Bài giảng môn Địa lí Lớp 11 - Bài 10: Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc) - Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội - Năm học 2018

pptx 45 trang thanhhien97 4350
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Địa lí Lớp 11 - Bài 10: Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc) - Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội - Năm học 2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_dia_li_lop_11_bai_10_cong_hoa_nhan_dan_trung_h.pptx

Nội dung text: Bài giảng môn Địa lí Lớp 11 - Bài 10: Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc) - Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội - Năm học 2018

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HUẾ KHOA ĐỊA LÝ CHÀO MỪNG HỘI THI TÀI NĂNG SINH VIÊN KHOA ĐỊA LÝ NĂM HỌC 2018
  2. Những hình ảnh sau giúp bạn liên tưởng đến quốc gia nào? Sân vận động Tổ Chim - Bắc Kinh
  3. TỬ CẤM THÀNH VẠN LÝ TRƯỜNG THÀNH
  4. BÀI 10 CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC) TIẾT 1: TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI THÔNG TIN CHUNG - Diện tích: 9572,8 nghìn km2 - đứng hàng đầu thế giới - Dân số: 1388,2 triệu người (2017) - chiếm 18,47% dân số thế giới - đứng đầu thế giới - Thủ đô: Bắc Kinh (Nguồn:
  5. NỘI DUNG I II III Vị trí địa lí và Điều kiện Dân cư và phạm vi lãnh tự nhiên xã hội thổ
  6. - Nằm ở phía Đông châu Á - Tiếp giáp: Trung Quốc + phía Bắc, Tây, Nam: tiếp giáp với 14 quốc gia Hải Nam + phía Đông: tiếp giáp với Thái Bình Dương
  7. 530B 1350Đ 730Đ 9000 Km 200B
  8. Triệu km2 DIỆN TÍCH 2017 18 17.1 16 14 12 9.98 10 9.6 9.52 Triệu km2 8.5 8 6 4 2 0 NGA CANADA TRUNG QUỐC HOA KỲ BRAZIL (Quốc gia) BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN 5 NƯỚC DIỆN TÍCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI NĂM 2017 (Nguồn số liệu:
  9. Trung quốc có bao nhiêu: - Tỉnh - Khu tự trị - Thành phố trực thuộc TW - Đặc khu hành chính?
  10. Thiên Bắc Tân kinh Phân theo đơn vị hành chính, Trung Quốc có: 22 Tỉnh Thượng 5 Khu tự trị: Hải 4 Thành phố trực thuộc TW 2 Đặc khu hành chính Đảo Đài Loan được xem là Đài tỉnh thứ 23 Trùng Loan khánh Ma cao Hồng Kông
  11. I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI LÃNH THỔ 1. Vị trí địa lí: - Nằm ở phía Đông châu Á - Tiếp giáp: + phía Bắc, Tây, Nam: tiếp giáp với 14 quốc gia + phía Đông: tiếp giáp với Thái Bình Dương 2. Phạm vi lãnh thổ: - Lãnh thổ trải dài: • Vĩ độ: từ 20°B đến 53°B • Kinh độ: từ 73°Đ đến 135°Đ - Diện tích: 9572,8 km2 - lớn hàng đầu thế giới - Có 22 tỉnh, 5 khu đặc trị, 4 thành phố trực thuộc trung ương, 2 đặc khu hành chính, đảo Đài Loan.
  12. 3. Ảnh hưởng a) Thuận lợi - Phát triển kinh tế đa dạng - Dễ dàng giao lưu quốc tế với các nước trong khu vực và thế giới b) Khó khăn - Quản lí đất nước - GTVT - TTLL giữa các vùng khó khăn - Vấn đề ANQP - Thiên tai: bão,lũ lụt,
  13. - Bão Mangkhut, được biết tới tại Philippines với tên Bão Ompong, Việt Nam gọi là Cơn bão số 6 được coi là cơn bão nhiệt đới mạnh nhất đổ bộ vào Luzon kể từ bão Megi vào năm 2010, và là cơn bão mạnh nhất đổ bộ vào Philippines kể từ Bão Haiyan vào tháng 11 năm 2013. Ngày: 7-17/09/2018 Các khu vực bị ảnh hưởng: Hồng Kông, Philippines, Việt Nam, Đài Loan, Quần đảo Mariana, Hoa Nam - Mangkhut ập vào Hong Kong với gió giật lên tới 257 km/h khiến nhiều tòa nhà nghiêng ngả. Sóng cao ít nhất 4 m khiến cả thành phố chìm trong biển nước.
