Bài giảng Địa lí Khối 7 - Tiết 62: Khu vực Tây và Trung Âu

ppt 23 trang Hải Phong 15/07/2023 2880
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Khối 7 - Tiết 62: Khu vực Tây và Trung Âu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_khoi_7_tiet_62_khu_vuc_tay_va_trung_au.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Khối 7 - Tiết 62: Khu vực Tây và Trung Âu

  1. Môn :Địa Lí Lớp :7
  2. -KIỂM TRA BÀI CŨ . -Quan sát H56.2, H56.3, H56.4 SGK , hãy nêu đặc điểm các dạng địa hình phổ biến ở khu vực Bắc Âu?
  3. KIỂM TRA BÀI CŨ . Nêu đặc điểm chung của khí hậu Bắc Âu ? Giải thích tại sao có sự khác biệt về khí hậu giữa phía đông và phía tây dãy Xcan-đi-na-vi ? KH ôn đới hải dương KH ôn đới lục địa KH hàn đới KH Địa Trung Hải
  4. Tiết 62- Bài 57:
  5. Bài 57 : KHU VỰC TÂY VÀ TRUNG ÂU . 1. Khái quát tự nhiên: - Xác định vị trí các nước Tây và Trung Âu trên lược đồ.Tây và Trung Âu gồm những quốc gia nào? a/ Vị trí : - 14 quốc gia: Quần đảo Anh- Ai - len, Đan Mạch, Hà Lan, Pháp, Bỉ, Luc-xăm-bua,Thuỵ Sĩ, Áo, Hung- ga- ri, Ru- ma- ni, Xlô- va- ki- a, Séc, Đức, Ba- lan
  6. * Thảo luận Cặp : - Quan sát lược đồ, nêu đặc điểm địa hình của khu vực Tây và Trung Âu ?
  7. b/ Địa hình: Miền địa hình Đặc điểm chính Đồng bằng ở -Phía bắc nhiều đầm lầy,hồ, đất xấu, ven biển Bắc sụt lún. phía bắc -Phía nam đất màu mỡ Núi già ở - Các khối núi ngăn cách với nhau bởi giữa những đồng bằng nhỏ hẹp và các bồn địa. -Dãy An-pơ dài 1200m, Cac-pat dài Núi trẻ ở 1500m; nhiều đỉnh cao 2000-3000m phía nam -Là vùng núi cao, gồm nhiều dãy núi chạy song song, uốn hình vòng cung
  8. MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐỊA HÌNH KHU VỰC TÂY VÀ TRUNG ÂU Đầm lầy phía Bắc Đồng bằng ở Pháp Núi già ở Đức Dãy Anpơ
  9. c/ Khí hậu: -Tây và Trung Âu nằm trong môi trường nào? Có những kiểu khí hậu nào?
  10. Sông Rai-nơ (Đức) Sông băng Aletsch ở Thuỵ sĩ Sông Đa-nuyp
  11. d/ Thực vật: Quan sát ảnh+ H57.1+ SGK nhận xét sự thay đổi thực vật của Tây và Trung Âu? Rừng ở Pháp Rừng dưới chân núi Anpơ Rừng Taiga
  12. 1. KHÁI QUÁT TỰ NHIÊN: a/Vị trí: Trải dài từ quần đảo Anh- Ai – len đến dãy Các- Pat b/ Địa hình: - 3 khu vực: Đồng bằng ở phía B, núi già ở giữa và núi trẻ ở phía N. c. Khí hậu: - Nằm trong đới ôn hòa, có khí hậu ôn đới hải dương(ven biển phía Tây), khí hậu ôn đới lục địa (phía Đông) và khí hậu núi cao. d/ Sông ngòi: -Ven biển phía Tây nhiều nước quanh năm. -Phía Đông : đóng băng vào mùa đông. e/Thực vật: -Thay đổi từ T -> Đ : rừng lá rộng, hỗn giao, lá kim, thảo nguyên. - Thay đổi theo độ cao từ chân núi - > đỉnh núi: rừng lá rộng, hỗn giao, lá kim, đồng cỏ, tuyết. 2. KINH TẾ :
