Bài giảng Đại số Lớp 9 - Chương 2, Bài 3: Đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0) - Cao Liên

ppt 12 trang buihaixuan21 2410
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 9 - Chương 2, Bài 3: Đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0) - Cao Liên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_9_chuong_2_bai_3_do_thi_ham_so_y_ax_b_a.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 9 - Chương 2, Bài 3: Đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0) - Cao Liên

  1. TRƯỜNG THCS Xuân Lâm CHÀO MỪNG CÁC THẦY Cễ ĐẾN DỰ GIỜ MễN : Đại số 9 Giỏo viờn:Cao Liờn
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ *Học sinh 1 Biểu diễn các điểm sau trên cùng một phẳng toạ độ ? A(1;2), B(2;4), C(3;6), A’(1;2+3), B’(2;4+3), C’(3;6+3) * Học sinh 2 Tớnh giỏ trị tương ứng của hàm số y = 2x và y = 2x +3 theo giỏ trị đó cho của biến x rồi điền vào bảng sau: x -4 -3 -2 -1 -0,5 0 0,5 1 2 3 4 y = 2x y = 2x+3
  3. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax + b. (a≠0) C'(3;9) 8 1/ Đồ thị hàm số y= ax+b. B'(2;7) (a≠0) 6 A'(1;5) C(3;6) ?1. Biểu diễn cỏc điểm sau 4 trờn cựng một mặt phẳng B(2;4) 2 tọa độ? A(1;2) A(1;2), B(2;4), C(3;6), -5 5 A’(1;2+3), B’(2;4+3), C’(3;6+3) -2 CúNhận nhận xột: xột A,B,C gỡ về cựng cỏc nằmđiểm A,trờn B, đường C và A’, thẳng B’, C’? (d) thỡ A’, B’ C’ nằm trờn đường thẳng (d’) song song với (d)
  4. Đ3. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax + b (a ≠ 0) Tớnh giỏ trị tương ứng của hàm số y = 2x và y = 2x +3 theo giỏ trị đó cho của biến x rồi điền vào bảng sau: x -4 -3 -2 -1 -0,5 0 0,5 1 2 3 4 y = 2x -8 -6 -4 -2 -1 0 1 2 4 6 8 y = 2x+3 -5 -3 -1 1 2 3 4 5 7 9 11 NhậnVới mỗi xột: giỏ Với trị bấtcủa kỡ x giỏcú nhậntrị nào xột của gỡ xvề thỡ giỏ giỏ trị trị tưong tương ứng ứng của củahai hàmhàm sốsố yy=2x+3 = 2x + 3cũng và y= lớn 2x? hơn giỏ trị tương ứng của hàm số y = 2x là 3 đơn vị A, B, C thuộc đồ thị hàm số A’, B’, C’ thuộc đồ thị y = 2x hàm số y = 2x + 3
  5. . ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax + b (a ≠ 0) C'(3;9) 8 1.Đồ thị hàm số y = B'(2;7) Y=2x ax + b (a ≠ 0) 6 A'(1;5) C(3;6) Nhận xột: A,B,C 4 B(2;4) cựng nằm trờn 3 2 đường thẳng (d) Y=2x+3 A(1;2) thỡ A’, B’ C’ nằm -5 5 trờn đường thẳng -2 (d’) song song với Nhận xột: đồ thị hàm số y = 2x (d + 3 là đườngCú nhận thẳng xột song gỡ song với đườngvề đồthẳng thị hàmy = 2x số và cắt trục tung tạiy điểm= 2x +3?cú tung độ bằng 3
  6. Đ3. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax + b (a ≠ 0) 1. Đồ thị hàm số y = ax • Tổng quỏt: Đồ thị của + b (a ≠ 0) hàm số y = ax +b (a≠0) là một đường thẳng: • Nhận xột: đồ thị hàm + Cắt trục tung tại điểm cú số y=2x+3 là đường tung độ bằng b. thẳng song song với + Song song với đường đường thẳng y=2x và thẳng y = ax, nếu b ≠ 0; cắt trục tung tại điểm trựng với đường thẳng y = cú tung độ bằng 3 ax, nếu b = 0.
