Bài giảng Đại số Lớp 9 - Chương 4, Bài 4: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai. Luyện tập - Năm học 2019-2020 - Trần Thị Thu Nga

ppt 17 trang buihaixuan21 5600
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 9 - Chương 4, Bài 4: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai. Luyện tập - Năm học 2019-2020 - Trần Thị Thu Nga", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_9_chuong_4_bai_4_cong_thuc_nghiem_cua_p.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 9 - Chương 4, Bài 4: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai. Luyện tập - Năm học 2019-2020 - Trần Thị Thu Nga

  1. GD CễNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRèNH BẬC HAI - LUYỆN TẬP Giỏo viờn: Trần Thị Thu Nga
  2. Khởi động bằng trũ chơi Ngụi sao may mắn 2 3 1 4
  3. 1 Nờu định nghĩa PT bậc hai 1 ẩn? Hóy đọc cỏc hệ số a, b, c của phương trỡnh -3x² -0,1x + 25 = 0 ? Hết Thời gian : 38976542110 giờ
  4. 2 Hóy đọc cỏc hệ số a, b, c của phương trỡnh x² + 50x-15000 = 0 và -2y² + 5y = 0 ? Cú thể ỏp dụng cụng thức nghiệm vào giải phương trỡnh nào? Hết Thời gian : 92110876543 giờ
  5. 3 •Khụng cần giải phương trỡnh, em quan sỏt dấu hiệu và giải thớch tại sao phương trỡnh -2x² - 4x + 6 = 0 cú hai nghiệm phõn biệt? Hết Thời gian : 39817654210 giờ
  6. Ngụi sao may mắn 4 là được xem mỳa lõn
  7. CễNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRèNH BẬC HAI – LUYỆN TẬP I. TểM TẮT ND KIẾN THỨC Vớ dụ:Phương trỡnh bậc hai một ẩn 1* Định nghĩa: a) -x² -0,5x + 19 = 0 Phương trỡnh bậc hai một Hay ² ẩn cú dạng: (-1).x +(- 0,5).x + 19 = 0 ax² + bx + c = 0 Trong đú x là ẩn, a, b,c là a b c cỏc số cho trước và a ≠ 0. 2) Cụng thức nghiệm của b/ -2y￿ + 5y = 0là phương trỡnh bậc hai ẩn y ptrỡnh bậc hai 1 ẩn. 2 *Ptrỡnh: ax +bx+c=0(a≠0) Với a = -2, b = 5, c = 0 Cú ∆ = b2 – 4ac ∆ > 0 PT cú 2 nghiệm pbiệt: c/ 2t￿ - 8 = 0 là phương trỡnh bậc hai ẩn t Với a = 2, b = 0, c = - 8 ∆ = 0 PT cú nghiệm kộp: ∆ < 0 Phtrỡnh vụ nghiệm.
  8. SƠ ĐỒ TƯ DUY 2 Xỏc định cỏc Tớnh = b ư 4ac 2 hệ số a, b, c 2 PT vụ nghiệm Bước 1 0 PT cú hai nghiệm phõn biệt
  9. CễNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRèNH BẬC HAI – LUYỆN TẬP II. LUYỆN TẬP DẠNG 1: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BÀI 1:Điền dấu X vào ụ vụ nghiệm, cú nghiệm kộp, cú hai nghiệm phõn biệt tương ứng với mỗi phương trỡnh sau: Cú Cú 2 Vụ Phương trỡnh nghiệm nghiệm Giải thớch nghiệm kộp phbiệt = 62 - 4.2.1 2x2 + 6x + 1 = 0 X = 28 > 0 =(-2)2- 4.3.5 3x2- 2x + 5 = 0 X = -56 < 0 x2 + 4x + 4= 0 X = 42 - 4.1.4 = 0 a và c 2 2014x - 17x - 2015 = 0 X trỏi dấu
  10. CễNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRèNH BẬC HAI – LUYỆN TẬP II. LUYỆN TẬP BÀI 2:Xỏc định số nghiệm của phương trỡnh Số nghiệm Các phưương trình Các hệ số Tính ∆ của PT 2 nghiệm ∆ = (-7)2 – 4. . a= ; b=-7 ; c= = 49 – 2 = 47 phõn biệt 7x2 – 2x + 3 = 0 a=7 ; b= – 2 ; c=3 ∆ =(-2)2 – 4.7.3 = 4 – 84 = -80 Vụ nghiệm 5x2 +2 .x + 2 = 0 a=5 ; b=2 ; c=2 ∆ =(2 )2 – 4.5.2 = 20 – 20 = 0 Nghiệm kộp
  11. BÀI 3: Chỉ ra chỗ sai trong lời giải sau: 2 a) 3x2 – 7x + 2 = 0 b) 9x – 6x + 1 = 0 2 = (–7)2 – 4.3.2 = 49 – 24 = 25 > 0 = –6 – 4.9.1 = – 36 – 36 = –72 Do đó PT có hai nghiệm phân biệt: Do < 0 nên PT vô nghiệm = (–6)2 – 4.9.1 = 36 – 36 = 0 Do = 0 nên PT có nghiệm kép
  12. LUYỆN TẬP – GIẢI PHƯƠNG TRèNH BẬC HAI MỘT ẨN II. LUYỆN TẬP DẠNG 2: BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN BÀI 4: Giải phương trỡnh: 6x2 + x – 5 = 0 ÁP DỤNG GIẢI PT : * Phương trỡnh: ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) ∆ = b2 – 4ac Nếu ∆ > 0 PT cú hai nghiệm phõn biệt: Nếu ∆ = 0 PT cú nghiệm kộp: Nếu ∆ < 0 Phương trỡnh vụ nghiệm.
  13. LUYỆN TẬP – GIẢI PHƯƠNG TRèNH BẬC HAI MỘT ẨN BÀI 5: Giải phương trỡnh: a) 5x2 – x + 2=0; (a =5, b = ư1, c =2); Vậy phương trỡnh vụ nghiệm b) 4x2 – 4 x + 1=0; (a = 4, b = ư4, c =1) Vậy phương trỡnh cú nghiệm kộp: c) -3x2 + x +5=0. (a = ư3,b = 1,c = 5) Vậy phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt:
  14. CễNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRèNH BẬC HAI – LUYỆN TẬP Bài 6: Cho phương trỡnh bậc hai: x2 ư2x +2+m =0 Hóy tỡm cỏc giỏ trị của m để phương trỡnh: a. Cú hai nghiệm phõn biệt. b. Cú nghiệm kộp. Tớnh nghiệm kộp đú. Giải =b2 – 4ac = 4 ư 4(2 + m) = 4 – 8 ư 4m = ư4 ư 4m Phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt khi ư4 ư 4m > 0 m < ư1 Vậy với m < ư1 thỡ phtrỡnh đó cho cú hai nghiệm phõn biệt. b. Phương trỡnh cú nghiệm kộp khi ư4 ư 4m = 0 m = ư1 Vậy với m = ư1 phương trỡnh đó cho cú nghiệm kộp
  15. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ * Công thức nghiệm của phương trình Dạng 1: Bài tập trắc nghiệm (pt) bậc 2 một ẩn: ax2+ bx+ c =0(a≠0) ∆ = b2 – 4ac * Nếu ∆>0 thỡ pt có 2 nghiệm phân biệt: Dạng 2: Giải phương trỡnh cơ bản: * Nếu ∆ = 0 thỡ pt có nghiệm kép: Dạng 3: Tỡm điều kiện của tham số để PT cú nghiệm, vụ nghiệm * Nếu ∆ < 0 thỡ pt vô nghiệm. BTVN - BÀI 7: Cho phưương trỡnh: 2x2 + 3x + 2 ư m = 0 a) Giải phưương trình với m = 7 b) Tìm giá trị của m để phưương trình có nghiệm kép c) Tìm giá trị của m để phưương trình có 2 nghiệm phân biệt d) Tìm giá trị của m để phưương trình vô nghiệm.
  16. BÀI 8: Giải các phương trình sau: d) 2x2 + 3x - 5 = 0 1. Nắm vững công thức nghiệm của phương trình bậc hai. 2. Nhớ và vận dụng tốt các công thức nghiệm vào các dạng bài tập Chuẩn bị trước bài công thức nghiệm thu gọn