Bài giảng Địa lí Khối 8 - Bài 34: Các hệ thống sông lớn ở nước ta (Bản đẹp)

pptx 23 trang Hải Phong 15/07/2023 1330
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Khối 8 - Bài 34: Các hệ thống sông lớn ở nước ta (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_khoi_8_bai_34_cac_he_thong_song_lon_o_nuoc.pptx

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Khối 8 - Bài 34: Các hệ thống sông lớn ở nước ta (Bản đẹp)

  1. Bà con ai đang gặp vấn đề về xk Trang 121
  2. 1 Thế nào là hệ thống sông 2 CÁC HỆ THỐNG SÔNG LỚN 3 Hệ thống sông ngòi 3 miền 4 Thuận lợi, Khó khăn, Biện pháp
  3. Chỉ tiêu đánh giá xếp loại một hệ thống sông lớn : ✓ 1.Diện tíchThế lưu nàovực tối là thiểu hệ >10.000km thống2 sông Phụ Lưu Chi Lưu Sông Chính Lưu vực sông Cách xác định hệ thống sông : •Chỉ theo hướng từ dòng chảy chính đến dòng chảy phụ •Từ các phụ lưu , chi lưu , cửa sông
  4. 2. Các hệ thông sông lớn nước ta +Có 9 hệ thống sông lớn: -S. Hồng -S.Thu Bồn -S.Thái Bình -S.Ba -S. Kì Cùng- - S. Đồng Nai Bằng Giang -S.Mê Kông -S.Mã -S. Cả
  5. 3 Hệ thống sông ngòi 3 miền Hệ thống sông ngòi Bắc bộ Số Hệ thống các Độ dài sông Diện tích Tổng Hàm Mùa lũ Các cửa sông tt sông chính (km) lưu vực lượng lượng (tháng ) (km2) dòng chảy phù sa (tỉ (g/m3) m3/năm) 1 Hồng 556 72700 120 1010 6-10 Ba lạt 1122 143700 Trà lí Lạch giang 3 Kì cùng - 243 11220 7,3 686 6-9 Chảy vào sông Bằng giang Tây giang (TQ)
  6. Thượng nguồn sông Hồng Toàn cảnh sông Hồng Sông Hồng mùa cạn Sông Hồng mùa lũ
  7. 3 Hệ thống sông ngòi 3 miền Hệ thống sông ngòi Trung bộ Số Hệ thống các Độ dài sông Diện tích Tổng Hàm Mùa lũ Các cửa sông tt sông chính (km) lưu vực lượng lượng (tháng ) (km2) dòng chảy phù sa (tỉ (g/m3) m3/năm) 1 Sông Mã 410 17 600 10,8 402 6-10 Lạch trường 512 28 400 Lạch trào (Hới ) 2 Sông Cả 361 17 730 24,7 206 7-11 Hội 531 27 200 3 Thu bồn 205 10350 20 120 9-12 Đại
  8. Sông Miền Trung
  9. Lũ miền Trung
  10. Hệ thống sông ngòi Nam bộ Số Hệ thống các Độ dài sông Diện tích Tổng Hàm Mùa lũ Các cửa sông tt sông chính (km) lưu vực lượng lượng (tháng ) (km2) dòng chảy phù sa (tỉ (g/m3) m3/năm) 1 Đồng nai 635 37 400 32,8 200 7-11 Cần giờ Soài rạp Đồng tranh 2 Mê kông 230 71 000 507 150 7-11 Tiểu,Đại,Ba 4300 795 000 lai, Hàm luông, Cổ chiên , Cung hầu , Định an, Trần đề , Bát sắc
  11. Phần sông Mê công chảy vào Việt nam Bản đồ sông Mê công
  12. Toàn cảnh hệ thống sông Đồng Nai
  13. Hình ảnh sông Mê công
  14. ☺ So sánh Sông ngòi Bắc bộ Sông ngòi Trung bộ Sông ngòi Nam bộ •Mạng lưới sông có dạng nan quạt •Ngắn và dốc •Chế độ nước tương đối điều •Lũ vào thu-đông •Chế độ nước thất hoà . thường •Lũ lên nhanh đột •Chịu ảnh hưởng ngột •Hệ thống sông lớn của thuỷ triều chính : sông Hồng
  15. Thuận lợi Thau chua, rửa mặn đất đồng bằng Bồi đắp phù sa và mở rộng đồng bằng Tăng nguồn thuỷ sản tự nhiên
  16. Ngập lụt diện rộng Gây tổn thất về tài sản và Giao thông đi lại phá hoại mùa màng tính mạng con người khó khăn
  17. Đắp đê, bờ bao Làm nhà nổi, xây dựng Tiêu lũ ra các kênh nơi tránh lũ cho dân rạch phía Tây
  18. Xác định trên lược đồ nơi gặp nhau của 3 sông Việt Trì Lược đồ sông ngòi Bắc Bộ
  19. Em hãy nêu tên các cửa mà sông đổ ra biển? Đoạn sông Mê Công chảy qua nước ta chia C. Tiểu làm những nhánh nào? C. Đại Vì sao nó còn được gọi C. Ba Lai tên là Cửu Long? C. Hàm Luông C. Cổ Chiêng C. Cung Hầu C. Định An C. Bát Xắc C. Tranh Đề Hạ lưu sông Mê Công trên lãnh thổ Nam Bộ