  7. Đ3. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax + b (a ≠ 0) 1. Đồ thị hàm số y = ax + • Chỳ ý: b (a ≠ 0) Đồ thị hàm số y = ax + b • Tổng quỏt: (a≠0) cũn được gọi là đường thẳng y = ax + b; b Đồ thị của hàm số y = ax +b được gọi là tung độ gốc (a≠0) là một đường thẳng: của đường thẳng + Cắt trục tung tại điểm cú tung độ bằng b. 2. Cỏch vẽ đồ thị hàm số + Song song với đường y = ax + b (a ≠ 0) thẳng y = ax, nếu b ≠ 0; • Trường hợp 1: Khi b = 0 trựng với đường thẳng y = ax, nếu b = 0.
  8. Đ3. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax + b (a ≠ 0) 1. Đồ thị hàm số y = ax + Khi b = 0 thỡ y = ax đồ b (a ≠ 0) thị của hàm số là đường thẳng đi qua gốc tọa độ Tổng quỏt: O(0;0) và điểm A(1;a). Chỳ ý: y y=ax 2. Cỏch vẽ đồ thị hàm số y a A(1;a) = ax + b (a ≠ 0) Trường hợp 1: Khi b = 0 O 1 x
  9. Đ3. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax + b (a ≠ 0) 1. Đồ thị hàm số y = ax + b Cỏch vẽ: (a ≠ 0) Bước 1:2: Cho Vẽ đườngx = 0 thỡ thẳng y=b, ta đi được điểm P(0;b) thuộc trục Tổng quỏt:SGK qua hai điểm P, Q ta được đồ tung Oy. thị hàm số y = ax + b. Chỳ ý:SGK Cho y = 0 thỡ x = - bta 2. Cỏch vẽ đồ thị hàm số y được điểm Q(- ; 0)a thuộc = ax + b (a ≠ 0) trục hoành Ox Trường hợp 1: Khi b = 0 y = ax + b y Trường hợp 2: Khi a ≠ 0 và b ≠ 0. P(0;b) Q( -b/a;0) x
  10. Đ3. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax + b (a ≠ 0) 1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ ? 3 Vẽ đồ thị của cỏc hàm số 0) sau: 2. Cỏch vẽ đồ thị hàm số y = ax a/ y = 2x - 3 + b (a ≠ 0) b/ y = - 2x +3 Trường hợp 1: Khi b = 0 Trường hợp 2: Khi a ≠ 0 và y b ≠ 0. A(0;3). Y=2x-3 Cỏch vẽ: Bước 1: Cho x = 0 => y=b, ta cú P(0;b) thuộc trục Oy . Q(1,5;0) Cho y = 0 => x = - ta 0 x cú Q(- b ; 0) thuộc trục Ox a Y=-2x+3 Bước 2: Nối PQ P(0;-3) .
  11. Đồ thị hàm số y = ax + b 1/Qua Dạng bài đồ học thị: này em tiếp thu được gỡ? Là một đường thẳng: + Cắt trục tung tại điểm cú tung độ bằng b. + Song song với đường thẳng y = ax, nếu b ≠ 0; trựng với đường thẳng y = ax, nếu b = 0. 2/ Cỏch vẽ đồ thị hàm số y = ax + b: Bước 1: Cho x = 0 thỡ y=b, ta được điểm P(0;b) thuộc trục tung Oy. Cho y = 0 thỡ x = - ta được điểm Q(- ; 0) thuộc b trục hoành Ox a Bước 2: Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm P, Q ta được đồ thị hàm số y = ax + b.
  12. Dặn dũ ◼ Về nhà học thuộc bài ◼ Làm cỏc bài tập 15; 16 trang 51(SGK) ◼ . Làm bài tập 14 trang 58(SBT) ◼ Chuẩn bị tiết sau luyện tập.