Bài giảng Hình học Lớp 9 - Tiết 40: Tứ giác nội tiếp. Luyện tập - Tạ Thị Hồng Hà

ppt 29 trang buihaixuan21 2900
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 9 - Tiết 40: Tứ giác nội tiếp. Luyện tập - Tạ Thị Hồng Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_9_tiet_40_tu_giac_noi_tiep_luyen_tap.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 9 - Tiết 40: Tứ giác nội tiếp. Luyện tập - Tạ Thị Hồng Hà

  1. Kiểm tra bài cũ: Khi nào tam giỏc được gọi là nội tiếp đường trũn? B Tam giỏc được gọi • là nội tiếp đường trũn khi ba đỉnh của • tam giỏc nằm trờn O • đường trũn đú. A • C
  2. Ta luụn vẽ được một đường trũn đi qua cỏc đỉnh của một tam giỏc. • • O • •
  3. Phải chăng chỳng ta cũng làm được như vậy với một tứ giỏc?
  4. TIẾT 40: TỨ GIÁC NỘI TIẾP- LUYậ́N TẬP 1. Khỏi niệm tứ giỏc nội tiếp: ?1 b) Vẽ một đường trũn tõm I rồi a) Vẽ đường trũn tõm O rồi vẽ vẽ một tứ giỏc cú ba đỉnh nằm một tứ giỏc cú tất cả cỏc đỉnh trờn đường trũn cũn đỉnh thứ nằm trờn đường trũn đú. tư thỡ khụng. Q B A M I O M P Q C I N D N P ABCD là tứ giỏc nội tiếp MNPQ khụng là tứ giỏc nội tiếp đường trũn tõm O đường trũn tõm I
  5. TIẾT 40: TỨ GIÁC NỘI TIẾP- LUYậ́N TẬP 1. Khỏi niệm tứ giỏc nội tiếp Định nghĩa: Một tứ giỏc cú bốn đỉnh nằm trờn một đường trũn được gọi là tứ giỏc nội tiếp đường trũn (gọi tắt là tứ giỏc nội tiếp)
  6. TIẾT 40: TỨ GIÁC NỘI TIẾP- LUYậ́N TẬP Hóy tỡm 3 tứ giỏc nội tiếp và 2 tứ giỏc khụng nội tiếp trong hỡnh vẽ sau A B E F O I C D Cỏc tứ giỏc nội tiếp là: ABDE ABCD ACDE Cỏc tứ giỏc khụng nội tiếp là AFDE AIDE
  7. TIẾT 40: TỨ GIÁC NỘI TIẾP- LUYậ́N TẬP 1. Khỏi niệm tứ giỏc nội tiếp: Định nghĩa: A, B, C, D (O) ABCD là tứ giỏc nội tiếp Tứ giỏc nội tiếp cú tớnh chất gỡ?
  8. TIẾT 40: TỨ GIÁC NỘI TIẾP- LUYậ́N TẬP 1. Khỏi niệm tứ giỏc nội tiếp: Định nghĩa: A, B, C, D (O) ABCD là tứ giỏc nội tiếp 2. Định lớ. 0 B A = 90 0 0 90 180 10 0 AC + =180 170 A 160 C = 90 20 150 O 30 0 140 180 10 40 130 20 170 120 30 50 160 110 40 100 60 50 C 90 150 60 70 80 D 70 140 90 80 130 90 120 100 110
  9. TIẾT 40: TỨ GIÁC NỘI TIẾP- LUYậ́N TẬP 1. Khỏi niệm tứ giỏc nội tiếp: Định nghĩa: A, B, C, D (O) ABCD là tứ giỏc180 nội tiếp 170 160 150 2. Định lớ. 0 10 140 20 30 130 40 50 120 60 110 70 0 B 80 A = 90 0 80 100 90 0 AC + =180 90 A 100 100 C = 90 80 110 70 0 120 O 130 B = 80 60 0 140 150 160 180 50 0 BD + =180 170 40 D =100 30 0 C 20 10 D
  10. TIẾT 40: TỨ GIÁC NỘI TIẾP- LUYậ́N TẬP M I N Q 1100 P
  11. TIẾT 40: TỨ GIÁC NỘI TIẾP- LUYậ́N TẬP M 900 I N Q 1100 P PM+ =20000 ( 180 )
  12. TIẾT 40: TỨ GIÁC NỘI TIẾP- LUYậ́N TẬP 1. Khỏi niệm tứ giỏc nội tiếp: Định nghĩa: A, B, C, D (O) ABCD là tứ giỏc nội tiếp 2. Định lớ. P B A N P N O O O D C M Q M Q
  13. Bài toỏn: Cho tứ giỏc ABCD nội tiếp trong đường trũn (O). Chứng minh: a) Aˆˆ +C =1800 b) B+ˆˆ D =1800 A B D O C