  14. II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN MIỀN TÂY MIỀN ĐÔNG Thảo luận nhóm: Tìm 1050Đ hiểu đặc điểm tự nhiên ở các miền tự nhiên: + Nhóm 1: tìm hiểu về miền Đông + Nhóm 2: tìm hiểu về miền Tây
  15. ĐẶC ĐIỂM MIỀN ĐÔNG MIỀN TÂY Địa hình Khí hậu Đất đai Sông ngòi Khoáng sản
  16. ĐẶC ĐIỂM MIỀN ĐÔNG MIỀNTÂY Thấp, chủ yếu là đồng bằng Cao, gồm các dãy núi cao, các Địa hình châu thổ lớn sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa Chuyển từ cận nhiệt đới gió mùa Khí hậu sang ôn đới gió mùa, lượng Ôn đới lục địa khắc nghiệt, ít mưa lớn mưa Đất đai Đất đai phù sa màu mỡ Khô cằn Là hạ lưu của cả con sông lớn Ít sông, là nơi bắt nguồn của Sông ngòi Nhiều sông lớn nhiều sông lớn Than, dầu mỏ với trữ lượng lớn Khoáng sản Nhiều kim loại màu Than, dầu mỏ, sắt
  17. 3. Ảnh hưởng MIỀN TÂY MIỀN ĐÔNG 1050Đ Phân tích những thuận lợi và khó khăn của các điều kiện tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế Trung Quốc?
  18. 3. Ảnh hưởng MIỀN TÂY MIỀN ĐÔNG Phân tích những thuận lợi và khó khăn của các Thuận lợi điều kiện tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế Trung Quốc? Khó khăn
  19. 3. Ảnh hưởng MIỀN TÂY MIỀN ĐÔNG - Phát triển nông nghiệp - Các sông thượng - Phát triển kinh tế biển Phân tích những nguồn có giá trị về - Phát triển các cánh thuận lợi và khó thủy điện đồng chăn nuôi đại gia khăn của các Thuận lợi - Rừng, nhiều đồng súc điều kiện tự cỏ thuận lợi chăn - Khoáng sản phong nhiên đối với sự nuôi bò, cừu, lạc đà, phú thuận lợi phát triển phát triển kinh tế dê, đa dạng công nghiệp Trung Quốc? - Du lịch - Khí hậu khô hạn, Khó khăn nhiều hoang mạc - Địa hình hiểm trở, - Thiên tai: Bão, lũ lụt, hạn chế GTVT
  20. III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI 1. Dân cư (Nguồn số liệu: DÂN SỐ 2017 (Triệu người) 1600 1400 1388 1342 1200 1000 800 600 DÂN SỐ 2017 400 326 263 211 196 191 200 164 143 130 0 TQ NGA (Quốc gia) AN DO HOA KY BRAXIN MEXICO PAKISTAN NIGIERIA IN ĐO NE XI A BANGLADESH BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN 10 NƯỚC DÂN SỐ ĐÔNG NHẤT THẾ GIỚI NĂM 2017
  21. DÂN SỐ TRUNG QUỐC QUA CÁC NĂM (TRIỆU NGƯỜI) Năm 1949 1960 1970 1980 1990 2000 Dân số 500 644 808 977 1154 1269 (triệu người) Năm 2000 2005 2010 2015 2016 2017 Dân số 1269 1305 1340 1376 1382 1388 (triệu người)
  22. Dân số đông nhất thế giới, chiếm 1/5 dân số thế giới. Năm 2017 đạt 1388,2 triệu người (chiếm 18,47%)
  23. Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm đạt • 0,6% (năm 2005) • 0,43% (năm 2017)
  24. Năm 2005 2010 2017 Dân thành thị 37 49,9 59,1 (%) Năm 2017, dân số Trung Quốc đạt 1388,2 triệu người, trong đó dân số thành thị là 819 triệu người, chiếm 59,1% BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN DÂN SỐ THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 1949 - 2005