  13. Thảo luận nhóm Nhóm 3,4 : Tìm hiểu sự phát triển và phân bố các Nhóm 5,6: Tìm ngành dịch vụ hiểu sự phát triển và phân bố nông nghiệp
  14. - Nhóm 1,2: Tìm hiểu sự phát triển và phân bố công nghiệp khu vực Tây và Trung Âu: + Kể tên các ngành CN ở Tây và Trung Âu? + Kể tên các trung tâm CN Tây và Trung Âu? + Phân bố CN? a. Công nghiệp - Các cường quốc CN lớn: Anh, Pháp, Đức - Các ngành CN: + CN truyền thống: Luyện kim, dệt, may mặc,hàng tiêu dùng + CN hiện đại: cơ khí chính xác, điện tử, hóa dược
  15. Mét sè h×nh ¶nh vÒ C«ng nghiÖp khu vùc T©y vµ Trung ¢u Mét c¬ së c«ng nghiÖp c«ng nghÖ cao kiÓu míi ë T©y ¢u víi th¶m cá xanh bao quanh Khai th¸c than ë Anh Nhµ m¸y luyÖn kim Cảng Rốt-téc- đam (Hà Lan)
  16. - Nhóm 2: Tìm hiểu sự phát triển và phân bố nông nghiệp khu vực Tây và Trung Âu + Trình độ SX nông nghiệp? + Kể tên các sp nông nghiệp chủ yếu? + Đặc điểm phân bố sp nông nghiệp? b. Nông nghiệp: - Trình độ SX nông nghiệp tiên tiến, hiện đại, áp dụng rộng rãi KHKT vào SX nông nghiệp, năng suất cao - Các sp nông nghiệp: + Phía bắc đb: lúa mạch, khoai tây + Phía nam đb: lúa mì, củ cải đường + Vùng đất thấp ven biển Bắc: Rau, hoa, chăn nuôi bò sữa + Trên các đồng cỏ vùng núi: chăn nuôi bò, cừu Lîc ®å n«ng nghiÖp Ch©u ¢u
  17. §ª ch¾n sãng biÓn §Ëp ch¾n níc tù ®éng
  18. Trung tâm nghiên cứu giống cây, hoa Hoa tuylip ở Hà Lan Đậu Hà Lan Chăn nuôi bò sữa ở Hà Lan
  19. - Nhóm 3,4: Quan sát bảng số liệu sau, cho biết ngành dịch vụ đóng vai trò như thế nào trong nền kinh tế các nước ở khu vực Tây và Trung Âu? Níc D©n sè Tæng s¶n C¬ cÊu tæng s¶n phÈm trong níc (triÖungêi) phÈm trong (GDP) theo khu vùc kinh tÕ (%) níc ( triÖu USD) N«ng- l©m- C«ng nghiÖp DÞch vô ng nghiÖp & x©y dùng Ph¸p 59.2 1.294.246 3,0 26,1 70,9 §øc 82,2 1.872.992 1,0 31,3 67,7 Ba Lan 38,6 157.585 4,0 36,0 60,0 CH Sec 10,3 50.777 4,0 41,5 54,5
  20. 2/KINH TẾ c/ Dịch vụ rất quan trọng, chiếm 2/3 tổng sản phẩm quốc dân
  21. Thủ đô Luân Đôn (Anh) trong sương mù Thủ đô Pa-ri (Pháp) Vùng núi An-pơ và hoạt động du lịch trên vùng núi An-pơ
  22. Tây và Trung Âu Tự nhiên Vị trí Địa hình Khí hậu Sông ngòi Tài nguyên - Trải dài từ 3 miền địa -Có hai kiểu - Sông ngòi -Than, sắt quần đảo hình: khí hậu: ôn phía T nhiều -Dầu mỏ, khí Anh- Ailen đới hải nước quanh -Đồng bằng đốt đến dãy cac dương, ôn năm. Sông ngòi pát. -Núi già đới lục địa phía Đ bị đóng băng về mùa - Gồm 14 -Ảnh hưởng đông quốc gia -Núi trẻ biển rõ rệt . Kinh tế Công nghiệp Nông nghiệp Dịch vụ -Nhiều cường quốc CN. - Vùng đồng bằng có nền nông -Rất phát triển nghiệp thâm canh, phát triển -Nhiều vùng CN, hải cảng lớn đa dạng, năng suất cao -Các trung tâm tài chính lớn -Các ngành CN hiện đại và - Vùng núi phát triển chăn nuôi -Phát triển hoạt động du lịch truyền thống phát triển song song