Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 62: Giải bài toán bằng cách lập phương trình - Phạm Phúc Đinh

ppt 10 trang buihaixuan21 6150
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 62: Giải bài toán bằng cách lập phương trình - Phạm Phúc Đinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_9_tiet_62_giai_bai_toan_bang_cach_lap_p.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 62: Giải bài toán bằng cách lập phương trình - Phạm Phúc Đinh

  1. Giải phươngCỏc bước trỡnh giải sau: bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh 3000 2650 −=5 (*) ĐKXĐ: xx −6; 0 1. Bướcxx1: Lập phương+ 6 trỡnh 3000- Chọn(x+ẩn 6số) −, đặt 5 xđiều( x −kiện 6) và đơn2650vị củax ẩn. =- Biểu diễn cỏc đại lượng chưa biết theo ẩn và cỏc đại lượng đó biết. - Lập phươngx( x++trỡnh66) biểu thị mối xquan( x hệ)giữa cỏc đại lượng. 2. Bước5xx22 : − Giải 320phương − 18000trỡnh = 0 3. Bướcxx2 3 −: 64Đối chiếu − 3600với điều = 0( )kiện. Trả lời bài toỏn '2 =32 + 3600 = 4624 0 ' =4624 = 32 => Phương trỡnh ( ) cú 2 nghiệm phõn biệt: x1 =32 + 68 = 100 (thỏa món điều kiện) x2 =32 − 68 = − 36 (thỏa món điều kiện) Vậy tập nghiệm của pt (*) là: S =−{ 36;100} Gv: Phạm Phỳc Đinh - Liờn Mạc A 1
  2. 1. Vớ dụ. Một xưởng may phải may xong 3000 áo trong một thời gian quy định. Để hoàn Số ỏo may thành sớm kế hoạch, mỗi ngày xưởng đã Số ngày Số ỏo trong 1 may may được nhiều hơn 6 áo so với số áo phải ngày may trong một ngày theo kế hoạch. Vỡ thế Quy 3000 5 ngày trước khi hết thời hạn, xưởng đã x 3000 may được 2650 áo. Hỏi theo kế hoạch, định x mỗi ngày xưởng phải may xong bao nhiêu Thực 2650 áo? hiện x + 6 2650 x + 6 Tóm tắt: Phương Kế hoạch: May 3000 áo 3000 2650 trỡnh −=5 Thực hiện: Mỗi ngày may nhiều hơn 6 áo xx+ 6 Do đó 5 ngày trước thời hạn đã may được 2650 áo (?) Theo kế hoạch mỗi ngày xưởng phải máy bao nhiêu áo. Gv: Phạm Phỳc Đinh - Liờn Mạc A 2
  3. 1. Vớ dụ. Bài giải Gọi số áo may trong một ngày theo kế hoạch là x(áo) x N,0 x ( ) Số ỏo Số ngày Số ỏo Thời gian quy định may xong 3000 áo may trong may 3000 là ( ngày) 1 ngày x Số áo thực tế may trong một ngày là Quy 3000 x 3000 x + 6 (áo) định x Thời gian may xong 2650 áo là: Thực x + 6 2650 2650 2650 (ngày) hiện x + 6 x + 6 Phương 3000 2650 Vỡ xưởng may xong 2650 áo trước khi hết −=5 trỡnh xx+ 6 thời hạn 5 ngày nên ta có phương trỡnh: 3000 2650 −=5 xx+ 6 x1 =100 (t/mđk) x2 =−36 (khụng t/m đk) Vậy theo kế hoạch mỗi ngày xưởng phải may xong 100 áo Gv: Phạm Phỳc Đinh - Liờn Mạc A 3
  4. ?1 Một mảnh đất hỡnh chữ nhật có chiều rộng bé hơn chiều dài 4m và diện tích Chiều Diện 2 Chiều dài bằng 320m . Tính chiều dài và chiều rộng rộng tớch của mảnh đất. Tóm tắt: Kớch x x + 4 320 thước Mảnh đất có S = 320m2 Chiều dài lớn hơn chiều rộng là 4m Phương x(x + 4) = 320 trỡnh Tính chiều dài, chiều rộng? Gv: Phạm Phỳc Đinh - Liờn Mạc A 4
