) Bò vàng Nghệ an (cái) + Tạo ra nhiều cá thể của giống đã Bò Holstein Friz (Đực) Bò lai Sin (cái) có Nhân + Giữ được và hoàn thiện các đặc Lai tạo giống tính tốt của giống đó thuần chủng Thế hệ Bò vàng NA con Thế hệ bò sữa lai
  12. TIẾT 35. BÀI 34. NHÂN GIỐNG VẬT NUÔI I. Chọn phối II. Nhân giống thuần chủng 1. Thế nào là chọn 1. Nhân giống thuần chủng là gì? phối? - 2.Khái Theoniệm em,: làmLà thếphương nào đểpháp nhânnhân giốnggiống thuầnchọn chủngghép - Khái niệm: Chọn đôiđạtgiao kết quảphối ?con đực với con cái của cùng một giống con đực ghép đôi với -đểPhảiđược cóđời mụccon đíchcùng rõgiống ràngvới bố mẹ. con cái cho sinh sản - Chọn được nhiều cá thể đực, cái cùng giống tham II.theo Nhân mục giống đích chăn thuần gia. Quản lí giống chặt chẽ, biết được quan hệ huyết chủngnuôi gọi là chọn đôi thống để tránh giao phối cận huyết. giao phối, gọi tắt là 1. Nhân giống thuần chọn phối. - Nuôi dưỡng, chăm sóc tốt đàn vật nuôi, thường chủng là gì? - Ví dụ: ghép đôi lợn xuyên chọn lọc, kịp thời phát hiện và loại thải những 2.Ỉ Làmđực với thế lợn nào Ỉ đểcái nhân -> vật nuôi có đặc điểm không mong muốn ở đời sau. giốngcon lợn thuần Ỉ chủng đạt kết- Mục quả đích:? Nhằm phát huy tác dụng của chọng lọc giống 2. Các phương pháp chọn phối
  13. TIẾT 29 - BÀI 34. NHÂN GIỐNG VẬT NUÔI I. Chọn phối II. Nhân giống thuần chủng Phiếu học tập 1. Nhân giống thuần chủng là gì? Em hãy đánh dấu (X) vào các phương pháp nhân giống theo mẫu bảng sau sao cho phù hợp với chọn phối: Chän phèi Ph¬ng ph¸p nh©n gièng Con ®ùc Con c¸i ThuÇn chñng Lai t¹o Gµ L¬ go Gµ L¬ go X Lîn Mãng C¸i Lîn Mãng C¸i X Lîn Mãng C¸i Lîn Ba Xuyªn X Lîn Lan ®¬ rat Lîn Lan ®¬ rat X Lîn Lan ®¬ rat Lîn Mãng C¸i X
  14. TIẾT 35. BÀI 34. NHÂN GIỐNG VẬT NUÔI I. Chọn phối II. Nhân giống thuần chủng 1. Thế nào là chọn 1. Nhân giống thuần chủng là gì? phối? - 2.Khái Theoniệm em,: làmLà thếphương nào đểpháp nhânnhân giốnggiống thuầnchọn chủngghép - Khái niệm: Chọn đôiđạtgiao kết quảphối ?con đực với con cái của cùng một giống con đực ghép đôi với -đểPhảiđược cóđời mụccon đíchcùng rõgiống ràngvới bố mẹ. con cái cho sinh sản - Chọn được nhiều cá thể đực, cái cùng giống tham II.theo Nhân mục giống đích chăn thuần gia. Quản lí giống chặt chẽ, biết được quan hệ huyết chủngnuôi gọi là chọn đôi thống để tránh giao phối cận huyết. giao phối, gọi tắt là 1. Nhân giống thuần chọn phối. - Nuôi dưỡng, chăm sóc tốt đàn vật nuôi, thường chủng là gì? - Ví dụ: ghép đôi lợn xuyên chọn lọc, kịp thời phát hiện và loại thải những 2.Ỉ Làmđực với thế lợn nào Ỉ đểcái nhân -> vật nuôi có đặc điểm không mong muốn ở đời sau. giốngcon lợn thuần Ỉ chủng đạt kết- Mục quả đích:? Nhằm phát huy tác dụng của chọng lọc giống 2. Các phương pháp chọn phối
  15. TIẾT 35. BÀI 34. NHÂN GIỐNG VẬT NUÔI Ghi nhớ - Chọn ghép đôi giữa con đực với con cái để cho sinh sản gọi là chọn phối. - Chọn phối giữa con đực với con cái của cùng một giống để cho sinh sản gọi là nhân giống thuần chủng. Nhân giống thuần chủng nhằm tăng nhanh số lượng cá thể, giữ vững đặc tính tốt của giống đã có. Muốn nhân giống thuần chủng đạt kết quả phải xác định rõ mục đích, chọn phối tốt, không ngừng chọn lọc và nuôi dưỡng tốt đàn vật nuôi. Hình ảnh Củng Cố
  16. TIẾT 35. BÀI 34. NHÂN GIỐNG VẬT NUÔI C©u 1: Chän con ®ùc ghÐp ®«i víi con c¸i cho sinh s¶n nh»m tăng sè lîng c¸ thÓ gäi lµ? Trả lời A. Chän gièng B. Chän gièng thuÇn chñng C. Chän phèi D. Lai t¹o gièng
  17. TIẾT 35. BÀI 34. NHÂN GIỐNG VẬT NUÔI C©u 2. Muèn cã gièng gµ Rèt- Ri võa cã kh¶ năng thÝch nghi tèt, l¹i cã søc s¶n xuÊt cao ngêi ta ph¶i lµm thÕ nµo? Trả lời A. Chän phèi gµ trèng Rèt víi gµ m¸i Rèt B. Chän phèi gµ trèng Rèt víi gµ m¸i Ri C. Chän phèi gµ trèng Ri víi gµ m¸i Ri D. C¶ A, B vµ C ®Òu sai
  18. TIẾT 35. BÀI 34. NHÂN GIỐNG VẬT NUÔI C©u 3: Muèn ®µn vËt nu«i t¨ng nhanh sè lîng c¸ thÓ , giữ vững vµ hoµn thiÖn c¸c ®Æc tÝnh tèt cña gièng ®· cã ta dïng ph¬ng ph¸p . Trả lời A. Lai t¹o gièng B. Nh©n gièng thuÇn chñng C. C¶ A vµ B ®Òu ®óng D. C¶ A vµ B ®Òu sai
  19. TIẾT 35. BÀI 34. NHÂN GIỐNG VẬT NUÔI C©u 5. Môc ®Ých cña chän phèi kh¸c gièng lµ? Trả lời A. Nh©n lªn mét gièng ®· cã B. §êi con cã ®Æc ®iÓm gièng hÖt bè mÑ C. T¹o ra gièng míi mang ®Æc ®iÓm cña c¶ 2 gièng kh¸c nhau D. C¶ A, B, C ®Òu sai
  20. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học bài, trả lời các câu hỏi Sgk Tr 92 - Chuẩn bị các dụng cụ, tranh ảnh cho bài thực hành 30 “ Nhận biết một số giống gà qua quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiều” The end Back