Bài giảng Đại số Lớp 9 - Chương 1, Bài 9: Căn bậc ba - Ngô Thị Hoàng Thúy

ppt 22 trang buihaixuan21 3220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 9 - Chương 1, Bài 9: Căn bậc ba - Ngô Thị Hoàng Thúy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_9_chuong_1_bai_9_can_bac_ba_ngo_thi_hoa.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 9 - Chương 1, Bài 9: Căn bậc ba - Ngô Thị Hoàng Thúy

  1. Người thực hiện:NGÔ THỊ HOÀNG THÚY Trường THCS TRẦN PHÚ
  2. KIỂM TRA BÀI CỦ Câu 1: a.Phát biểu định nghĩa căn bậc hai? b.Giải phương trình Câu 2: Chọn câu đúng trong các câu sau: A) Căn bậc hai của 121 là 11 B) Căn bậc hai số học của 81 là 9 và -9 C) Số 0 không có căn bậc hai D) Nếu = -27 thì x = -3 Ta nãi -3 lµ c¨n bËc ba cña -27
  3. Tiết 15- BAØI 9: CĂN BẬC BA Bài toán: Thùng chứa được 64 lít nước là nói đến đại lượng nào? Một người thợ cần làm một thùng hình lập phương chứa được đúng 64 lít nước. Thể tích là 64 lít tương ứng với bao Hỏi người thợ đó phải chọn độ dài cạnh của nhiêu ? thùng là bao nhiêu đêximet? Tóm tắt Hình lập phương x=? 3 x V = 64 lít = 64dm x x
  4. Tiết 15- BAØI 9: CĂN BẬC BA Bài toán: Nêu công thức tính thể tích hình lập Một người thợ cần làm một thùng hình lập phương cạnh có độ dài x phương chứa được đúng 64 lít nước. Hỏi người thợ đó phải chọn độ dài cạnh của thùng là bao nhiêu đêximet? Tóm tắt X=? x V = 64 lít = 64dm3 x Giải x Gọi x (dm) là độ dài cạnh của thùng hình lập phương (Đk: x > 0) Ta có: x3 = 64 = .4 3 x = 4 Vậy độ dài cạnh của thùng là 4 dm. Từ 43 = 64, người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64 Vậy x là căn bậc ba của a khi nào?
  5. Tiết 15- BAØI 9: CĂN BẬC BA 1. Khái niệm về căn bậc ba: Ví dụ 1: 2 là căn bậc ba của .8 , vì 23 = 8 Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x 3 sao cho x3 = a -5 là căn bậc ba của -125 , vì .(-5) = -125 Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba Mỗi số có mấy căn bậc ba?
  6. Tiết 15- BAØI 9: CĂN BẬC BA 1. Khái niệm về căn bậc ba: Chỉ số của căn Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba Số lấy căn Kí hiệu: Phép tìm căn bậc ba của một số gọi là phép khai căn bậc ba.
  7. Tiết 15- BAØI 9: CĂN BẬC BA 1. Khái niệm về căn bậc ba: Ví dụ: Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba Kí hiệu: Vôùi bieåu thöùc a khoâng aâm , ta coù Chú ý:
  8. Cách tìm căn bậc ba bằng máy tính bỏ túi Bấm: SHIFT 1 7 2 8 = TÝnh Vậy:
  9. Tiết 15- BAØI 9: CĂN BẬC BA 1. Khái niệm về căn bậc ba: ?1 Tìm căn bậc ba của mỗi số sau: Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x a) 27; b) –64; c) 0; d) sao cho x3 = a Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba Giaûi: Kí hiệu: Chú ý: Nhận xét: Căn bậc ba của số dương laø số dương ; Căn bậc ba của số âm là .số âm ; Căn bậc ba của số 0 là .chính số 0 .
  10. Tiết 15- BAØI 9: CĂN BẬC BA 1. Khái niệm về căn bậc ba: Bài 67: Hãy tìm Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba Kí hiệu: Giaûi: Chú ý: Nhận xét: Căn bậc ba của số dương là số dương; Căn bậc ba của số âm là số âm; Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
  11. Điền vào dấu chấm ( ) để được khẳng định đúng. a b a b a b
  12. Tiết 15- BAØI 9: CĂN BẬC BA 1. Khái niệm về căn bậc ba: Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba Kí hiệu: Chú ý: Nhận xét: Căn bậc ba của số dương là số dương; Căn bậc ba của số âm là số âm; Căn bậc ba của số 0 là chính số 0. 2. Tính chất: Một số tính chất của căn bậc hai
  13. Tiết 15- BAØI 9: CĂN BẬC BA 1. Khái niệm về căn bậc ba: Ví dụ 2: So sánh 2 và Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x Giải: sao cho x3 = a Ta cã 2 = 8 , 8 > 7 nªn: Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba Kí hiệu: 8 > Chú ý: Nhận xét: Ví dụ 3: Rút gọn Căn bậc ba của số dương là số dương; Căn bậc ba của số âm là số âm; Giải: Căn bậc ba của số 0 là chính số 0. a3 2a -3a 2. Tính chất:
  14. Tiết 15- BAØI 9: CĂN BẬC BA 1. Khái niệm về căn bậc ba: Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x ?2 Tính theo hai cách sao cho x3 = a Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba Cách 1: Kí hiệu: Chú ý: Nhận xét: Căn bậc ba của số dương là số dương; Cách 2: Căn bậc ba của số âm là số âm; Căn bậc ba của số 0 là chính số 0. 2. Tính chất:
  15. Tiết 15- BAØI 9: CĂN BẬC BA 1. Khái niệm về căn bậc ba: Bài 68/36 sgk Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba Kí hiệu: Chú ý: Giải: Nhận xét: Căn bậc ba của số dương là số dương; Căn bậc ba của số âm là số âm; Căn bậc ba của số 0 là chính số 0. 2. Tính chất:
  16. Hãy điền vào dấu ( ) để thấy được điều khác nhau giữa căn bậc hai và căn bậc ba. Căn bậc hai Căn bậc ba - Chỉ có số kh«ng ©m mới có căn bậc - Mọi số đều có c¨n bËc ba hai - Số dương có hai căn bậc hai là hai - Bất kỳ số nào cũng chỉ có số đối nhau. duy nhÊt mét căn bậc ba 3 (§K: )a 0 - Căn bậc ba của số dương là số dương - Căn bậc ba của số âm là số âm - Số 0 có một căn bậc hai là . 0 - Số 0 có một căn bậc ba là .0 Căn bậc ba có gì khác căn bậc hai không ?
  17. B A C D Bài tập: Chän c©u tr¶ lêi ®óng. AA. Căn bậc ba cña 8 lµ 2 B.- 4 lµ Căn bậc ba cña 64 C.-5 lµ căn bậc ba cña 25 D. Sè 0 kh«ng cã căn bậc ba
  18. Trong c¸c kh¼ng ®Þnh sau ®©y, kh¼ng ®Þnh nµo ®óng, kh¼ng ®Þnh nµo sai ? Đ a. S b. Số âm không có căn bậc ba Đ c. Đ d. Với b = 0
  19. THẢO LUẬN NHÓM: Tìm sự kiện lịch sử Kết quả mỗi phép tính sau lần lượt là ngày tháng năm của một sự kiện trong tháng 10. Hãy tính toán để tìm ra ngày tháng năm đó. Rồi cho biết đó là sự kiện nào? Ngaøy 20 thaùng 10 naêm 1930 Sù kiÖn : Ngaøy phuï nöõ Vieät Nam ra ñôøi
  20. Bài tập: Rút gọn biểu thức: Giải:
  21. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Học thuộc: Định nghĩa căn bậc ba, tính chất căn bậc ba. - Làm bài tập: 68; 69 (SGK) -Trả lời 5 câu hỏi ôn tập chương I và ôn các công thức biến đổi căn thức trang 39 SGK. - Làm bài tập 70 đến 76 trang 38; 39 SGK. - Tiết sau ôn tập chương I.