Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 44: Ôn tập chương 3 Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (Tiết 1)

ppt 14 trang buihaixuan21 2550
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 44: Ôn tập chương 3 Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_9_tiet_44_on_tap_chuong_3_he_hai_phuong.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 44: Ôn tập chương 3 Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (Tiết 1)

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ ? Giải hệ phương trình sau: C1: 31 C1: xy−= C1: −x − y = 5 2x−= y 5 c) 22 a) b) 3x−= 2 y 1 x+= y 1 x+= y 1 3x= 6 3x−= 2y 1 0x= 6 x+= y 1 3x−= 2 y 1 x+= y 1 x2= 0x= 0 Hệ phương trình vô nghiệm 2+= y 1 3x−= 2 y 1 C2: x2= Hệ phương trình có vô số nghiệm xR y1=− 31 x= − y − 5 yx=− Hệ phương trình có nghiệm 22 C2: −y − 5 + y = 1 duy nhất (x;y)=(2;-1) 31 31yx=− x= − y − 5 C2: xy−= 22 2x− y = 5 y = 2x − 5 c) 22 0 y= 6 31 b) 3x−= 2 y 1 3x− 2. x − = 1 Hệ phương trình vô nghiệm x+ y = 1 x + 2x − 5 = 1 22 y= 2x − 5 x = 2 3 1 0x= 0 yx=− 3x= 6 y = − 1 22 31 yx=− Hệ phương trình có nghiệm 3x− 3x + 1 = 1 22 duy nhất (x;y)=(2;-1) Hệ phương trình có vô số nghiệm
  2. SƠ ĐỒ TƯ DUY TỔNG KẾT CHƯƠNG 3
  3. Tiết 44: ÔN TẬP CHƯƠNG III (tiết 1) I/ ôn tập lý thuyết: II/ Bài tập Bài 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn ? a. 3x - 3y = 3 b. 0x + 2y = 4 c. 0x + 0y = 7 d. 5x – 0y = 0 e. x + y – z = 7
  4. Tiết 44: ÔN TẬP CHƯƠNG III (tiết 1) I/ ôn tập lý thuyết: II/ Bài tập Bài 2: ? cặp số (-1;2) là nghiệm của phương trình nào? A. 2x+3y=1 B. 2x-y=1 C. 2x+y=0 D. 3x-2y=0
  5. Tiết 44: ÔN TẬP CHƯƠNG III (tiết 1) I/ ôn tập lý thuyết: II/ Bài tập Bài 3: Cho hệ phương trình −5x + y = 10 x+ 3 y = − 18 Cặp số nào là nghiệm của hệ phương trình trên, hãy chọn đáp án đúng? A. (x;y) = (2;1) B. (x;y) = (-3;-5) C. (x;y) = (1;-5) D. (x;y) = (2;3)
  6. Tiết 44: ÔN TẬP CHƯƠNG III (tiết 1) I/ ôn tập lý thuyết: II/ Bài tập x+= y 3 Sau khi giải hệ bạn Cường kết luận rằng hệ phương ? x−= y 1 trình có 2 nghiệm là x = 2 và y = 1. Theo em điều đó đúng hay sai ? Nếu sai thì phải phát biểu thế nào cho đúng ? Sai Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y)=(2;1)
  7. Tiết 44: ÔN TẬP CHƯƠNG III (tiết 1) I/ ôn tập lý thuyết: II/ Bài tập KIỂM TRA BÀI CŨ ? Giải hệ phương trình sau: 31 −x − y = 5 2x−= y 5 (1) b) xy−= a) x+= y 1 c) 22 x+= y 1 (2) 3x−= 2 y 1 3x= 6 0x= 6 3x−= 2y 1 x+= y 1 x+= y 1 3x−= 2 y 1 x2= Hệ phương trình vô nghiệm 2+= y 1 0x= 0 3x−= 2 y 1 −−1 1 5 x2= = Hệ phương trình có vô số 1 1 1 y1=− nghiệm xR Hệ phương trình có nghiệm 3 y=− x 1 duy nhất (x;y)=(2;-1) 2 21− 31 22−1 1 11 == = 3− 2 1 2
  8. Tiết 44: ÔN TẬP CHƯƠNG III (tiết 1) I/ ôn tập lý thuyết: Bài 4: Không giải hệ phương trình cho biết các II/ Bài tập hệ phương trình sau đây hệ phương trình nào vô Hệ phương trình ax+= by c nghiệm, vô số nghiệm, có nghiệm duy nhất. (a,b,c,a’,b’,c’ kh¸c 0) a 'x+= b' y c' 3xy− 2 = − 6 3−− 2 6 = a b c a) Vô nghiệm vì * Có vô số nghiệm nếu : == 3xy−= 2 3 3− 2 3 a ' b' c' 3− 2 3 a b c b) 3xy−= 2 3 == * Vô nghiệm nếu: = Vô số nghiệm vì −−3 2 3 a ' b' c' −3xy + 2 = − 3 ab *Có một nghịêm duy nhất nếu : 3xy+= 2 6 Có nghiệm 32 a ' b ' c) vì 3xy−= 2 3 duy nhất 32− 3xy−= 2 6 d) Có nghiệm 32− 4xy+ 2 = − 3 duy nhất vì 42
