Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 15: Căn bậc ba
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 15: Căn bậc ba", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_tiet_15_can_bac_ba.ppt
Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 15: Căn bậc ba
- KIỂM TRA BÀI CŨ Cõu 1: Phỏt biểu định nghĩa căn bậc hai? Cõu 2: Chọn cõu đỳng trong cỏc cõu sau: A) Căn bậc hai của 121 là 11 B) Căn bậc hai số học của 81 là 9 và -9 C) Số 0 khụng cú căn bậc hai D) Nếu = -27 thỡ x = -3 Ta nói -3 là căn bậc ba của -27
- Tiết 15 1. Khỏi niệm căn bậc ba: Bài toỏn : Định nghĩa: Căn bậc ba của Bể nước của trường THCS Xuõn Ngọc là hỡnh lập số a là số x sao cho x3 = a. phương chứa được 8m3 nước. Hỏi độ dài cạnh của bể nước là bao nhiờu một? Gọi độ dài cạnh của bể nước là x (m) (x > 0). Khi nào số x Theo đề bài ta cú: 3 được gọi là x = 8 căn bậc ba x = 2 (vỡ 23 = 8) của a x Vậy độ dài cạnh của bể nước là 2m. Từ 23 = 8, ta gọi 2 là căn bậc ba của 8.
- Kớ hiệu: Số 3 gọi là chỉ số của căn Căn bậc ba của số a là : Phép tỡm căn bậc ba của một số được gọi là phép khai căn bậc ba
- Tiết 14 1. Khái niệm căn bậc ba Ví dụ1: Định nghĩa: Căn bậc ba 3 của một số a là số x sao 3 , vỡ 3 = 27. cho x3 = a. - 4 , vỡ (- 4)3 = - 64. Kí hiệu * Mỗi số đều cú duy nhất ?1. Tỡm căn bậc ba của mỗi số sau: một căn bậc ba.Mỗi số cú mấy căn bậc ba? Nhận xột về căn bậc ba của số Nhận xột: dương, số õm, số 0? Căn bậc ba của số dương là số dương; Căn bậc ba của số õm là số õm; Căn bậc ba của số 0 là chớnh nú.
- Tiết 14 1. Khái niệm căn bậc ba Ví dụ 2: So sánh 2 và Định nghĩa: Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = a. Ví dụ 3: Rút gọn Kí hiệu * Mỗi số a đều có duy nhất ?2: Tính theo hai cách. một căn bậc ba. 2. Tính chất a) a<b c) Với b 0, ta có
- 1 Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ? Đ a. S b. Số õm khụng cú căn bậc ba Đ c. Đ d. Với b = 0
- Căn bậc ba Căn bậc hai - Mỗi số a đều cú duy nhất - Chỉ cú số khụng õm một căn bậc ba. mới cú căn bậc hai. - Căn bậc ba của số dương - Số dương cú hai căn bậc là số dương. hai là 2 số đối nhau. - Căn bậc ba của số 0 là - Số 0 cú căn bậc hai là 0. chớnh số 0. - Căn bậc ba của số õm là - Số õm khụng cú căn bậc số õm. hai.
- 2 Dấu ấn lịch sử Em hãy giải bài toán sau: 1) Tính : 2) Từ kết quả của 3 ý a;b;c em liờn tưởng đến sự kiện lịch sử nào của dõn tộc ta ?
- 2 Dấu ấn lịch sử Giải: 2) Sự kiện lịch sử đú là : Ngày 10 thỏng 10 năm 1954 là ngày giải phúng thủ đụ .
- Cách tìm căn bậc ba bằng MTBT: Máy fx500MS: Bấm: SHIFT 1 7 2 8 = Kết quả: 12 Vậy
- Hướng dẫn về nhà Học: Định nghĩa căn bậc ba Tớnh chất căn bậc ba Làm bài tập 67, 68, 69(SGK). ễn nội dung kiến thức của chương I tiết sau ụn tập.