Bài giảng Địa lí Lớp 6 - Bài 22: Các đới khí hậu trên Trái Đất

ppt 12 trang thanhhien97 3850
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 6 - Bài 22: Các đới khí hậu trên Trái Đất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_6_bai_22_cac_doi_khi_hau_tren_trai_dat.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 6 - Bài 22: Các đới khí hậu trên Trái Đất

  1. Bài 22: CÁC ĐỚI KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT 1/ Các chí tuyến và các vịng cực trên Trái Đất VC Bắc 66033’B CT Bắc CácCác đường đường chí 23027’B vịngtuyến cực Bắc Bắc và vàNam Nam nằm nằm ở vĩ ở 00 độvĩ bao độ baonhiêu 0 nhiêu? CT 23 27’N Nam VC 66033’N Nam
  2. HẠ CHÍ ĐƠNG CHÍ
  3. - Chí tuyến: là những đường cĩ vĩ độ ( 23 27 B và 23 27 N), được ánh sáng Mặt Trời chiếu vuơng gốc vào những ngày Hạ chí và Đơng chí - Vịng cực: cĩ vĩ độ (66 33 B và 66 33), là đường giới hạn của khu vực cĩ ngày hoặc đêm dài 24 giờ. 66033’B 23027’B 00 23027’B 66033’B
  4. 2/ Sự phân chia bề mặt Trái Đất ra các đới khí hậu theo vĩ độ Cực Bắc Cực Nam Các vành đai nhiệt Các đới khí hậu Trên Trái Đất cĩ bao nhiêu đới khí hậu, kể tên?
  5. THẢO LUẬN NHĨM : Về đặc điểm các đới khí hậu . • Tổ 1: Xác định vị trí và giới hạn của các đới khí hậu:nhiệt đới,ơn đới,hàn đới (h.58) • Tổ 2 : Nhận xét gĩc chiếu của ánh sáng MT ở các đới khí hậu: nhiệt đới,ơn đới,hàn đới • Tổ 3 : Nhận xét về chế độ nhiệt ở các đới khí hậu : nhiệt đới,ơn đới,hàn đới • Tổ 4 : Tìm hiểu về loại giĩ hoạt động và lượng mưa TB năm ở các đới khí hậu : nhiệt đới,ơn đới,hàn đới
  6. 2/ Sự phân chia bề mặt Trái Đất ra các đới khí hậu theo vĩ độ Tên đới khí hậu Đới nĩng 2 đới ơn hồ 2 đới lạnh ( nhiệt đới) ( ơn đới ) ( hàn đới) Vị trí Từ 23027’B-66033’B Từ 66033’B- Cực 0 ’ 0 ’ Bắc, từ 66033’N- Từ 23 27 B-23 27 N Từ 23027’N-66033’N Cực Nam Gĩc chiếu sáng của Mặt -Quanh năm lớn, Gĩc chiếu và thời Trời -Quanh năm nhỏ gian chiếu sáng nhận được nhiều trong năm ch ênh lượng nhiệt lệch lớn. Đặc điểm khí hậu Nhiệt độ Nĩng quanh năm Nhiệt độ trung bình Quanh năm giá lạnh Giĩ Tín phong Giĩ Tây Ơn Đơng Cực Đới Lượng mưa 1000mm-2000mm 500mm- 1000mm < 500mm (mm)
  7. ĐỚI LẠNH ĐỚI ƠN HỒ Rừng lá kim (Taiga) Rừng lá kim (Taiga) Em hãy cho biết các bức tranh này mơ tả các đĩi khí hậu nào trên Trái Đất? ĐỚI NĨNG Rừng lá rộng
  8. 23027’B VÀNH ĐAI NÓNG 00 23027’N
  9. Bài tập củng cố: Hãy xác định các đặc điểm khí hậu trên hình vẽ: - Tương ứng các số là đới khí hậu gì? 1 2 3 2 1
  10. Tương ứng với các chữ A, B, C của các đới khí hậu cĩ lượng Tương ứng với các số I,II, III của các đới khí hậu là loại giĩ mưa bao nhiêu? gì? I Gió đông cực III C < 500mm Gió Tây ôn đới B 500 – 1000mm II Gió tín phong I A 1000 – 2000 mm II Gió Tây ôn đới B III 500 – 1000mm Gió đông cực C < 500mm
  11. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc bài - Trả lời câu hỏi cuối sgk - Chuẩn bị bài 23