Bài giảng Địa lí Lớp 6 - Bài 16: Thực hành Đọc bản đồ hoặc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn - Lê Hoàng Phát

ppt 18 trang buihaixuan21 2731
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 6 - Bài 16: Thực hành Đọc bản đồ hoặc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn - Lê Hoàng Phát", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_6_bai_16_thuc_hanh_doc_ban_do_hoac_luoc.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 6 - Bài 16: Thực hành Đọc bản đồ hoặc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn - Lê Hoàng Phát

  1. Thùc hµnh §äc b¶n ®å hoÆc lưîc ®å ®Þa h×nh tØ lÖ lín GV: Lª Hoµng Ph¸t Trưêng THCS TrÇn Hưng Đạo
  2. - Khái niệm đường đồng mức. - Đo tính độ cao và khoảng cách thực địa dựa vào bản đồ. - Tìm các đặc điểm của địa hình dựa vào các đường đồng mức.
  3. 1) Bài tập 1: Dựa vào Hình 44 em hãy cho biết: a) ĐườngĐường đồng đồng mức mức là là những đường đường nối những như thế nào điểm có cùng độ cao so với mực nước biển. Hình: 44
  4. Địa1) Lí 6Bài tập 1: b) Tại sao dựa vào các đường đồng mức trên bản đồ, chúng ta có thể biết được hình dạng của địa hình? Vì: Dựa vào các đường đồng mức, ta có thể biết được độ cao tuyệt đối của các điểm và đặc điểm hình dạng địa hình, độ dốc, hướng nghiêng.
  5. Địa Lí 6 Bài tập 2: Hình: 44
  6. Địa Lí 6 Bài tập 2: Häc sinh th¶o luËn 4 nhãm theo phiÕu häc tËp a) Hướng từ đỉnh núi A1 A2 b) Sự chênh lệch độ cao của hai đường đồng mức c) - Độ cao của đỉnh núi A1 A2 - Độ cao của các điểm B1 B2 B3 d) Khoảng cách theo đường chim bay A1 A2 e) Sự khác nhau về độ dốc sườn đông và tây của núi A1
  7. 2) Bài tập 2: a) Hãy xác định trên lược đồ hình 44 hướng từ đỉnh núi A1 đến đỉnh núi A2? tây đông Hình: 44
  8. 2) Bài tập 2: b) Sự chênh lệch độ cao của hai đường đồng mức là bao nhiêu? 100 m Hình: 44
  9. 2) Bài tập 2: c) Dựa vào các đường đồng mức để tìm độ cao của các đỉnh núi A1, A2, và các điểm B1, B2, B3? 500 650 m m Trên 600m Hình: 44
  10. 2) Bài tập 2: d) Tính khoảng cách theo đường chim bay từ đỉnh núi A1 đến đỉnh núi A2 7,7km Hình: 44 0 1 2 3 4 5 6
  11. 2) Bài tập 2: 900m e) Quan sát các đường đồng mức ở800m hai Sườn tâysườn phía đông và phíaSườn tây đôngcủa núi700m A1, cho biết sườn nào dốc hơn? 600m Sườn tây Núi được cắt ngang và hình của nó trên bản đồ
  12. Địa Lí 6 Bài tập 2: B¶ng kÕt qu¶ a) Hướng từ đỉnh núi A1 A2 tây đông b) Sự chênh lệch độ cao của hai đường đồng mức 100m c) - Độ cao của đỉnh núi A1 900m A2 Trên 600m - Độ cao của các điểm B1 500m B2 650m B3 Trên 500m d) Khoảng cách theo đường chim bay A1 A2 7,7km e) Sự khác nhau về độ dốc Sườn tây dốc sườn đông và tây của núi A1 hơn
  13. Địa Lí 6 Đường đồng mức là đường nối những điểm có cùng độ cao trªn 1)b¶n Đường ®å đồng mức là những đường như thế nào?
  14. Địa Lí 6 2) Độ cao của điểm B1 trên lược đồ là bao nhiêu mét? A 600 m B 300 m C 400 m D 500 m Ồ ! Tiếc quá. ThửChúc lần nữa mừng xem bạn ! ! Sai rồi !
  15. Địa Lí 6 3) Căn cứ đường đồng mức của núi A1, cho biết sườn núi phía nào dốc hơn? A Sườn Nam B Sườn Đông C Sườn Tây Chúc mừng bạn ! Ồ ! Tiếc quá. D Sườn Bắc Bạn thử lần nữa xem ! Sai rồi !
  16. NÚI ĐÔI (QUẢN BẠ – HÀGIANG)
  17. Các em về nhà :- Làm bài tập trong tập bản đồ. - Chuẩn bị bài mới: Bài 17: Lớp vỏ khí + Lớp vỏ khí được chia làm mấy tầng? Nêu vị trí, đặc điểm của tầng đối lưu. + Dựa vào đâu có sự phân ra: các khối khí nóng, lạnh và các khối khí đại dương, lục địa? + Khi nào khối khí bị biến tính?
  18. Bài học hôm nay đến đây là kết thúc. Cảm ơn quý thầy cô và các em.