  5. ?1 Một mảnh đất hỡnh chữ nhật có Chiều Diện chiều rộng bé hơn chiều dài 4m và diện Chiều dài tích bằng 320m2. Tính chiều dài và chiều rộng tớch rộng của mảnh đất. Kớch x x + 4 320 Bài giải thước Gọi chiều rộng của mảnh đất là x (m) ( x>0) Phương x(x + 4) = 320 Th ỡ chiều dài mảnh đất là: x + 4 (m) trỡnh Diện tích của mảnh đất hỡnh chữ nhật là 320 m2, ta có phương trỡnh: x1 = −2 + 18 = 16(t/m) (Loại) x( x + 4) = 320 x2 = −2 − 18 = − 20 0 xx2 +4 − 320 = 0 Vậy chiều rộng của mảnh đất là: 16 m '2 =2 + 320 = 324 0 Chiều dài của mảnh đất là 16+ 4= 20 m ' =324 = 18 => Phương trỡnh cú 2 nghiệm phõn biệt: Gv: Phạm Phỳc Đinh - Liờn Mạc A 5
  6. Bài tập: 1 hải lý = 1.852km Khoảng cỏch từ căn cứ quõn sự Cam Ranh đến 270 hải lý = 270.1,852 ≈500km Trường Sa lớn (thuộc quần đảo Trường Sa) là 51 270 hải lý. Một mỏy bay tiờm kớch đa năng 5p== h h SU-30 bay từ Cam Ranh đến Đảo Trường Sa 60 12 lớn và sau đú quay về với vận tốc nhỏ hơn vận Gọi vận tốc của mỏy bay SU-30 lỳc đi là x tốc lỳc đi là 500 km/h. Hỏi vận tốc của mày (km/h) (x>0) bay lỳc đi biết thời gian về nhiều hơn thời gian Thời gian mỏy bay lỳc đi là 500/x (h) đi là 5 phỳt. Vận tốc của mỏy bay lỳc về là x-500 (km/h) 500 s v: vận tốc (km/h) Thời gian mỏy bay lỳc về về là (h) v = s: quóng đường (km) x − 500 t t: thời gian (h) Vỡ biết thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 5 phỳt ta cú: 500 500 1 −= v(km/h) s(km) t(h) xx− 500 12 500 x = 2000 (tmđk) Đi x 500 1 x x2 =−1500 (khụng tmđk) 500 Vậy vận tốc của mỏy bay lỳc đi là: Về x - 500 500 2000(km/h) xGv:− Phạm500 Phỳc Đinh - Liờn Mạc A 6
  7. Trường Sa nằm ở tọa độ 8°38′ Bắc - 111°55′ Đụng, Diện tớch (đất liền) nhỏ hơn 5 km², gồm cú khoảng 20 đảo, trong đú đảo Ba Bỡnh cú diện tớch lớn nhất, được coi là nơi cư dõn cú thể sinh sống bỡnh thường. Cỏc nguồn lợi thiờn nhiờn gồm: cỏ, tiềm năng dầu mỏ và khớ đốt (chưa được xỏc định). Ngoài nghề cỏ, cỏc hoạt động kinh tế khỏc bị kiềm chế do tranh chấp chủ quyền. Do nằm gần khu vực lũng chảo trầm tớch chứa nhiều dầu mỏ và khớ đốt, quần đảo Trường Sa cú tiềm năng lớn về dầu khớ. Hiện địa chất vựng biển này vẫn chưa được khảo sỏt nhiều và chưa cú cỏc số liệu đỏnh giỏ đỏng tin cậy về tiềm năng dầu khớ và khoỏng sản khỏc. Cỏc khảo sỏt khỏc nhằm phục vụ kinh tế và thương mại cũn ớt thực hiện. Quần đảo Trường Sa hiện chưa cú cảng hay bến tàu quy mụ lớn nhưng cú bốn sõn bay trờn cỏc đảo cú vị trớ chiến lược nằm gần tuyến đường vận chuyển tàu biển chớnh trờn biển Đụng Gv: Phạm Phỳc Đinh - Liờn Mạc A 7
  8. 64 chiến sĩ đó hy sinh ngày 14-3-1988 trong trận chiến bảo vệ quần đảo Trường Sa Vũng hoa thả trụi tưởng nhớ cỏc anh hựng liệt sĩ hy sinh trong trận chiến bảo vệ trường Sa 1988. Gv: Phạm Phỳc Đinh - Liờn Mạc A 8
  9. Hiện nay, Trường Sa đang là vựng tranh chấp của nhiều nước nằm trong khu vực biển Đụng, đặc biệt đang là điểm núng tranh chấp giữa Trung Quốc, Philippine và Việt Nam Hoàng Sa và Trường Sa từ lõu đó thuộc về lónh thổ Việt Nam Trong 2 quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa thỡ quần đảo Hoàng Sa đó bị Trung Quốc chiếm đúng bất hợp phỏp. Một số đảo nhỏ trong quần đảo Trường Sa cũng bị một số nước trong khu vực xỏc nhận chủ quyền. Chỳng ta luụn tỡm kiếm cỏc tài liệu để khẳng định chủ quyền đối với 2 quần đảo này Gv: Phạm Phỳc Đinh - Liờn Mạc A 9
  10. Nắm vững cỏc bước giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh Làm bài tập: 41; 42; 43 (SGK) Chuẩn bị tiết sau luyện tập Gv: Phạm Phỳc Đinh - Liờn Mạc A 10