Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 10: Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc) - Tiết 2: Kinh tế

pptx 36 trang thanhhien97 6380
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 10: Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc) - Tiết 2: Kinh tế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_lop_11_bai_10_cong_hoa_nhan_dan_trung_hoa_t.pptx

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 10: Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc) - Tiết 2: Kinh tế

  1. Câu 1. Miền Tây Trung Quốc hình thành các vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn là do A. ảnh hưởng của núi ở phía Đông. B. có diện tích quá lớn. C. khí hậu ôn đới hải dương ít mưa. D. khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt.
  2. Câu 2. Dân tộc nào chiếm đa số ở Trung Quốc? A. Dân tộc Hán. B. Dân tộc Choang. C. Dân tộc Tạng. D. Dân tộc Hồi.
  3. Câu 3. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông vì A. là nơi sinh sống lâu đời của nhiều dân tộc. B. ít thiên tai. C. có điều kiện tự nhiên thuận lợi, dễ dàng cho giao lưu. D. không có lũ lụt đe dọa hằng năm.
  4. Chào mừng quý thầy cô Chào mừng quý thầy cô và các em học sinh!và các em học sinh!
  5. CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC) Tiết 2: KINH TẾ
  6. CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC) I. KHÁI QUÁT KINH TẾ II. CÁC NGÀNH KINH TẾ III. MỐI QUAN HỆ TRUNG QUỐC – VIỆT NAM
  7. I. Khái quát 1949 đến 1978: Khôi Giai đoạn phục nền 1978 đến Trước 1949: kinh tế, đại nay: Cải Nghèo đói nhảy vọt, cách, mở lạc hậu nhất cách mạng cửa, hội thế giới văn hóa và nhập, hiện các kế hoạch đại hóa 5 năm
  8. • Thành tựu - Tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất thế giới, trung bình đạt 6,9 % năm 2017 - Năm 2018 tổng GDP đạt 13285,7 tỉ USD - Thu nhập bình quân đầu người 2018 là 4033 USD - Đời sống nhân dân được cải thiện - Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa
  9. * Nguyên nhân: - Tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. - Giữ ổn định xã hội và mở rộng giao lưu buôn bán với nước ngoài. - Các chính sách phát triển hợp lí.
  10. II. Các ngành kinh tế 1. Công nghiệp Thuận lợi Khó khăn - Giàu tài nguyên khoáng sản - Thiếu vốn, công nghệ - Tiềm năng thủy điện lớn - Nguồn nguyên liệu dồi dào từ nông nghiệp, ngư nghiệp - Lao động dồi dào và chất lượng ngày càng cao - Chính sách mở cửa , hội nhập
  11. a. Chiến lược phát triển Dựa vào nội dung SGK trang 92, em hãy cho biết Trung Quốc đã thực hiện chiến lược gì để phát triển công nghiệp
  12. 1. Công nghiệp a. Chiến lược phát triển - Chuyển từ “kinh tế chỉ huy sang kinh tế thị trường”. - Thực hiện chính sách mở cửa: + Tăng cường giao lưu với thị trường thế giới. + Tăng cường thu hút đầu tư nước ngoài. - Trang thiết bị được hiện đại hóa, ứng dụng thành tựu khoa học, công nghệ. - Chủ động đầu tư có trọng điểm.
