Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 48: Đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0) - Năm học 2019-2020 - Huỳnh Thị Cẩm Hạnh
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 48: Đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0) - Năm học 2019-2020 - Huỳnh Thị Cẩm Hạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_9_tiet_48_do_thi_ham_so_y_ax2_a_0_nam_h.ppt
Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 48: Đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0) - Năm học 2019-2020 - Huỳnh Thị Cẩm Hạnh
- PHềNG ĐÀO TẠO TP.QUẢNG NGÃI TRƯỜNG THCS NGUYỄN NGHIấM NĂM HỌC 2019 - 2020 BÀI 2 - TIẾT 48: ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax2 (a≠0) GIÁO VIấN: HUỲNH THỊ CẨM HẠNH TỔ: TỰ NHIấN 1
- Kiểm tra bài cũ: Điền vào ô trống các giá trị tương ứng của y trong bảng sau ? x -3 -2 -1 0 1 2 3 Em hãy nêu y=2x2 18tính8 chất 2 của 0 2 8 18 hàm số y= ax2 x -4 -2 -1? 0 1 2 4 -8 -2 -1/2 0 -1/2 -2 -8
- Đồ thị hm số y = ax2 (a≠0) như thế no? Đồ thị hàm số y = ax và y = ax + b có dạng nhưư thế nào?
- Tiết 49: ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax2 (a≠0)
- Vớ dụ 1: Đồ thị của hàm số y =2x2 Bảng ghi một số cặp giỏ trị tương ứng của x và y: x -3 -2 -1 0 1 2 3 2 y y=2x 18 8 2 0 2 8 18 A A’ Trờn mặt phẳng toạ độ, lấy cỏc điểm: A(-3 ; 18), B(-2 ; 8), C(-1 ; 2), O(0 ; 0), A’(3 ; 18), B’(2 ; 8), C’(1 ; 2) B B’ C C’ x
- Vớ dụ 1: Đồ thị của hàm số y =2x2 Bảng ghi một số cặp giỏ trị tương ứng của x và y: x -3 -2 -1 0 1 2 3 y = 2x2 y 2 y=2x 18 8 2 0 2 8 18 A A’ Trờn mặt phẳng toạ độ, lấy cỏc điểm: A(-3 ; 18), B(-2 ; 8), C(-1 ; 2), O(0 ; 0), A’(3 ; 18), B’(2 ; 8), C’(1 ; 2) B B’ Đồ thị của hàm số y=2x2 đi qua cỏc điểm đú và cú dạng như hỡnh bờn. C C’ x
- ?1.Hóy nhận xột một vài đặc điểm của đồ thị y = 2x2 bằng cỏch trả lời cỏc cõu hỏi sau: +Đồ thị nằm phớa trờn hay phớa dưới trục hoành ? +Vị trớ của cặp điểm A,A’ đối với trục Oy ? .Tương tự đối với cỏc cặp điểm B,B’ và C,C’ ? +Điểm nào là điểm thấp nhất của đồ thị ? Nhận xột: +Đồ thị y=2x nằm phớa trờn trục hoành +Vị trớ của cặp điểm A,A’; B,B’ và C,C’ đối xứng nhau qua trục Oy. +Điểm thấp nhất của đồ thị là điểmO(0;0).
- Vớ dụ 2: Vẽ đồ thị của hàm số y = * Bảng ghi một số cặp giỏ trị tương ứng của x và y: x -4 -2 -1 0 1 2 4 -8 -2 0 -2 -8 * Trờn mặt phẳng toạ độ ta lấy cỏc điểm : y M(-4;-8),N(-2;-2),P(-1; ),O(0;0), P P’ x M’(4;-8), N’(2;-2), P’ (1; ). N N’ M M’
- Vớ dụ 2: Vẽ đồ thị của hàm số y = * Bảng ghi một số cặp giỏ trị tương ứng của x và y: x -4 -2 -1 0 1 2 4 -8 -2 0 -2 -8 * Trờn mặt phẳng toạ độ ta lấy cỏc y điểm : P P’ x M(-4;-8),N(-2;-2),P(-1; ),O(0;0), N N’ M’(4;-8), N’(2;-2), P’ (1; ). M M’ *Đồ thị hàm số là một đường cong như hỡnh bờn.
- ?2.Nhận xột một vài đặc điểm của đồ thị và rỳt ra những kết luận tương tự như đó làm đối với hàm số 2 P P’ y=2x . N N’ Nhận xột: + Đồ thị nằm phớa dưới trục hoành. M M’ + Vị trớ của cặp điểm P,P’; N,N’ và M,M’ đối xứng nhau qua trục Oy. + Điểm cao nhất của đồ thị là điểm O(0;0).
- y=2x2 Nhận xột a>0 * Đồ thị hàm số y = ax2 (a≠0) là một đường cong đi qua gốc toạ độ và nhận trục Oy làm trục đối xứng. Đường cong đú được gọi là một Parabol với đỉnh O. * Nếu a >0 thỡ đồ thị nằm phớa trờn trục hoành ,O là điểm thấp nhất của đồ thị. * Nếu a <0 thỡ đồ thị nằm phớa dưới trục hoành, O là điểm cao nhất của đồ thị.
