Bài giảng Địa lí Khối 6 - Chủ đề: Thời tiết và khí hậu
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lí Khối 6 - Chủ đề: Thời tiết và khí hậu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dia_li_khoi_6_chu_de_thoi_tiet_va_khi_hau.ppt
Nội dung text: Bài giảng Địa lí Khối 6 - Chủ đề: Thời tiết và khí hậu
- CHỦ ĐỀ: THỜI TIẾT VÀ KHÍ HẬU
- CHỦ ĐỀ: THỜI TIẾT VÀ KHÍ HẬU 1. Thời tiết và khí hậu Thời tiết (Bài 18) Khí hậu NỘI DUNG BÀI HỌC 3. Sự phân chia bề mặt Trái Đất ra các đới khí hậu theo vĩ độ (Bài 22)
- CHỦ ĐỀ: THỜI TIẾT VÀ KHÍ HẬU 1. Thời tiết và khí hậu a.Thời tiết:
- CHỦ ĐỀ: THỜI TIẾT VÀ KHÍ HẬU 1. Thời tiết và khí hậu a.Thời tiết:Là sự biểu hiện của các hiện tượng khí tượng ở một địa phương, trong một thời gian nhất định
- Các hiện tượng khí tượng Trời nắng : trời đẹp
- Trời u ám : trời xấu
- Trời u ám, có mưa : trời xấu
- TIẾT 27:CHỦ ĐỀ: THỜI TIẾT VÀ KHÍ HẬU 1. Thời tiết và khí hậu a.Thời tiết:Là sự biểu hiện của các hiện tượng khí tượng ở một địa phương, trong một thời gian nhất định b.Khí hậu: Là sự lặp đi lặp lại của tình hình thời tiết ở một địa phương trong thời gian dài và trở thành quy luật
- So sánh thời tiết và khí hậu? Thời tiết Khí hậu Giống nhau Đều là các hiện tượng khí tượng xảy ra ở một địa phương cụ thể -Thời - Diễn ra trong - Diễn ra trong thời gian thời gian ngắn. gian dài. -Phạm vi -Phạm vi nhỏ, -Phạm vi rộng -Quy luật - Thay đổi. - Ổn định, lặp đi lặp lại
- CHỦ ĐỀ: THỜI TIẾT VÀ KHÍ HẬU 1. Thời tiết và khí hậu 2. Sự phân chia bề mặt Trái Đất ra các đới khí hậu theo vĩ độ Cực Bắc Vành đai lạnh 66033’B 23027’B 00 23027’N 66033’N Vành đai lạnh Cực Nam Hình 1: Các vành đai nhiệt trên Trái Đất Hình 2: Các đới khí hậu
- TIẾT 27:CHỦ ĐỀ: THỜI TIẾT VÀ KHÍ HẬU 2. Sự phân chia bề mặt Trái Đất ra các đới khí hậu theo vĩ độ a. Đới nóng (nhiệt đới) - Vị trí: từ 23027’B - 23027’N - Góc chiếu của ánh sáng mặt trời: Quanh năm lớn, thời gian chiếu sáng chênh nhau ít - Đặc điểm khí hậu: + Nhiệt độ: Nóng quanh năm + Gió: Tín phong + Lượng mưa: 1000mm – 2000mm b. Hai đới ôn hòa: - Vị trí: Từ chí tuyến đến vòng cực ở hai nửa cầu - Đặc điểm khí hậu: + Nhiệt độ : Trung bình + Gió: Tây Ôn đới + Lượng mưa: từ 500-1000mm
- TÊN ĐỚI KHÍ HẬU ĐỚI NÓNG HAI ĐỚI ÔN HOÀ HAI ĐỚI LẠNH ĐẶC ĐIỂM (NHIỆT ĐỚI ) (ÔN ĐỚI ) (HÀN ĐỚI) -Từ chí tuyến Bắc -> Từ chí tuyến Bắc -> Vòng cực Bắc. GIỚI HẠN chí tuyến nam -Từ chí tuyến nam -> vòng cực Nam. - Góc chiếu sáng lớn. Góc chiếu sáng và - Thời gian chiếu GÓC CHIẾU SÁNG VÀ thời gian chiếu sáng trong năm THỜI GIAN CHIẾU sáng trong năm chênh nhau SÁNG CỦA MẶT TRỜI chênh nhau nhiều ít Nhiệt độ trung bình. ĐẶC NHIỆT ĐỘ Nóng quanh năm Có 4 mùa rõ rệt ĐIỂM GIÓ Tín phong Tây ôn đới KHÍ LƯỢNG Từ 1000 mm –> HẬU Từ 500 mm –> MƯA trên 2000 mm TB NĂM 1000 mm
- TIẾT 27:CHỦ ĐỀ: THỜI TIẾT VÀ KHÍ HẬU 2. Sự phân chia bề mặt Trái Đất ra các đới khí hậu theo vĩ độ a. Đới nóng (nhiệt đới) c. Hai đới lạnh: - Vị trí: từ 23027’B - 23027’N - Vị trí : Từ vòng cực đến cực ở hai nửa cầu - Góc chiếu của ánh sáng mặt trời: - Góc chiếu của ánh sáng mặt trời quanh năm nhỏ Quanh năm lớn, thời gian chiếu sáng - Đặc điểm khí hậu: chênh nhau ít + Nhiệt độ: Lạnh giá quanh năm - Đặc điểm khí hậu: + Gió : Đông cực + Nhiệt độ: Nóng quanh năm + Lượng mưa: ít dưới 500mm + Gió: Tín phong + Lượng mưa: 1000mm – 2000mm
- 2. Sự phân chia bề mặt Trái Đất ra các đới khí hậu theo vĩ độ a. Đới nóng (nhiệt đới) - Vị trí: từ 23027’B - 23027’N - Góc chiếu của ánh sáng mặt trời: Quanh năm lớn, thời gian chiếu sáng chênh nhau ít - Đặc điểm khí hậu:+ Nhiệt độ: Nóng quanh năm + Gió: Tín phong + Lượng mưa: 1000mm – 2000mm b. 2 đới ôn hòa (ôn đới) - Vị trí: từ 23027’B - 66033’B, từ 23027’N - 66033’N - Góc chiếu của ánh sáng mặt trời: góc chiếu và thời gian chiếu sáng chênh nhau lớn - Đặc điểm khí hậu:+ Nhiệt độ: Trung bình + Gió: Tây ôn đới + Lượng mưa: 500 mm– 1000mm c. 2 đới lạnh (hàn đới) - Vị trí: từ 66033’B – cực Bắc, từ 66033’N – cực Nam - Góc chiếu của ánh sáng mặt trời: Quanh năm nhỏ - Đặc điểm khí hậu:+ Nhiệt độ: Lạnh quanh năm + Gió: Đông cực + Lượng mưa: < 500mm
- - HỌC BÀI VÀ LÀM VỞ BÀI TẬP. - XEM LẠI NỘI DUNG CÁC BÀI:15,16,17,18,19,20,22 - CHUẨN BỊ TIẾT SAU ÔN TẬP ĐỂ KIỂM TRA 1 TIẾT.