  13. - Tập trung chủ yếu vào 5 ngành: chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng.
  14. b. Thành tựu Bảng 10.1. Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc Năm Xếp hạng 1985 1995 2004 trên thế Sản phẩm giới Than (triệu tấn) 961,5 1536,9 1634,9 1 Điện (tỉ kwh) 390,6 956.0 2187,0 2 Thép (Triệu tấn) 47 95 272,8 1 Xi măng (triệu tấn) 146 476 970,0 1 Phân đạm (Triệu tấn) 13 26 28,1 1
  15. b. Thành tựu - Sản lượng tăng nhanh, đứng đầu thế giới về nhiều ngành: than, thép, xi măng, - Cơ cấu ngành đa dạng: Luyện kim, hóa chất, điện tử - tin học, - Phát triển các ngành công nghiệp có kĩ thuật cao và cơ khí chính xác, sản xuất máy tự động giúp Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ.
  16. - Tàu Thần Châu V lần đầu chở người vũ trụ và trở về an toàn (10/2003)
  17. c. Sự phân bố - Chủ yếu tập trung ở Miền Đông. - Miền Tây: Các trung tâm công nghiệp thưa thớt. Hình 10.8 Các trung tâm công nghiệp chính của Trung Quốc
  18. Một góc thành phố Bắc Kinh Thành phố Thượng Hải Cảng Thượng Hải
  19. 2. Nông nghiệp a. Chiến lược phát triển - Giao quyền sử dụng đất cho nông dân. - Xây dựng hệ thống đường giao thông, hệ thống thủy lợi. - Đưa kĩ thuật mới vào sản xuất. - Miễn thuế nông nghiệp
  20. b. Thành tựu - Nông nghiệp có năng suất cao. - Sản lượng một số nông sản có giá trị lớn, chiếm vị trí hàng đầu trên thế giới.
  21. MỘT SỐ SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP
  22. c. Sự phân bố - Chủ yếu ở Miền Đông. Cơ cấu ngành đa dạng: Trồng trọt, chăn nuôi, đánh bắt hải sản, - Miền Tây chủ yếu nuôi gia súc lớn: cừu, lạc đà,
  23. III. MỐI QUAN HỆ TRUNG QUỐC – VIỆT NAM
  24. -Quan hệ lâu đời và ngày càng phát triển trên nhiều lĩnh vực. -Phương châm hợp tác: “Láng giềng hữu nghị, hợp tác toàn diện, ổn định lâu dài hướng tới tương lai”.
  25. -Kim ngạch thương mại song phương tăng và các mặt hàng trao đổi đa dạng. Năm 2018 đạt 98,5 tỉ USD
  26. BÀI TẬP CỦNG CỐ
  27. VÒNGVÒNG QUAYQUAY ớc ư MAY MẮN th MAY MẮN cái 1 1 tràng bút pháo tay 1 cây cây 1 8 điểm 1 2 lượt chúc bạn Mất Mất may mắn pháo tay pháo 1 tràng tràng 1 9 điểm lần sau 3 4 QUAY
  28. Câu 1: Nước CHND Trung Hoa được thành lập vào ngày tháng năm nào? A. 10/11/1949. B. 1/10/1949. C. 11/10/1949. D. 10/1/1949. ĐÁP ÁN: B QUAY VỀ
  29. Câu 2: Trung Quốc tiến hành hiện đại hóa, cải cách mở cửa từ năm bao nhiêu? A. 1987. B. 1988. C. 1989. D. 1978. ĐÁP ÁN: D QUAY VỀ
  30. Câu 3: Vùng trồng lúa gạo chính của Trung Quốc là A. lưu vực sông Hoàng Hà. B. từ lưu vực sông Hoàng Hà về phía Bắc. C. từ lưu vực sông Hoàng Hà về phía Nam. D. từ lưu vực sông Trường Giang về phía Nam. ĐÁP ÁN: D QUAY VỀ
  31. Câu 4:Trung Quốc không áp dụng chính sách, biện pháp nào trong cải cách ngành nông nghiệp. A. Tăng thuế trong nông nghiệp. B. Giao quyền sử dụng đất cho nhân dân. C. Đưa kĩ thuật mới vào sản xuất, phổ biến giống mới. D. Cải tạo, xây dựng mới đường giao thông, hệ thống thủy lợi. ĐÁP ÁN: A QUAY VỀ
  32. END GAME
  33. Hình 10.1 Địa hình và khoáng sản Trung Quốc