Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 16: Căn bậc ba

ppt 27 trang buihaixuan21 8380
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 16: Căn bậc ba", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_9_tiet_16_can_bac_ba.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 16: Căn bậc ba

  1. TIẾT 16: CĂN BẬC BA
  2. * Bài toán: Một người thợ cần làm một thùng hỡnh lập phương chứa được đúng 64 lít nước. Hỏi ngườith ợ đó phải chọn độ dài cạnh của thùng là bao nhiêu đêximét? Giải x = ??? Gọi x (dm) là độ dài cạnh thựng Ta cú: V=x.x.x = = 64 Suy ra x = 4 (vỡ = 64) x Vậy độ dài cạnh thựng Là 4 (dm) V= 64(lớt)
  3. *Ví dụ 1: - Căn bậc ba của 8 là 2 , vỡ 23 = 8 - Căn bậc ba của 27 là 3 ,vỡ 33 = 27 - Căn bậc ba của -125 là -5 , vỡ (-5)3 = - 125
  4. * Chỳ ý:
  5. ?1 Că Tỡm căn bậc ba của mỗi số sau: a) 27 ; b) – 64; c) 0 ; d)
  6. Từ kết quả tỡm được ở cõu ?1. Em hóy chọn từ thớch hợp điền vào chỗ ( ) để hoàn thành cỏc cõu nhận xột sau: = 3 => Nhận xét: Căn bậc ba của số dương là￿￿￿￿; = -4 => Nhận xét: Căn bậc ba của số âm là ￿￿￿￿. = 0 => Nhận xét: Căn bậc ba của số 0 là ￿￿￿￿.
  7. So sánh căn bậc hai và căn bậc ba Căn bậc hai Căn bậc ba - Chỉ cú số khụng õm mới cú căn bậc hai - Mọi số a đều cú duy nhất một căn bậc ba -Số dương cú hai căn bậc hai là hai - Căn bậc ba của số dưương là số dương; số đối nhau. - Căn bậc ba của số âm là số âm; -Số õm khụng cú căn bậc hai -Số 0 cú một căn bậc hai là 0 - Căn bậc ba của số 0 là chính số 0 Căn bậc ba cú gỡ khỏc căn bậc hai khụng ?
  8. ?2 Tớnh theo hai cỏch
  9. ?2 Tính: theo hai cách Học sinh HOẠT ĐỘNG NHểM LÀM ?2 ( 3’) * NHểM 1 làm Cỏch 1: Khai căn bậc ba của từng số trước rồi chia sau. * NHểM 2 làm Cỏch 2: Chia trước rồi khai căn bậc ba của thương. Hết giờ
  10. ?2?2 Tính  Cách 1: Cách 2
  11. Hướng dõ̃n sử dụng máy tính cầm tay Tính: Shift 5 1 2 = ( kq: 8) -
  12. Hướng dõ̃n sử dụng máy tính cầm tay Tính: Shift 5 1 2 = ( kq: 8) - -
  13. Bài 67 ( sgk/36): Hóy tỡm Hướng dõ̃n sử dụng MTCT tớnh Shift -7 2 9 = ( kq: .) -
  14. Bài 68 (SGK/36) : Tính
  15. Bài 68(SGK/36): Tính
  16. B A C D Bài tập: Chọn câu trả lời đúng. AA. Căn bậc ba của 8 là 2 B.- 4 là Căn bậc ba của 64 C.-5 là căn bậc ba của 25 D. Số 0 không có căn bậc ba
  17. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà - Học kĩ k/n và TC của căn bậc ba. -Làm bài tập: 67, 68, 69 trang 36 -Chuẩn bị giờ sau ụn tập chương I + Trả lời 5 cõu hỏi sgk.39+ Ghi nhớ 9 cụng thức + Làm trước bài tập 70, 71, 72 trang 40 - Đọc “Bài đọc thờm” SGK/ 36- 37.
  18. Bài học hôm nay đến đây là hết xin chúc các thầy cô mạnh khoẻ, chúc các em học sinh học giỏi
  19. RÚT GỌN?
  20. Cách tim Căn bậc ba bằng MTBT: Máy fx500MS: Bấm: SHIFT 1 7 2 8 = KQ: 12 Vậy