Bài giảng Công nghệ Lớp 8 - Tiết 37: Đèn huỳnh quang
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ Lớp 8 - Tiết 37: Đèn huỳnh quang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_cong_nghe_lop_8_tiet_37_den_huynh_quang.ppt
Nội dung text: Bài giảng Công nghệ Lớp 8 - Tiết 37: Đèn huỳnh quang
- ĐÈN HUỲNH QUANG
- Tiết 37: ĐÈN HUỲNH QUANG I. Đèn ống huỳnh quang 1. Cấu tạo Đèn ống huỳnh quang gồm cĩ những bộ phận nào? Ống thủy tinh RẢNG ÂÄNG Hai điện cực Chân đèn Lớp bột huỳnh quang Cấu tạo đèn ống huỳnh quang
- I.Đèn ống huỳnh quang 1. Cấu tạo Đèn ống huỳnh quang gồm cĩ 2 bộ phận chính: + Ống thủy tinh + 2 Điện cực Ống thủy tinh RẢNG ÂÄNG Hai điện cực Cấu tạo đèn ống huỳnh quang
- I. Đèn ống huỳnh quang 1. Cấu tạo. a. Ống thủy tinh Ống thủy tinh cĩ đặc điểm gì ? RẢNG ÂÄNG Ống thủy tinh Cấu tạo đèn ống huỳnh quang
- I. Đèn ống huỳnh quang 1. Cấu tạo. a. Ống thủy tinh - Cĩ các loại chiều dài: 0,6m; 1,2m; 1,5m; 2,4m - Mặt trong cĩ phủ lớp bột huỳnh quang. - Trong ống khơng cĩ khơng khí, cĩ một ít thủy ngân và khí trơ(acgon,kripton). RẢNG ÂÄNG Ống thủy tinh
- Lớp bột huỳnh quang cĩ tác dụng gì ? Lớp bột huỳnh quang cĩ tác dụng tạo ra ánh sáng Ống thủy tinh Bột huỳnh quang 0,3 m 0,6 m 1,2 m 1,5 m 2.4 m
- b. Điện cực Điện cực được làm bằng vật liệu gì? Điện cực cĩ cấu tạo như thế nào ?
- b. Điện cực Chân đèn - Làm bằng dây vonfram cĩ dạng lị xo xoắn. Điện cực - Điện cực được trán 1 lớp bari-oxit để phát ra điện tử. - Cĩ 2 đầu tiếp điện đưa ra ngồi (chân đèn) để nối với nguồn điện.
- Lớp bột huỳnh quang và 2 điện cực cĩ tác dụng gì trong đèn huỳnh quang ? Hai điện cực Lớp bột huỳnh quang Cấu tạo đèn ống huỳnh quang
- 2. Nguyên lý làm việc Khi đĩng điện: - Xảy ra hiện tượng phĩng điện giữa 2 điện cực của đèn tạo ra tia tử ngoại. - Tia tử ngoại cĩ tác dụng vào lớp bột huỳnh quang phủ bên trong ống phát ra ánh sáng. - Màu của ánh sáng phụ thuộc vào chất huỳnh quang.
- 3. Đặc điểm của đèn ống huỳnh quang. a. Hiện tượng nhấp nháy - Đèn phát ra ánh sáng liên tục , gây mỏi mắt b. Hiệu suất phát quang cao - Khi đèn làm việc, khoảng 20% - 25% điện năng biến đổi thành quang năng c. Tuổi thọ cao - Khoảng 8000h d. Mồi phĩng điện - Dùng chấn lưu điện cảm, tắc te hoặc chấn lưu điện tử
- Cấu tạo chấn lưu điện cảm 20 OCTNE 20 20 Cuộn dây Lõi thép
- Cấu tạo chấn lưu điện tử ư3
- Cấu tạo chấn lưu điện tử Cuộn dây Tụ điện Điện trở Transistor Đi ốt
- Cấu tạo tắc te Cực động lưỡng Í kim
- 4. Các số liệu kĩ thuật Trên bĩng đèn cĩ ghi 220V- 40W, các số liệu đĩ cĩ ý nghĩa gì? - 220V: Điện áp định mức. - 40W: Cơng suất định mức.
- 4. Các số liệu kĩ thuật - Điện áp định mức :127V, 220V - Cơng suất định mức : 18W, 20W, 36W, 40W. . .
- 5. Sử dụng Đèn huỳnh quang thường được sử dụng ở đâu? Làm thế nào để giữ cho đèn phát sáng tốt ? - Đèn huỳnh quang thường được sử dụng để chiếu sáng trong nhà. - Để giữ cho đèn phát sáng tốt ta phải lau chùi bộ đèn thường xuyên.
- II. Đèn compac huỳnh quang Cấu tạo của đèn compac huỳnh quang Bĩng đèn Đuơi đèn
- II. Đèn compac huỳnh quang - Cấu tạo: Gồm 2 phần: Bĩng đèn và đuơi đèn. Chấn lưu được đặt trong đuơi đèn. - Nguyên lý làm việc: Giống đèn ống huỳnh quang. - Đặc điểm: Kích thước gọn, nhẹ, dễ sử dụng. Hiệu suất phát quang gấp khoảng 4 lần đèn sợi đốt. Bĩng Chấn lưu đèn Đuơi đèn
- III.So sánh đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang Loại đèn Ưu điểm Nhược điểm Đèn sợi 1) Khơng cần chấn 1) Khơng tiết kiệm đốt lưu điện năng 2) Ánh sáng liên tục 2) Tuổi thọ thấp Đèn 1) Tiết kiệm điện 1) Cần chấn lưu huỳnh năng 2) Ánh sáng khơng quang 2) Tuổi thọ cao liên tục
- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học bài và trả lời các câu hỏi 1; 2; 3 sgk - Nghiên cứu bài 40: “ Thực hành: Đèn huỳnh quang ”