Bài giảng Địa lí Lớp 6 - Tiết 29: Sông và hồ

ppt 49 trang Hải Phong 17/07/2023 1670
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 6 - Tiết 29: Sông và hồ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_6_tiet_29_song_va_ho.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 6 - Tiết 29: Sông và hồ

  1. Sông Đồng Phúc Hồ Ba Bể
  2. Tiết 29- Bài 23: Sông và Hồ
  3. Hãy kể tên một số dòng sông mà em biết? Bằng hiểu biết của mình hãy mô tả các dòng sông mà em đã từng gặp?
  4. Sông Năng Sông Cầu Sông là gì?
  5. SÔNG HỒNG SÔNG NIN SÔNG AMADON SÔNG MÊKÔNG
  6. nước mưa ? Kể tên băng những nguồn tuyết tan cung cấp nước cho sông? nước ngầm
  7. Phụ Lưu Chi Lưu Sông Chính Quan sát cho biết sông có những bộ phận nào?
  8. Phụ Lưu Chi Lưu Sông Chính Phụ lưu và chi lưu có nhiệm vụ gì đối với sông chính?
  9. Phụ Lưu Chi Lưu Sông Chính Lưu vực sông Quan sát hình trên,hãy cho biết lưu vực sông là gì?
  10. Lượng nước chảy qua mặt cắt ngang của lòng sông trong 1 giây( m3/s) Mặt cắt ngang của sông Lưu lượng nước của sông là gì?
  11. Lưu vực và lưu lượng nước sông Hồng và sông Mê Công Sông Hồng Sông Mê Công Lưu vực (km2 ) 170.000 795.000 Tổng lượng nước (tỉ 120 507 m3/năm) Tổng lượng nước mùa cạn 25 20 (%) Tổng lượng nước mùa lũ 75 80 (%) Dựa vào bảng số liệu sau, em hãy so sánh lưu vực và tổng lượng nước của sông Mê Công và Sông Hồng?
  12. Tiết 30- Bài 23: Sông và Hồ Lưu vực và lưu lượng nước sông Hồng và sông Mê Công Sông Hồng Sông Mê Công Lưu vực (km2 ) 170.000 795.000 4,68 lần Tổng lượng nước (tỉ 120 507 m3/năm) 4,23 lần Tổng lượng nước mùa cạn 25 20 (%) Tổng lượng nước mùa lũ 75 80 (%) Qua bảng trên, hãy cho biết diện tích lưu vực có ảnh hưởng như thế nào đến lượng nước của sông?
  13. Tiết 30- Bài 23: Sông và Hồ Lưu vực và lưu lượng nước sông Hồng và sông Mê Công Sông Hồng Sông Mê Công Lưu vực (km2 ) 170.000 795.000 4,68 lần Tổng lượng nước (tỉ 120 507 m3/năm) 4,23 lần Tổng lượng nước mùa cạn 25 20 (%) Tổng lượng nước mùa lũ 75 80 (%) -Lưu vực nhỏ thì lượng nước ít. - Lưu vực lớn thì lượng nước nhiều.
  14. Quan sát các bức tranh, em có nhận xét gì về mực nước sông trong mùa khô và mùa mưa? => Thuỷ chế Sông Hồng mùa khô Sông Hồng mùa mưa
  15. THẢO LUẬN NHÓM 3 phút. Nhóm 1, 2: Cho biết lợi ích của sông đối với cuộc sống con người? Nhóm 3, 4: Cho biết những tác hại do sông ngòi mang lại?
  16. Hiện trạng của các con sông hiện nay là gì?
  17. Nêu biện pháp để khắc phục?
  18. Đê ven sông Hồng Hồ thủy điện Trồng rừng miền đồi núi Vứt rác đúng nơi quy định
  19. Quan sát các ảnh sau và cho biết hồ là gì?
  20. Hãy kể tên một số hồ mà em biết?
  21. HỒ VICTORIA- Châu Phi
  22. HỒ BAIKAL- CHÂU Á
  23. HỒ HOÀN KIẾM
  24. Hồ được phân loại như thế nào?
  25. Hồ nước mặn (biển Aran)
  26. Hồ Tây
  27. HỒ T’NƯNG- GIA LAI
  28. HỒ TRỊ AN
  29. Hồ băng hà (Phần Lan)
  30. Hồ có tác dụng gì?
  31. Tác dụng của hồ: - Điều hòa khí hậu. - Phát triển giao thông. - Khai thác và nuôi trồng thủy sản. - Du lịch - Thủy điện
  32. ? Em hãy nêu sự giống và khác nhau giữa sông và hồ? Giống: cùng chứa nước, phục vụ cho đời sống sản xuất và sinh hoạt của con người. Khác: Sông là dòng chảy thường xuyên, thường đổ nước ra biển. Hồ là khoảng nước đọng rộng và sâu, lưu thông qua các mạch nước ngầm hoặc nhánh sông.
  33. Chọn đáp án đúng nhất Câu 1. Lưu vực của một con sông là: a. Vùng hạ lưu b. Chiều dài từ nguồn đến cửa sông c. Vùng đất đai cung cấp nước thường xuyên cho nó. d. Vùng đất đai đầu nguồn
  34. Chọn đáp án đúng nhất Câu 2. Hệ thống sông gồm: a. Chi lưu, phụ lưu b. Chi lưu, phụ lưu cùng với sông chính c. Phụ lưu, sông chính d. Chi lưu, sông chính
  35. Chọn đáp án đúng nhất Câu 3: Hồ có giá trị kinh tế là: a. Cung cấp nước ngọt cho sản xuất b. Một số hồ cung cấp thủy năng cho thủy điện c. Du lịch d. Tất cả các đáp án trên
  36. Em sẽ làm gì để bảo vệ sự trong sạch của các dòng sông và hồ?