Bài giảng Công nghệ Lớp 7 - Tiết 32: Giống vật nuôi

ppt 39 trang Hải Phong 14/07/2023 3510
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ Lớp 7 - Tiết 32: Giống vật nuôi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_cong_nghe_lop_7_tiet_32_giong_vat_nuoi.ppt

Nội dung text: Bài giảng Công nghệ Lớp 7 - Tiết 32: Giống vật nuôi

  1. TRƯỜNG THCS THƯỢNG VŨ
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1. Chăn nuôi có vai trò gì trong nền kinh tế nước ta? Cho ví dụ minh họa Câu 2. Nhiệm vụ phát triển của chăn nuôi ở nước ta trong thời gian tới là gì?
  3. I. VAI TRÒ CỦA CHĂN NUÔI: Hãy nêu vai trò của ngành chăn nuôi? Cho VD. - Cung cấp thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao như: thịt, trứng, sữa . - Cung cấp sức kéo: thồ hàng . - Cung cấp phân bón cho ngành nông nghiệp. - Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp nhẹ (Lông, sừng da, móng ), chế biến và chế tạo vắc xin cho ngành y - Cung cấp nguồn hàng để xuất khẩu - Ngoài ra chăn nuôi còn mang lại hiệu quả kinh tế cao cho các hộ gia đình
  4. II. Nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ở nước ta: Có 3 nhiệm vụ: - Phát triển chăn nuôi toàn diện (Đa dạng về loại vật nuôi, đa dạng về quy mô chăn nuôi). - Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất. - Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lí.
  5. TIẾT 32: Bài 31. GIỐNG VẬT NUÔI I. Khái niệm về giống vật nuôi - Thế nào là giống vật nuôi? - Phân loại giống vật nuôi II. Vai trò của giống vật nuôi trong chăn nuôi
  6. TIẾT 32: Bài 31. GIỐNG VẬT NUÔI I. Khái niệm về giống vật nuôi - Thế nào là giống vật nuôi? - Phân loại giống vật nuôi II. Vai trò của giống vật nuôi trong chăn nuôi
  7. Bài 31. GIỐNG VẬT NUÔI I. Khái niệm giống vật nuôi 1. Thế nào là giống vật nuôi? Giống vật nuôi là sản phẩm do con người tạo ra, có đặc điểm ngoại hình giống nhau, năng suất và chất lượng sản phẩmnhư nhau, có tính di truyền ổn định, có số lượng cá thể nhất định
  8. EmTại hãysao quancùng sátmột hình loài 2lợn giống mà ngoạilợn, sau hình đó vànêu tỉ ngoạilệ nạc hình của củachúng chúng lại khácvà dự nhau đoán ? giống lợn nào có tỉ lệ nạc cao hơn ? Lợn Duroc Lợn Ỉ -Thân hình vững chắc, lông -Thân ngắn, tai nhỏ hướng ra màu nâu nhạt đến hung đỏ, ngoài, lông đen mõm dài, tai to -Tỉ lệ nạc thấp - Tỉ lệ nạc cao
  9. Gà Tre Gà Ác Gà Chọi Gà Tàu
  10. Giống vật nuôi là sản phẩm do con người tạo ra. Vịt Anh Đào Lợn Thuộc Nhiêu ⚫Là con lai giữa lợn Yorkshire và lợn Bồ Xụ ở Được hình thành do chọn lọc lai tạo vùng Thuộc Nhiêu (huyện Châu Thành , tỉnh từ các dòng vịt Bắc Kinh và vịt địa phương ở Tiền Giang) thung lũng Anh Đào (Anh)
  11. Bài 31. GIỐNG VẬT NUÔI I. Khái niệm giống vật nuôi 1. Thế nào là giống vật nuôi? Giống vật nuôi là sản phẩm do con người tạo ra, có đặc điểm ngoại hình giống nhau, năng suất và chất lượng sản phẩm như nhau, có tính di truyền ổn định, có số lượng cá thể nhất định
  12. Hãy quan sát hình và nêu ngoại hình, đặc điểm của các giống vật nuôi sau. VỊT CỎ Giống vịt cỏ có tầm vóc nhỏ, nhanh nhẹn, dễ nuôi, lông có nhiều màu khác nhau, chạy đồng giỏi
  13. BÒ SỮA HÀ LAN Bò sữa Hà Lan có màu lông lang trắng đen, cho sản lượng sữa cao
  14. ⚫ Lợn Lanđơrat Lông da trắng tuyền. tai to, mềm, rủ xuống che lấp mặt. thân dài, mình thon. Tỉ lệ nạc cao Đặc điểm ngoại hình và chất lượng thịt của lợn Lan đơrat?
  15. LỢN LAN ĐƠ RAT Lợn lan đơ rat có thân dài, tai to rủ xuống trước mặt, có tỉ lệ nạc cao
  16. Lợn Ba Xuyên được lai từ giống lợn địa phương với lợn Hải Nam, lợn Berkshire Giống vật nuôi có sẵn trong tự nhiên hay do con người tạo ra ?
  17. Nếu bố mẹ cùng 1 giống thì con sẽ mang đặc điểm đặc trưng của giống đó. Vì sao ? Vì đặc điểm được di truyền
  18. Ngoại hình của những con lợn con như thế nào so với con lợn mẹ ?
  19. Để được công nhận là một giống vật nuôi thì số lượng trong đàn vật nuôi như thế nào ?
  20. Em hãy quan sát đặc điểm nổi bật của các giống vật nuôi sau và ghép nội dung cột A và B cho phù hợp CỘT A CỘT B Tên giống vật nuôi Đặc điểm ngoại hình dễ nhận biết 1. Bò ta vàng A. Tầm vóc nhỏ, u và yếm không phát triển, 2. Bò Hà Lan sắc lông màu vàng sẫm 3. Lợn Móng Cái B. Lông lang trắng đen, mông có vệt đen 4. Lợn Đại Bạch giống hình yên ngựa, thân hình ngắn 5. Gà ác C. Lông trắng toàn thân, màu da đen 6. Gà Lơ go D. Lông da trắng, tai to hơi hướng vế phía trước E. Lông lang trắng đen, cho sản lượng sữa cao F. Lông trắng toàn thân, màu da vàng
  21. BÒ TA VÀNG LỢN MÓNG CÁI LỢN ĐẠI BẠCH BÒ HÀ LAN GÀ LƠ GO GÀ ÁC Đáp án: 1+A, 2+E, 3+B, 4+D, 5+C, 6+F
  22. Bài 31 Giống vật nuôi  I. Khái niệm về giống vật nuôi: 1.Thế nào là giống vật nuôi? - Giống vật nuôi là sản phẩm do con người tạo ra. - Mỗi giống vật nuôi đều có đặc điểm ngoại hình.giống nhau, có năng suất và chất lượng sản phẩm . như nhau. - Có tính di truyền ổn định. - Có số lượng cá thể nhất định.
  23. Bài 31. GIỐNG VẬT NUÔI I. Khái niệm giống vật nuôi 1. Thế nào là giống vật nuôi? 2. Phân loại giống vật nuôi Có nhiều cách phân loại giống vật nuôi: -Theo địa lí -Theo hình thái, ngoại hình -Theo mức độ hoàn thiện của giống -Theo hướng sản xuất
  24. Hãy theo dõi các ví dụ sau và cho biết các giống vật nuôi đó được gọi tên theo yếu tố nào ? Ví dụ 1: Bò vàng Nghệ An có xuất xứ từ tỉnh Nghệ An nước ta Vịt Anh Đào có nguồn gốc từ thung lũng Anh Đào của nước Anh Vật nuôi được phân loại theo địa lí
  25. Hãy theo dõi các ví dụ sau và cho biết các giống vật nuôi đó được gọi tên theo yếu tố nào ? Ví dụ 2: Chó đốm có lông lang đen trắng Bò u có Bồ câu gà to u vai và gần giống rất to với gà Vật nuôi được phân loại theo hình thái, ngoại hình
  26. Hãy theo dõi các ví dụ sau và cho biết các giống vật nuôi đó được gọi tên theo yếu tố nào ? Ví dụ 3: Gà ri là giống gà nội có từ lâu đời ở nước ta nên gọi là giống nguyên thủy Bò lai Sin được lai tạo từ bò đực Sin đỏ và bò cái vàng Việt Nam Vật nuôi được phân loại theo mức độ hoàn thiện giống
  27. Hãy theo dõi các ví dụ sau và cho biết các giống vật nuôi đó được gọi tên theo yếu tố nào ? Ví dụ 4: Gà Lơ go cho sản lượng trứng cao nên còn gọi là giống gà chuyên trứng Lợn Ỉ là giống lợn hướng mỡ Vật nuôi được phân loại theo hướng sản xuất
  28. Vậy 1 em Theo địa lý nhắc lại Có Theo hình thái ngoại hình mấy cách phân loại Theo mức độ giống hoàn thiện của giống vật nuôi? Theo hướng sản xuất
  29. Cách phân loại giống vật nuôi theo Tên gọi vật nuôi Địa lý Hình thái Mức độ Hướng ngoại hình hoàn thiện sản xuất của giống Lợn Móng Cái X Gà siêu trứng X Bò u X Lợn Ỉ mỡ X Chó đốm X Gà tre X Vịt Anh Đào X Bò lai Sin X Bò thịt X Vịt cổ lùn X Gà Đông Cảo X
  30. Bài 31. GIỐNG VẬT NUÔI I. Khái niệm về giống vật nuôi: II. Vai trò của giống vật nuôi: Hãy quan sát bảng về năng suất chăn nuôi của một số giống vật nuôi sau đây và trả lời các câu hỏi. Giống vật Năng suất chăn nuôi nuôi Năng suất trứng Năng suất sữa (quả/năm/trứng) (kg/chu kì ngày tiết sữa/con) Gà Lơ go 250 - 270 Gà Ri 70 - 90 Bò Hà Lan 5500 - 6000 Bò Sin 1400 - 2100
  31. Năng suất trứng 250 – 270 Năng suất trứng 70 - 90 quả/năm/con quả/năm/con Em hãy nhận xét năng suất trứng của gà Lơ go và gà Ri khi được nuôi trong cùng điều kiện nuôi dưỡng và chăm sóc.