- *Cho hàm số y = x2. ?3 a)Trờnb)Trờn đồ đồ thị thị hàm của số hàm này, số P P’ xỏcnày, định xỏc điểm định Dđiểm cú hoànhcú tung N N’ độđộ bằng bằng 3 .-5 Tỡm. Cú tung mấy độ điểm của điểm D bằng hai cỏch: bằng như thế? Khụng làm tớnh, D(3; -4,5) đồhóy thị; ướcbằng cỏchlượng tớnh giỏ y vớitrị xhoành = 3. So độ sỏnh của haimỗi kết điểm. quả. a) Cỏch 1: Bằng đồ thị. M M’ Cỏch 2: Bằng cỏch tớnh y với x=3 Với x = 3, ta cú: y = .32 = .9= -4,5. b)Cú hai điểm như thế.
- 1.Vỡ đồ thị y = ax2 (a≠0) luụn đi qua gốc toạ độ và Chỳ nhận trục Oy làm trục đối xứng nờn khi vẽ đồ thị hàm số này ta chỉ cần tỡm một số điểm ở bờn phải ý trục Oy rồi lấy cỏc điểm đối xứng với chỳng qua Oy. Chẳng hạn: Đối với hàm số y = x2, ta lập bảng giỏ trị ứng với x = 0; x = 1; x = 3, rồi điền những kết qủa đú vào những ụ trống những giỏ trị được chỉ rừ bởi cỏc mũi tờn. X -3 -2 -1 0 1 2 3 y 0 1/31/3 4/34/3 33
- 2. Đồ thị minh hoạ một cỏch trực quan tớnh chất của hàm số. Chẳng hạn: Chỳ - Đồ thị của hàm số y=2x2 cho thấy: Khi x õm và tăng thỡ đồ thị đi xuống (từ trỏi qua phải), chứng tỏ ý hàm số nghịch biến.Khi x dương và tăng thỡ đồ thị đi lờn (từ trỏi sang phải), chứng tỏ hàm số đồng biến. y X 0 và tăng đồ thị xuống chứng tỏ hàm đi lờn chứng tỏ hàm số nghịch biến. 1 số đồng biến. -2 -1 O 1 2 x Minh hoạ trường hợp của hàm số y=x2.
- -Đồ thị của hàm y số y = -1/2x2 cho 2 thấy: Khi x õm -3 - 2 - 1 O 1 2 3 -5 5 x và tăng thỡ đồ thị -2 đi lờn, chứng tỏ -4 hàm số đồng biến. Khi x -6 dương và tăng thỡ -8 đồ thị đi xuống, -10 chứng tỏ hàm số -12 nghịch biến. -14 x 0 và tăng đồ thị đi -16 đi lờn chứng tỏ hàm xuống chứng tỏ hàm số số đồng biến. -18 nghịch biến. Minh hoạ trường hợp của hàm số y=-1/2x2.
- y Bài tập 4/36-SGK 6 x - 3 - 2 - 1 0 1 2 3 4 27/2 6 3/2 0 3/2 6 27/2 -27/2 -6 -3/2 0 -3/2 -6 -27/2 2 1.5 -2 -1 1 2 x 0 Nhận xột tớnh đối xứng -1.5 của hai đồ thị với trục -2 Ox. -4 -6
- Đánh dấu ‘√’ vào ô thích hợp. Các khẳng định Đỳng Sai 2 1) Đồ thị hàm số y = 3x là một parabol đi qua gốc √ toạ độ và nằm phía trên trục hoành . 2 2) Đồ thị hàm số y = - 2,5x nhận Ox làm trục đối √ xứng . 3) Nếu điểm M ( - 4; - 8) thuộc đồ thị hàm số √ thì điểm M’ ( 4; 8 ) cũng thuộc đồ thị hàm số . 4) Nếu điểm N ( 3; 3) thuộc đồ thị hàm số thì điểm N’ ( -3; -3 ) cũng thuộc đồ thị hàm số . √
- HưƯớng dẫn về nhà -Nắm đưược hình dạng và cách vẽ đồ thị hàm số y = ax2 (a 0) - Làm bài tập 4;5 trang 36 SGK.
- Bài tập 5/37-SGK x -3 -2 -1 0 1 2 3 4,5 2 0,5 0 0,5 2 4,5 9 4 1 0 1 4 9 18 8 2 0 2 8 18 y 18 16 14 12 a) 10 8 6 4 2 x -10 -5 5 10 -2
- Hướng dẫn bài tập 5 b,c, d /37 b. Từ vị trớ x=-1,5 ta vẽ đường thẳng vuụng gúc với Ox cắt ba đồ thị lần lượt tại ba điểm A, B, C. Từ ba điểm A, B, C ta lần lượt vẽ ba đoạn thẳng y vuụng gúc với trục Oy. 18 16 c. Tương tự như cõu b. 14 12 d. Do a>0 nờn hàm số cú giỏ 10 8 trị nhỏ nhất là y=0, thay y=0 6 vào cỏc hàm số ta sẽ tỡm được x. 4 2 x -10 -5 5 10 -2
- CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!!!