  25. Nhận xét sự MIỀN TÂY 1050Đ MIỀN ĐÔNG phân bố dân cư? thưa thớt đông đúc Giải thích? - Dân cư phân bố không đều BẢN ĐỒ PHÂN BỐ DÂN CƯ CỦA TRUNG QUỐC
  26. III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI 1. Dân cư - Dân số đông nhất thế giới, chiếm 1/5 dân số thế giới. Năm 2017 đạt 1388,2 triệu người (chiếm 18,47%) - Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm đạt 0,6% (năm 2005) và 0,43% (năm 2017) nhưng dân số tăng nhanh - Tỷ lệ dân số thành thị đang tăng nhanh chiếm 37% (năm 2005) và 59,1% (năm 2017) dân số Trung Quốc - Dân cư phân bố không đều: Dân cư tập trung đông ở miền Đông, thưa thớt ở miền Tây. MĐDS là 148 người/km2 - Dân tộc: Có trên 50 dân tộc, trong đó 90% là người Hán
  27. MỘT SỐ HÌNH ẢNH VÊ CÁC DÂN TỘC Ở TRUNG QUỐC Dân tộc Mông Cổ Dân tộc Tạng Dân tộc Choang Dân tộc Miao
  28. III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI 2. Xã hội - Tỷ lệ người biết chữ từ 15 tuổi trở lên gần 90% - Truyền thống lao động cần cù, sáng tạo và nhân lực dồi dào là tiềm năng lớn của Trung Quốc - Một quốc gia có nền văn minh lâu đời, là một trong cái nôi văn minh của nhân loại. + Có nhiều công trình kiến trúc nổi tiếng: cung điện, lâu đài, đền chùa + Nhiều phát minh qúy giá: giấy, la bàn, kĩ thuật in, thuốc súng
  29. 3. Ảnh hưởng - Thuận lợi Đặc điểm dân cư và xã hội + Nguồn lao động dồi dào có ảnh hưởng + Thị trường tiêu thụ rộng lớn như thế nào - Khó khăn: đến sự phát + Vấn đề việc làm, thất nghiệp triển kinh tế + Ô nhiễm môi trường Trung Quốc? + Chất lượng cuộc sống chưa cao
  30. TỬ CẤM THÀNH VẠN LÝ TRƯỜNG THÀNH
  31. LĂNG MỘ VUA TẦN THỦY HOÀNG
  32. TƯỢNG PHẬT LẠC SƠN
  33. NỘI DUNG I II III Vị trí địa lí và Điều kiện Dân cư và phạm vi lãnh tự nhiên xã hội thổ Vị trí Phạm vi Miền Đông Miền Tây Dân cư Xã hội địa lí lãnh thổ
  34. CỦNG CỐ Câu 1. Vị trí địa lí của Trung Quốc tiếp giáp với quốc gia và đại dương nào? A. 14 quốc gia và Đại Tây Dương B. 14 quốc gia và Thái Bình Dương C. 14 quốc gia và Ấn Độ Dương D. 14 quốc gia và Bắc Băng Dương
  35. Câu 2. Quốc gia Đông Nam Á nào dưới đây không có đường biên giới với Trung Quốc? A. Việt Nam. B. Lào. C. Mi-an-ma. D. Thái Lan.
  36. Câu 3. Nguyên nhân nào chủ yếu làm cho tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm? A. Tiến hành chính sách dân số rất triệt để. B. Sự phát triển nhanh của y tế, giáo dục. C. Sự phát triển nhanh của nền kinh tế. D. Tâm lí không muốn sinh nhiều con của người dân.
  37. Câu 4. Cho bảng số liệu: Dân số Trung Quốc năm 2014 (Đơn vị: triệu người) Chỉ tiêu Tổng số Thành thị Nông thôn Nam Nữ Số dân 1368 749 619 701 667 Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Tỉ lệ dân thành thị là 45,2%. B. Tỉ lệ dân số nam là 48,2%. C. Tỉ số giới tính là 105,1%. D. Cơ cấu dân số cân bằng.
  38. DẶN DÒ - Trả lời các câu hỏi 1,2,3,4/SGK/90 - Đọc trước bài CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC) - Tiết 2: KINH TẾ
  39. Cảm ơn quý thầy cô và các bạn đã lắng nghe!