  14. Chứng minh: Aˆˆ + C =1800 Ta cú tứ giỏc ABCD nội tiếp đường trũn tõm (O) 1 A= sđBCD (định lớ gúc nội tiếp) 2 1 C= sđDAB (định lớ gúc nội tiếp) 2 1 Aˆˆ+C = sđ(BCD +BAD ) A 2 Mà sđ BCD + sđ DAB = 3600 ˆˆ 0 B =>A + C =180 D O Chứng minh tương tự : BD+ =1800 C
  15. TIẾT 40: TỨ GIÁC NỘI TIẾP- LUYậ́N TẬP 1. Khỏi niệm tứ giỏc nội tiếp: Định nghĩa: A, B, C, D (O) ABCD nội tiếp (O) B 2. Định lớ: • Trong một tứ giỏc nội tiếp ,tổng C số đo hai gúc đối diện bằng180° • O • A • D A+C =180° Tứ giỏc ABCD nội tiếp(O) B+D =180° 3. Định lớ đảo: Chứng minh SGK - 88
  16. TIẾT 40: TỨ GIÁC NỘI TIẾP- LUYậ́N TẬP B 1. Khỏi nệm tứ giỏc nội tiếp A * Định nghĩa. (SGK) O Tứ giỏc ABCD nội tiếp (O) 2. Định lớ. C ACBD + =18000 ; + = 180 D Bài tập 53. Biết ABCD nội tiếp. Hóy điền vào ụ trống trong bảng sau. Trường hợp 1) 2) 3) 4) 5) 6) Gúc A 800 600 950 B 700 400 650 C 1050 740 D 750 980
  17. TIẾT 40: TỨ GIÁC NỘI TIẾP- LUYậ́N TẬP 1. Khỏi nệm tứ giỏc nội tiếp B (SGK) A * Định nghĩa. O 2. Định lớ. Tứ giỏc ABCD nội tiếp (O) C 00 ACBD + =180 ; + = 180 D Bài tập 53. Biết ABCD nội tiếp. Hóy điền vào ụ trống trong bảng sau. Trường hợp 1) 2) 3) 4) 5) 6) Gúc 0 0 0 A 80 60 95 B 700 400 650 0 0 C 105 74 D 750 980
  18. TIẾT 40: TỨ GIÁC NỘI TIẾP- LUYậ́N TẬP 1. Khỏi nệm tứ giỏc nội tiếp B * Định nghĩa. (SGK) A O 2. Định lớ. Tứ giỏc ABCD nội tiếp (O) 00 C ACBD + =180 ; + = 180 D Bài tập 53. Biết ABCD nội tiếp. Hóy điền vào ụ trống trong bảng sau. Trường hợp 1) 2) 3) 4) 5) 6) Gúc A 800 750 600  1060 950 B 700 1050 400 650 820 C 1000 1050 1200 1800 −  740 850 D 1100 750 1800 − 1400 1150 980 0100 80 ; 000  180
  19. TIẾT 40: TỨ GIÁC NỘI TIẾP- LUYậ́N TẬP Bài 55 500 500 800 1200 550 900 300 450 550 450
  20. TIẾT 40: TỨ GIÁC NỘI TIẾP- LUYậ́N TẬP Bài tập 56/89: Tớnh số đo gúc BAD của tứ giỏc ABCD trong hỡnh vẽ. Lời giải: 0 Trong AED cú:AED + +1 =180 Trong cú:AFB + + =1800  ABF 1 0 2.ADB + EF+ + (11 + ) = 360 Mà tứ giỏc ABCD nội tiếp đường trũn (O) nờn ta cú: 0 E DB11+=180 0 0 0 0 B 40 Từ đú suy ra: 2.A+=40++20 180 360 C 2.A + 240 0 = 3600 1 =2.A 1200 =A 600 O 1 A D 20 F
  21. Bài tập : Cho hỡnh vẽ . Hóy kể tờn cỏc tứ giỏc nội tiếp? B A C O E D
  22. BB B A CC A C O E D E D
  23. Bài tập : Điền dấu “X” vào ô thích hợp: Tứ giác Nội tiếp Không nội tiếp X a. Hình chữ nhật X b. Hình bình hành X d. Hình thang cân X c. Hình vuông x a e. d b xAD = C X c
  24. Bài tập : Vẽ tam giác nhọn ABC, ba đường cao AK, BM, CL cắt nhau tại H. Chỉ ra cỏc tứ giỏc nội tiếp? A o2 M L H o 1 o3 B C K
  25. A M A L H o2 M L H B C K o 1 o3 B C K
  26. Cỏch nhận biết tứ giỏc nội tiếp đường trũn: 1-Cú 4 đỉnh cựng cỏch một điểm cho trước một khoảng khụng đổi ( R ). 2- Cú tổng hai gúc đối bằng1800 A B C 3- Cú gúc ngoài tại D một đỉnh bằng gúc trong của đỉnh đối diện 4- Cú hai đỉnh kề nhau cựng nhỡn cạnh chứa hai đỉnh cũn lại dưới một gúc
  27. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1. ễn lại định nghĩa và cỏc định lớ. 2. Làm cỏc bài tập 54, 58,59,60 (Sgk/90) 3 . Nệ̃P BÀI TRƯỚC NGÀY 22/4/2020 ,HS LỚP NÀO GỦI CHO Cễ CHỦ NHIậ́M CỦA LỚP ĐÓ