Bài giảng Địa lí Lớp 6 - Bài 23: Sông và hồ - Võ Thị Thu Thủy

ppt 26 trang Hải Phong 17/07/2023 830
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 6 - Bài 23: Sông và hồ - Võ Thị Thu Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_6_bai_23_song_va_ho_vo_thi_thu_thuy.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 6 - Bài 23: Sông và hồ - Võ Thị Thu Thủy

  1. Chào mừng thầy cơ về thăm lớp 6a1 Người dạy : Võ Thị Thu Thủy Trường THSC : Nguyễn Trường Tộ
  2. Bài 23 : SƠNG VÀ HỒ 1. Sơng và lượng nước của sơng: a. Sơng Quan sát các ảnh sau và các em cho biết sơng là gì? Sơng Hồng Sơng Mã Sơng Nin
  3. 1. Sơng và lượng nước của sơng: a. Sơng - Khái niệm: Sơng là dịng chảy thường xuyên tương đối ổn định trên bề mặt lục địa. - Nguồn cung cấp nước cho sơng: nước mưa, nước ngầm, nước do băng tuyết tan.
  4. 1. Sơng và lượng nước của sơng: a. Sơng - Khái niệm: Sơng là dịng chảy thường xuyên tương đối ổn định trên bề mặt lục địa. - Nguồn cung cấp nước cho sơng: nước mưa, nước ngầm, nước do băng tuyết tan. - Lưu vực sơng:
  5. Quan sát hìnhLưu sau vực và sơng em hãy là cho gì? biết sơng cĩ các bộ phận nào? PHỤ LƯU CHI LƯU SƠNG CHÍNH Lưu vực sơng Hệ thống sơng gồm: sơng chính, phụ lưu, chi lưu. Lưu vực sơng: Vùng đất cung cấp nước cho sơng.
  6. 1. Sơng và lượng nước của sơng: a. Sơng: - Khái niệm: Sơng là dịng chảy thường xuyên tương đối ổn định trên bề mặt lục địa. - Nguồn cung cấp nước cho sơng: nước mưa, nước ngầm, nước do băng tuyết tan. - Lưu vực sơng: là diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sơng - Hệ thống sơng: gồm sơng chính, phụ lưu, chi lưu b. Đặc điểm của sơng: - Lưu lượng của sơng:
  7. 1. Sơng và lượng nước của sơng: a. Sơng: - Khái niệm: Sơng là dịng chảy thường xuyên tương đối ổn định trên bề mặt lục địa. - Nguồn cung cấp nước cho sơng: nước mưa, nước ngầm, nước do băng tuyết tan. - Lưu vực sơng: là diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sơng - Hệ thống sơng: gồm sơng chính, phụ lưu, chi lưu b. Đặc điểm của sơng: - Lưu lượng của sơng: là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lịng sơng ở một địa điểm trong thời gian 1 giây ( m3/s)
  8. Dựa vào bảng trang 71 - SGK, so sánh lưu vực và lưu lượng nước của sơng Hồng và sơng Mê Cơng. Rút ra nhận xét? SƠNG SƠNG MÊ HỒNG CƠNG Lưu vực ( km2) 170.000 795.000 Tổng lượng nước ( tỉ m3/năm) 120 507 Tổng lượng nước mùa cạn (%) 25 20 Tổng lượng nước mùa lũ (%) 75 80 Nhận xét: - Lưu vực nhỏ thì lượng nước ít - Lưu vực lớn thì lượng nước nhiều
  9. 1. Sơng và lượng nước của sơng: a. Sơng: - Khái niệm: Sơng là dịng chảy thường xuyên tương đối ổn định trên bề mặt lục địa. - Nguồn cung cấp nước cho sơng: nước mưa, nước ngầm, nước do băng tuyết tan. - Lưu vực sơng: là diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sơng - Hệ thống sơng: gồm sơng chính, phụ lưu, chi lưu b. Đặc điểm của sơng: - Lưu lượng của sơng: là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lịng sơng ở một địa điểm trong thời gian 1 giây ( m3/s) - Lưu lượng của một con sơng phụ thuộc vào diện tích lưu vực và nguồn cung cấp nước.