  32. Năng suất sữa 5500 - 6000 Năng suất sữa 1400 - 2100 kg/chu kì ngày tiết sữa/con kg/chu kì ngày tiết sữa/con Em hãy nhận xét năng suất sữa của bò Hà Lan và bò Sin khi được nuôi trong cùng điều kiện nuôi dưỡng và chăm sóc.
  33. Trong cùng điều kiện nuôi dưỡng và chăm sóc thì các giống vật nuôi khác nhau sẽ cho năng suất chăn nuôi như thế nào ? Năng suất chăn nuôi như thế nào nếu cùng một giống vật nuôi mà nuôi trong điều kiện nuôi dưỡng và chăm sóc khác nhau ? Giống vật nuôi và điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc yếu tố nào đóng vai trò quyết định đến năng suất chăn nuôi ? Vì sao? Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi
  34. Hãy theo dõi ví dụ sau. Đánh giá chất lượng sữa dựa vào hàm lượng mỡ trong sữa. Tỉ lệ mỡ trong sữa của giống trâu Mu ra là 7,9% Tỉ lệ mỡ trong sữa của giống bò Hà Lan là 3,8 đến 4% Tỉ lệ mỡ trong sữa của giống bò Sin là 4 đến 4,5% Trong cùng điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc các giống vật nuôi khác nhau thì chất lượng sản phẩm như thế nào ? Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi
  35. Bài 31. GIỐNG VẬT NUÔI I. Khái niệm về giống vật nuôi: II. Vai trò của giống vật nuôi: -Giống vật nuôi quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi. - Để nâng cao hiệu quả của giống vật nuôi con người cần phải làm gì? - Để nâng cao hiệu quả chăn nuôi, con người phải không ngừng chọn lọc và nhân giống để tạo ra các giống vật nuôi ngày càng tốt hơn
  36. CỦNG CỐ Câu 1.Hãy cho biết các thông tin còn thiếu trong sơ đồ sau để hoàn thành khái niệm về giống vật nuôi và phân loại giống vật nuôi. GIỐNG VẬT NUÔI Khái niệm Phân loại Là sản Ngoại Năng Tính Số Theo Theo Theo Theo phẩm hình suất, di lượng địa lí hình mức hướng do giống1 chất truyền2 cá thể 3 thái 4độ sản con nhau lượng ổn nhất ngoại hoàn xuất người như định định hình thiện tạo ra nhau giống
  37. Câu 2. Hãy cho biết các phát biểu sau đúng hay sai. Đ 1. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi. S 2. Trong cùng điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc các giống vật nuôi khác nhau cho năng suất như nhau. Đ 3. Muốn chăn nuôi hiệu quả cần phải chọn giống vật nuôi phù hợp. Đ 4. Giữa giống vật nuôi và điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc thì giống vật nuôi đóng vai trò quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
  38. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ -Học bài, trả lời các câu hỏi sau bài -Xem trước nội dung bài 32:Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi Em hãy lấy một vài ví dụ về giống vật nuôi có ở địa phương và điền vào vở bài tập những đặc điểm ngoại hình của chúng theo mẫu bảng sau : Tên giống vật nuôi Đặc điểm ngoại hình dễ nhận biết
  39. KÍNH CHÚC QUÍ THẦY, CÔ VÀ CÁC EM DỒI DÀO SỨC KHỎE!