  9. Tiết 44: ÔN TẬP CHƯƠNG III (tiết 1) I/ ôn tập lý thuyết: Bài làm. II/ Bài tập a) +) Thay m= -1 vào hệ phương trình có: Bài 5: −x − y = 5 Cho hệ pt sau x+= y 1 mx−= y 5 (m tham số) 0x= 6 xy+=1 x+= y 1 a) Giải hệ phương trình với Hệ phương trình vô nghiệm . m = -1; m=2 +) Thay m= 2 vào hệ phương trình có: b) Tìm m để hệ phương trình có 2x−= y 5 nghiệm duy nhất. x+= y 1 c) Tìm m để hệ phương trình vô 3x= 6 nghiệm x+= y 1 d) Có giá trị nào m để hệ phương trình có vô số nghiệm không x2= 2+= y 1 x2= y1=− Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y)=(2;-1)
  10. Tiết 44: ÔN TẬP CHƯƠNG III (tiết 1) I/ ôn tập lý thuyết: Bài làm. II/ Bài tập mx−= y 5 (mx+=16) (*) Bài 5: xy+=1 xy+=1 Cho hệ pt sau b) Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (m tham số) Phương trình (*) có nghiệm duy nhất a) Giải hệ phương trình với m+ 10 . m = -1; m=2 m −1 b) Tìm m để hệ phương trình có Vậy m − 1 thì hệ phương trình có nghiệm duy nghiệm duy nhất. nhất c) Tìm m để hệ phương trình vô c) Hệ phương trình vô nghiệm pt (*) vô nghiệm nghiệm m +=10 m =−1 d) Có giá trị nào m để hệ phương 60 60 trình có vô số nghiệm không Vậy m= - 1 thì hệ phương trình vô nghiệm e) Tìm m để hệ phương trình có d) Không có giá trị nào m để hệ phương trình có nghiệm (x;y) thỏa mãn x+2y>0 vô số nghiệm vì phương trình (*) có vô số nghiệm m +=10 60= Vô lí
  11. Tiết 44: ÔN TẬP CHƯƠNG III (tiết 1) I/ ôn tập lý thuyết: Bài làm. II/ Bài tập Bài 5: e) Vì m − 1 thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất Cho hệ pt sau mx−= y 5 6 x = xy+=1 (mx+=16) m +1 a) Giải hệ phương trình với xy+=1 6 . m = -1; m=2 +=y 1 6 m +1 b) Tìm m để hệ phương trình có x = m +1 nghiệm duy nhất. m − 5 c) Tìm m để hệ phương trình vô y = nghiệm m +1 để hệ phương trình có nghiệm (x;y) thỏa mãn d) Có giá trị nào m để hệ phương x+2y>0 65m − trình có vô số nghiệm không +20 mm++11 e) Tìm m để hệ phương trình có 6+− 2m 10 nghiệm (x;y) thỏa mãn x+2y>0 0 m +1 24m − 0 m +1
  12. Tiết 44: ÔN TẬP CHƯƠNG III (tiết 1) I/ ôn tập lý thuyết: Bài làm. II/ Bài tập mx−= y 5 (mx+=16) (*) Cho hệ phương trình. xy+=1 xy+=1 ax+= by c (I) b) Hệ phương trình có nghiệm duy nhất a x+= b y c Dùng phương pháp cộng hoặc Phương trình (*) có nghiệm duy nhất phương pháp thế biến đổi hpt (I) m+ 10 mx= n (*) my= n (*) m −1 Hoặc Vậy m − 1 thì hệ phương trình có nghiệm duy a x+= b y c a x+= b y c nhất +) hpt (I) có nghiệm duy nhất c)Hệ phương trình vô nghiệm pt (*) vô nghiệm Phương trình (*) có nghiệm m +=10 m =−1 duy nhất m 0 +) hpt (I) vô nghiệm 60 60 Phương trình (*) vô nghiệm Vậy m= - 1 thì hệ phương trình vô nghiệm m = 0 d) Không có giá trị nào m để hệ phương trình có n 0 +) hpt (I) có vô sốnghiệm vô số nghiệm vì phương trình (*) có vô số nghiệm Phương trình (*) vô số nghiệm m +=10 m = 0 60= Vô lí n = 0
  13. Híng DÉn vÒ nhµ BTVN: 43,44,45,46(sgk-27) * Bµi tËp luyÖn thªm Cho hệ pt sau : 2 x + my = − 5 (m tham sè) xy−= 3 2 a)Giải hệ phương trình với m = 6 b) Tìm giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất, vô nghiệm, vô số nghiệm. c) Với giá trị nào của m thì hệ phương trình có nghiệm (x;y) thỏa mãn x+ 2y =1. HD bài tập 45 SGK Thêi gianHTCV N¨ng suÊt 1ngày §éi I x (ngµy) 1/x ( CV) §éi II y (ngµy) 1/y ( CV) 12 (ngµy) C¶ hai ®éi 1/12 ( CV)