  10. Dựa bảng trang 71 SGK, các em hãy cho biết lưu lượng của 1 con sơng thay đổi theo yếu tố nào? Chế độ nước của sơng là gì? SƠNG SƠNG MÊ HỒNG CƠNG Lưu vực ( km2) 170.000 795.000 Tổng lượng nước ( tỉ m3/năm) 120 507 Tổng lượng nước mùa cạn (%) 25 20 Tổng lượng nước mùa lũ (%) 75 80 Nhịp điệu thay đổi lưu lượng của con sơng trong một năm làm thành thủy chế (chế độ nước của sơng)
  11. 1. Sơng và lượng nước của sơng: a. Sơng: - Khái niệm: Sơng là dịng chảy thường xuyên tương đối ổn định trên bề mặt lục địa. - Nguồn cung cấp nước cho sơng: nước mưa, nước ngầm, nước do băng tuyết tan. - Lưu vực sơng: là diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sơng - Hệ thống sơng: gồm sơng chính, phụ lưu, chi lưu b. Đặc điểm của sơng: - Lưu lượng của sơng: là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lịng sơng ở một địa điểm trong thời gian 1 giây ( m3/s) - Lưu lượng của một con sơng phụ thuộc vào diện tích lưu vực và nguồn cung cấp nước. - Thủy chế của sơng: là nhịp điệu thay đổi lưu lượng của 1 con sơng trong một năm. *Lợi ích của sơng: *Tác hại của sơng:
  12. Đánh bắt – nuơi trồng thuỷ sản Lợi Giao thơng ích Thủy điện Du lịch
  13. Lũ lụt Tác hại
  14. 1. Sơng và lượng nước của sơng: a. Sơng: b. Đặc điểm của sơng: *Lợi ích của sơng: - Cung cấp phù sa, nước ngọt, phát triển giao thơng, thủy điện, du lịch, đánh bắt nuơi trồng thủy sản *Tác hại của sơng: - Gây ra tình trạng ngập úng vào mùa lũ gây thiệt hại về người và tài sản.
  15. Biện pháp: - Đắp đê ngăn lũ - Dự báo lũ, lụt chính xác và từ xa - Có hệ thớng xã lũ nhanh chóng
  16. 2. HỒ: * Khái niệm hồ: Quan sát các ảnh sau và các em hãy cho biết hồ là gì?
  17. HỒ VICTORIA
  18. HỒ HỒN KIẾM
  19. HỒ MIỆNG NÚI LỬA ( HOA KÌ )
  20. 2. HỒ: * Khái niệm: Hồ là những khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong đất liền * Phân loại: - Theo tính chất của nước cĩ 2 loại hồ: + Hồ nước mặn + Hồ nước ngọt - Theo nguồn gốc hình thành hồ: + Hồ vết tích của các khúc sơng + Hồ miệng núi lửa + Hồ nhân tạo
  21. Hồ vết tích của sơng (Hồ Tây) HỒ MIỆNG NÚI LỬA ( HOA KÌ) HỒ NHÂN TẠO: HỒ KẺ GỖ
  22. NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN
  23. THỦY ĐIỆN SƠNG LA
  24. 2. HỒ: * Khái niệm: Hồ là những khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong đất liền * Phân loại: - Theo tính chất của nước cĩ 2 loại hồ: + Hồ nước mặn + Hồ nước ngọt - Theo nguồn gốc hình thành hồ: + Hồ vết tích của các khúc sơng + Hồ miệng núi lửa + Hồ nhân tạo * Tác dụng của hồ: - Điều hòa dòng chảy - Cung cấp nước cho tưới tiêu - Nuôi trồng thủy sản
  25. 1 3 4 2
  26. DẶN DỊ ➢HỌC BÀI 23 ➢HỒN THÀNH BÀI TẬP 3,4 TRANG 72 - SGK ➢CHUẨN BỊ BÀI 24:BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG