Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 17: Ôn tập chương 1 Căn bậc hai, căn bậc ba - Phạm Thị Lân

ppt 22 trang buihaixuan21 3600
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 17: Ôn tập chương 1 Căn bậc hai, căn bậc ba - Phạm Thị Lân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_9_tiet_17_on_tap_chuong_1_can_bac_hai_c.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 17: Ôn tập chương 1 Căn bậc hai, căn bậc ba - Phạm Thị Lân

  1. KÍNH CHÀO QUí THẦY Cễ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH LỚP 92 GIỏo viờn:Phạm Thị Lõn
  2. Kiểm tra bài cũ Hóy điền vào chỗ ( ) để hoàn thành cỏc cụng thức sau:
  3. II.Cỏc dạng toỏn 1.Toán trắc nghiệm:
  4. CÂU HỎI Hóy chọn đỏp TRẮC ỏn đỳng NGHIỆM trong mỗi cõu sau? Cõu 1 Cõu 2 Cõu 3
  5. Cõu 1 Giỏ trị của 16 là: A. -4 B. 4 C. ±4 MENU
  6. Cõu 2 Biểu thức x − 2 xỏc định khi: A. x ≠ 2 Giải B. x ≥ 2 C. x ≤ 2 x – 2 ≥ 0 x ≥ 2 MENU
  7. Cõu 3 2 Biểu thức ( 12 − ) cú giỏ trị là: Giải A. 2 B. (1− 2) = 1 − 2 = −( 1 − 2) = 2 − 1 C. MENU
  8. Bài tõp: Tỡm kết quả đỳng của cỏc phộp tớnh sau: a) 81.4 = A. 18 ; B. 16 ; C. 36 b) 5. 5 = A. 25 ; B. 5 ; C. 125 4 c) = 9 9 2 3 A. ; B. ; C. 4 3 2 18 d) = 2 A. 3 ; B. 9 ; C. 18
  9. 1. Toán trắc nghiệm: 2. Toán rỳt gọn,thực hiện phộp tớnh:
  10. Bài tõp: Rỳt gọn cỏc biểu thức sau: a) 2 8−+ 3 18 32 22 b)( 1− 2) +( 1 + 2) c) 16( x− 1) − 9( x − 1) + 4( x − 1) + x − 1( x 1) d)( 28− 7 + 263.7) + 264
  11. Bài tõp 1. Rỳt gọn cỏc biểu thức sau: Giải a) 2 8− 3 18 + 32 = 2 4.2 − 3 9.2 + 16.2 = 4 2 − 9 2 + 4 2 = − 2 22 b)12( −) ++( 12) =−++=−++= 1212 211222 c) 16( x− 1) − 9( x − 1) + 4( x − 1) + x − 1 =4x −− 1 3 x −+ 1 2 x −+−= 1 x 1 4 x − 1( x 1) d)( 28− 7 + 2 63) . 7 + 2 64 =( 4.7 − 7 + 2 9.7) . 7 + 2.8 =(27 −+ 7 67.7) += 16 7.7.7 +=+=+= 16 7.7 16 49 16 65
  12. 1. Toán trắc nghiệm: 2. Toán rỳt gọn,thực hiện phộp tớnh: 3. Toán tổng hợp:
  13. Bài tập. Cho biểu thức : x 1 1 2 Với x > 0 , x # 1 P = − : + x −1 x − x x +1 x −1 a. Rỳt gọn P b. Tìm giá trị của x để P > 0
  14. a) Rỳt gọn P x 1 1 2 P = − : + x −1 x − x x +1 x −1 x 1 12 P =− : + x−−1 x ( x 1) x+1 ( x − 1)( x + 1) x −1 x +1 P = : xx(− 1) (xx+− 1)( 1) x −1 (xx+− 1)( 1) P = . xx(− 1) x +1 x −1 P = (Với x >0, x # 1) x
  15. x −1 b) Để P > 0 0 Với x > 0 , x # 1 x Vỡ x > 0 x 0 x −1 Nờn: 0 x −1 0 x 1 x ( Thoả món điều kiện ) Kết luận: với x > 1 thỡ P > 0
  16. Với ta cú A2 = A a0 x 0 x = a 2 x = a A A0 AB = A. B (A,B 0) A1 = A.B (AB 0,B 0) BB A. B = AB (A,B 0) 2 ( A)2 = A (A 0) A B = A .B (A,B 0) AB = - A2 .B (A < 0,B 0)
  17. 1. Rỳt gọn biểu thức CHỦ ĐỀ 1: CĂN BẬC 2. Giải phương trỡnh HAI, CĂN BẬC 3 3. Dạng toỏn tổng hợp liờn quan đến rỳt gọn
  18. YấU CẦU VỀ NHÀ - LÀM BÀI TẬP VỀ NHÀ - XEM LẠI TOÀN BỘ NỘI DUNG KIẾN THỨC CỦA TIấ HỌC, TIẾT SAU ễN TẬP TIẾP CHỦ ĐỀ 2.
  19. Giỏo viờn: Phạm Thị Lõn