Bài giảng Công nghệ Lớp 7 - Tiết 39: Thức ăn vật nuôi

ppt 29 trang Hải Phong 14/07/2023 1850
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ Lớp 7 - Tiết 39: Thức ăn vật nuôi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_cong_nghe_lop_7_tiet_39_thuc_an_vat_nuoi.ppt

Nội dung text: Bài giảng Công nghệ Lớp 7 - Tiết 39: Thức ăn vật nuôi

  1. Em hãy nối bức tranh bên trên với các bức tranh ở phía dưới và cho biết các vật nuôi đang ăn thức ăn gì?
  2. Ngoài ra chúng còn ăn những thức ăn nào?
  3. Rơm mình có ăn được không ta?
  4. Dạ dày trâu, bò có dạ cỏ gồm nhiều vi sinh vật sống cộng sinh giúp tiêu hóa rơm, cỏ.
  5. Em hãy cho biết thức ăn vật nuôi là gì? Vật nuôi chỉ ăn được những loại thức ăn nào phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hóa của chúng.
  6. Theo em thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ đâu? - Nguồn gốc từ: + Thực vật + Động vật + Chất khoáng
  7. Thức ăn có nguồn gốc từ thực vật là những thức ăn nào? Gồm các loại thức ăn như: Rau, cỏ, rơm, củ, quả, thân lá cây ngô, cây họ đậu, ngọn mía,
  8. Thức ăn có nguồn gốc từ động vật là những thức ăn nào? Được chế biến từ nguồn nguyên liệu động vật như: bột cá, bột tôm, bột thịt, bột xương, bột ruốc, bột sò, có nhiều protein, khoáng và vitamin.
  9. Thức ăn có nguồn gốc từ chất khoáng là những thức ăn nào? Được tổng hợp từ việc nuôi cấy vi sinh vật và xử lí hóa học chứa canxi, phốt pho, natri, clo, Fe, Cu để cung cấp chất khoáng cho vật nuôi.
  10. Cám gạo Sắn Ngô Khô dầu đậu tương Premic khoáng Bột cá Thức ăn hỗn hợp của lợn Tìm nguồn gốc của từng loại thức ăn, rồi Premic xếp chúng vào một trong ba loại sau: nguồn vitamin gốc thực vật, động vật hay chất khoáng?
  11. Cám gạo Sắn Ngô Khô dầu đậu Premic Premic tương khoáng vitamin Nguồn gốc Tên các loại thức ăn Bột cá Thực vật Cám gạo, sắn, ngô vàng, khô dầu đậu tương, Động vật Bột cá, Chất khoáng Premic khoáng, Premic vitamin
  12. Em hiểu thế nào là thức ăn hỗn hợp? Được chế biến sẵn theo nhu cầu vật nuôi. Thành phần của hỗn hợp gồm nhiều loại thức ăn có nguồn gốc khác nhau. Chứa đủ các chất dinh dưỡng protein, lipit, khoáng, vitamin
  13. Thức ăn vật nuôi có mấy thành phần? Thức ăn vật nuôi Nước Chất khô Protein Lipit Gluxit Vitamin Chất khoáng
  14. II. THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG CỦA THỨC ĂN VẬT NUÔI Bảng 4: THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG CỦA MỘT SỐ LOẠI THỨC ĂN Loại thức ăn Rau Khoai Rơm Ngôc(bắp) Bột Muống lang củ lúa hạt cá Thành phần dinh dưỡng (%) Nước 89,40 73,49 9,19 12,70 9,00 Protein 2,10 0,91 5,06 8,90 50,00 Lipit 0,70 0,50 1,67 4,40 4,29 Gluxit 6,30 24,59 67,84 72,60 11,64 Khoáng, vitamin 1,50 0,51 16,24 1,40 25,07 Dựa vào bảng em cho biết thức ăn nào chứa nhiều nước, protein, lipit, gluxit, khoáng, vitamin?
  15. Hình 65. Thành phần và tỉ lệ nước và chất khô trong mỗi loại thức ăn. Chất khô Nước 10,60% 9,19% Nước Nước 9,0% 26,51% 12,70% Chất khô Nước 87,30% 91,0% 89,40% 90,81% Nước Chất khô 73,49% Chất khô Chất khô c a b d e Nước Chất khô Em hãy quan sát hình và cho biết tên của loại thức ăn ứng với kí hiệu của từng hình tròn?
  16. Hình a) : Rau muống Hình b): Rơm lúa Hình c): Khoai lang củ Hình d): Ngô hạt Hình e): Bột cá Tùy loại thức ăn mà thành phần và tỉ lệ các chất dinh dưỡng khác nhau.
  17. BÀI TẬP CỦNG CỐ
  18. Câu 1: Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ đâu? A. Thực vật, chất khoáng, cám lúa B. Thực vật, động vật, vi sinh vật C. Thực vật, động vật, chất khoáng D. Thực vật, động vật, khoáng sản
  19. Câu 2: Trong các loại thức ăn sau loại nào có nguồn gốc động vật? A. Cám B. Khô dầu đậu tương C. Premix khoáng D. Bột cá
  20. Câu 3: Trong các loại thức ăn sau loại nào có tỉ lệ nước chiếm cao nhất? A. Rau muống B. Khoai lang củ C. Ngô hạt D. Rơm lúa
  21. DẶN DÒ Về nhà học bài cũ Trả lời các câu hỏi cuối bài Đọc có thể em chưa biết Xem trước bài 38- Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi