Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 15: Ôn tập chương 1 Căn bậc hai, căn bậc ba - Giang Văn Đẳng

ppt 16 trang buihaixuan21 5910
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 15: Ôn tập chương 1 Căn bậc hai, căn bậc ba - Giang Văn Đẳng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_9_tiet_15_on_tap_chuong_1_can_bac_hai_c.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 15: Ôn tập chương 1 Căn bậc hai, căn bậc ba - Giang Văn Đẳng

  1. chơng I :CĂN BẬC HAI- CĂN BẬC BA Căn thức bậc hai – căn thức bậc ba. Cỏc kiến thức Các công thức biến đổi căn thức trọng tõm bậc hai. Các bài toán biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai. căn bậc ba.
  2. Bài 1: Hoàn thành và gọi tên các đẳng thức sau x 2 (Với A ≥ 0, B ≥ 0) ≥ 0 7) A B (Với a ≥ 0) AB= 2 1) xa= 2 − A B (Với A 0) B B 4) A.B = A. B ( Với A ;B ≥ 0 ) C CAB.( ) 10) = A A AB A - B 5) = (Với A ≥ 0, B > 0) ( Với ) B B A,B ≥ 0; A B 2 3 3 6) AB= A . B ( Với B ≥ 0) 11) x= a x = a
  3. 1) A2 = A Hằng đẳng thức 2) AB = A B (với A 0 và B 0) Liờn hệ giữa phộp nhõn và phộp khai phương AA 3) = (với A 0 và B 0) Liờn hệ giữa phộp chia và phộp khai phương B B 4) A2 B = A B (với B 0) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn 5) A B = A2 B (với A 0 và B 0) Đưa thừa số vào trong dấu căn A B = - A2 B (với A < 0 và B 0) A AB 6) = (với A,B 0 và B 0) Khử mẫu của biểu thức lấy căn BB AAB Trục căn thức ở mẫu 7) = (với B 0) B B CCAB() 8)= (với A 0 và A B2 ) AB AB− 2 CCAB() 9)= (với A 0 ; B 0 và A B) AB AB−
  4. TIẾT 15. ễN TẬP CHƯƠNG I A. Lí THUYẾT I. CĂN BẬC HAI x 0 1. ĐN: Với a 0 thỡ x = a 2 x = a Vớ dụ 1: 36 = 6 0 = 0
  5. 2. Điều kiện tồn tại căn thức bậc hai: * A xỏc định khi và chỉ khi A 0 VD2: a) − 3 x xỏc định -3x 0 x 0 b) −− 36 x xỏc định -3x- 6 0 x -2
  6. Nhúm 1,2 làm cõu 1,2,3. Nhúm 3,4 làm cõu 4,5 (5’) Tỡm giỏ trị của m để 1 xỏc định m −3 3 Thực hiện phộp tớnh 45 − 20 2 Khử mẫu của 2a với a 0 ta được: 3 Trục căn thức ở mẫu: a) 1 b) 1 23− 23+ 1 1 Tớnh giỏ trị của biểu thức − 2 − 3 2 + 3
  7. ĐÁP ÁN 1 xỏc định khi m-3>0 m >3 m −3 3 3 3 45− 20 = 9.5 − 4.5 = 3 5 − .2 5 = 3 5 − 3 5 = 0 2 2 2 2a 2 a .3 6 a với a 0 ta được: == 3 3 3 a) 1 2 + 3 b) 1 2− 3 = =23 + =2 =23 − 23− 232 − 23+ 23− 1 1 2+− 3 2 3 − = − 2− 3 2 + 3 (2 − 3)(2 + 3) (2+− 3)(2 3) 2+ 3 − 2 + 3 2 3 2 3 = = = = 23 (2−+ 3)(2 3) 22 − 3 1
  8. I. DẠNG BÀI TẬP TÍNH GIÁ TRỊ, RÚT GỌN BIỂU THỨC SỐ: 640. 34,3 640.34,3 64.343 c) = = 567 567 567 64.49.7 8.7 56 = = = 81.7 9 9 d ) 21,6. 810. 1122− 5 = 21,6.810.(112 − 52 ) = 216.81.(11− 5)(11+ 5) = 36.6.81.6.16 = 6.6.9.4 = 1296
  9. a)( 8 − 3 2 + 10). 2 − 5 = 16 − 6 + 20 − 5 a) Ta nờn ỏp dụng tớnh chất phõn= phối4 − của6 + 2phộp5 −nhõn;5 đưa thừa số ra ngoài dấu căn rồi rỳt gọn = 5 − 2 1 1 3 4 1 b) − 2 + 200 : 2 2 2 5 8 1 3 4 b)= Ta nờn2 −khử mẩu2 + của10 biểu2 thức 8 lấy căn, đưa thừa số ra ngoài4 dấu2 căn, thu5 gọn trong ngoặc rồi thực hiện biến chia= 2 thành2 −12 nhõn.2 + 64 2 = 54 2
  10. a) (2x −1)2 = 3 a) Khai phương2x −1 = vế3 trỏi rồi giải phương trỡnh chứa dấu giỏ trị2 tuyệtx − 1 đối.= 3 hoặc 2x -1 = -3 2x = 4 hoặc 2x = -2 x = 2 hoặc x = -1 5 1 b) 15x − 15x − 15x = 2 (Đk: x 0) 3 3 5 1 b) + Tỡm điều kiện ( của−1 x.− ) 15x = 2 3 3 + Chuyển cỏc hạng tử chứa1 x sang một vế, hạng tử tự do về vế bờn kia. 15x = 2 3 15x = 6 15x = 36 36 12 x = = (thớch hợp) 15 5
  11. Với ta cú A2 = A a0 x 0 x = a 2 x = a A A0 AB = A. B (A,B 0) A. B = AB (A,B 0) ( A)2 = A (A 0)
  12. Với ta cú A2 = A a0 x 0 x = a 2 x = a A A0 AB = A. B (A,B 0) A1 = A.B (AB 0,B 0) A. B = AB (A,B 0) BB 2 ( A)2 = A (A 0) A B = A .B (A,B 0) AB = - A2 .B (A < 0,B 0)
  13. Với ta cú A2 = A a0 x 0 x = a 2 x = a A A0 AB = A. B (A,B 0) A1 = A.B (AB 0,B 0) BB A. B = AB (A,B 0) 2 ( A)2 = A (A 0) A B = A .B (A,B 0) AB = - A2 .B (A < 0,B 0)
  14. - Tiếp tục ụn tập chương I - Hoàn chỉnh cỏc bài tập đó giải - Làm bài tập 70bd, 71ad, 72, 73, 75, 76/SGK - Bài tập 100 - 105/SBT
  15. Xin chõn thành cỏc thầy cụ đến dự giờ thăn lớp Chỳc cỏc em học giỏi