Bài giảng Địa lí Lớp 7 - Bài 48: Thiên nhiên Châu Đại Dương

ppt 87 trang thanhhien97 8202
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 7 - Bài 48: Thiên nhiên Châu Đại Dương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_7_bai_48_thien_nhien_chau_dai_duong.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 7 - Bài 48: Thiên nhiên Châu Đại Dương

  1. BẢN ĐỒ THẾ GIỚI
  2. Chiếm 1/3 diện tích trên bề mặt trái đất
  3. Thái Bình Dương – cái tên gợi lên sự thanh bình yên ả
  4. Nhưng lại là nơi cĩ nhiều giĩ bão, với những cơn bão nhiệt đới
  5. cĩ thể tàn phá bất cứ thứ gì trên đường nĩ đi qua.
  6. Hoạt động núi lửa vẫn cịn đang diễn ra mạnh mẽ
  7. THÁI BÌNH DƯƠNG với vành đai lửa Thái Bình Dương
  8. đã, đang và sẽ cịn hoạt động trở lại.
  9. Châu Đại Dương Lược đồ thể hiện vị trí của châu Đại Dương trong Thái Bình Dương
  10. Tiết 56 Chương IX: CHÂU ĐẠI DƯƠNG Bài 48: THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG
  11. I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, ĐỊA HÌNH 1. Vị trí địa lí 2. Địa hình II. KHÍ HẬU, THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT 1. Khí hậu 2. Sinh vật
  12. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, ĐỊA HÌNH
  13. Châu Đại Dương nằm ở nửa cầu Nam của Trái Đất
  14. Diện tích Các châu lục (khoảng .triệu km2) Châu Á 44,4 Châu Âu 10,4 Châu Mĩ 42,0 Châu Phi 30,3 Châu Nam Cực 14,1 Châu Đại Dương 8,5 Diện tích các châu lục
  15. - Châu Đại Dương nằm giữa Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. 180o Lược đồ tự nhiên châu Đại Dương
  16. Lục địa Ơxtrâylia lục địa Ô-xtrây-li-a và các đảo lớn ở châu Đại Dương
  17. Tìm hiểu về vị trí, địa hình của lục địa Australia
  18. Tên gọi Australia được sử dụng lần đầu tiên vào năm 1625, bắt nguồn từ từ “australis” trong tiếng Latinh, cĩ nghĩa là “phương Nam”. Lục địa Australia
  19. Bản đồ thế giới Xích đạo
  20. _Điểm cực Bắc là mũi Iooc (10041'N) _Điểm cực Nam là mũi Đơng Nam (39010'N) _Điểm cực Đơng là mũi Bairơn (153°37‘Đ) _Điểm cực Tây là mũi Xtip (113°9‘Đ) mũi Iooc mũi Xtip
  21. Địa hình Ơxtrâylia
  22. Tìm hiểu về các chuỗi đảo ở châu Đại Dương
  23. Chuỗi đảo Mê-la-nê-di Vị trí: Nằm ở phía Bắc và Đơng Bắc lục địa Ơ-xtrây-li-a, từ Xích đạo ➔ khoảng vĩ tuyến 23 – 240N
  24. Mê-la-nê-di
  25. Đảo Tarvurvur thuộc chuỗi đảo Mê-la-nê-di
  26. Nhĩm đảo núi lửa Mê-la-nê-di Đảo Samoa Đảo Niu Ghi-nê
  27. Từ Micrơnêdi bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp micrơ nghĩa là nhỏ và nêdi nghĩa là đảo
  28. Nằm ở phía Bắc và Đơng Bắc của chuỗi đảo Mê- la-nê-di, khoảng từ 100N ➔ khoảng 200B (nằm trong vịng đai nhiệt đới)
  29. Mi-crơ-nê-dii
  30. Nhĩm đảo san hơ Mi-crơ-nê-di Đảo Guam
  31. Pơlinêdi Pơ-ly-nê-đi Nằm phía Đơng KT 1800, thuộc vùng trung tâm TBD, khoảng từ 230B đến 280N
  32. Nhĩm đảo san hơ và núi lửa Pơ-li-nê-di Đảo Tavarua Đảo Fiji
  33. Núi lửa Kilauea ở Hawaii. Núi lửa Mauna-loa ở hawai
  34. 33 độ N 47 độ NNiu-di-len
  35. Quần đảo New Zealand
  36. - Châu Đại Dương nằm giữa Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. 180o Lược đồ tự nhiên châu Đại Dương
  37. Đảo lục VD: Quần đảo Niu Dilen địa Phân loại VD: Chuỗi đảo các đảo Đảo núi lửa Mêlanêdi Đảo đại dương Đảo VD: VD: Chuỗi đảo Chuỗi đảo Pơlinêdi san hơ Micrơnêdi
  38. I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, ĐỊA HÌNH - Nằm giữa Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương - Diện tích: 8,5 triệu km2 - Châu Đại Dương bao gồm lục địa Ơ-xtrây-li-a và vơ số các đảo lớn nhỏ hợp thành.
  39. Các đảo của châu Đại Dương cĩ ý nghĩa như thế nào về mặt kinh tế, quân sự?
  40. Đảo TrườngRạn sanSa Lớn hơ ở quần đảo Trường Sa
  41. Tiết 56 Chương IX: CHÂU ĐẠI DƯƠNG Bài 48: THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG 1. Vị trí địa lí, địa hình 2. Khí hậu, thực vật và động vật
  42. Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
  43. Đảo Gu-am Đảo Nu-mê-a
  44. Tên trạm Gu-am Các yếu tố 280 C 0 Nhiệt độ 26 C 28oC cao nhất (tháng 5,6) (Vào tháng) Nhiệt độ 26oC thấp nhất (tháng 1) (Vào tháng) Biên độ nhiệt 2oC Nhiệt độ TB > 20oC Tổng lượng Nhiều mưa trong ≈ 2200 năm mm Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
  45. Tên trạm Nu-mê-a Các yếu tố 260 C Nhiệt độ 26oC 0 cao nhất 20 C (tháng 2) (Vào tháng) Nhiệt độ 20oC thấp nhất (tháng 8) (Vào tháng) Biên độ nhiệt 6oC Nhiệt độ TB > 20oC Tổng lượng Nhiều mưa trong ≈ 1200 năm mm Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
  46. Tên trạm Gu-am Nu-mê-a Các yếu tố Nhiệt độ cao nhất 28oC 26oC (Vào tháng) (tháng 5) (tháng 2) Nhiệt độ thấp nhất 26oC 20oC (Vào tháng) (tháng 1) (tháng 8) Biên độ nhiệt 2oC 6oC Nhiệt độ trung bình > 20oC > 20oC Tổng lượng mưa trong Nhiều Nhiều năm ≈ 2200 mm ≈ 1200 mm
  47. Đảo Gu-am Đảo Nu-mê-a
  48. Tên trạm Gu-am Nu-mê-a Các yếu tố Nhiệt độ cao nhất 28oC 26oC (Vào tháng) (tháng 5) (tháng 2) Nhiệt độ thấp nhất 26oC 20oC (Vào tháng) (tháng 1) (tháng 8) Biên độ nhiệt 2oC 6oC Nhiệt độ trung bình > 20oC > 20oC Tổng lượng mưa trong Nhiều Nhiều năm ≈ 2200 mm ≈ 1200 mm
  49. Hình ảnh một số đảo thuộc Châu Đại Dương
  50. Rừng rậm nhiệt đớiRừng xích đạo xanh quanh năm “ThiênRừng đàng dừa xanh” ven giữabiển Thái Bình Dương
  51. Tiết 56 Chương IX: CHÂU ĐẠI DƯƠNG Bài 48: THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG 1. Vị trí địa lí, địa hình 2. Khí hậu, thực vật và động vật a) Khí hậu - Phần lớn các đảo cĩ khí hậu nĩng, ẩm, điều hịa →là “ thiên đàng xanh” giữa Thái Bình Dương.
  52. Tiết 56 Chương IX: CHÂU ĐẠI DƯƠNG Bài 48: THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG 1. Vị trí địa lí, địa hình 2. Khí hậu, thực vật và động vật a) Khí hậu - Phần lớn các đảo cĩ khí hậu nĩng, ẩm, điều hịa →là “ thiên đàng xanh” giữa Thái Bình Dương. - Phần lớn lục địa Ơ-xtrây-li-a là hoang mạc.
  53. Hoang mạc xim sơn
  54. Hoang mạc phía tây Ơxtrâylia Hoang mạc Victoria lớn Đá thiêng Urulu ở hoang mạc phía Tây Ơxtrâylia
  55. Tiết 56 Chương IX: CHÂU ĐẠI DƯƠNG Bài 48: THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG 1. Vị trí địa lí, địa hình 2. Khí hậu, thực vật và động vật a) Khí hậu - Phần lớn các đảo cĩ khí hậu nĩng, ẩm, điều hịa →là “ thiên đàng xanh” giữa Thái Bình Dương. - Phần lớn lục địa Ơ-xtrây-li-a là hoang mạc.
  56. Tiết 56 Chương IX: CHÂU ĐẠI DƯƠNG Bài 48: THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG 1. Vị trí địa lí, địa hình 2. Khí hậu, thực vật và động vật a) Khí hậu: - Phần lớn các đảo cĩ khí hậu nĩng, ẩm, điều hịa →là “ thiên đàng xanh” giữa Thái Bình Dương. - Phần lớn lục địa Ơ-xtrây-li-a là hoang mạc. - Quần đảo Niu Di-len và phía nam Ơ-xtrây-li-a cĩ khí hậu ơn đới. b) Thực vật và động vật:
  57. Thú mỏ vịt
  58. Gấu túi Koala
  59. Chuột túi Kangaroo
  60. Gấu túi mũi trần
  61. Cây bạch đàn
  62. Tiết 56 Chương IX: CHÂU ĐẠI DƯƠNG Bài 48: THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG 1. Vị trí địa lí, địa hình 2. Khí hậu, thực vật và động vật a) Khí hậu b) Thực vật, động vật: - Động vật: độc đáo. - Thực vật: cĩ hơn 600 lồi bạch đàn. ➔ Biển và rừng là những nguồn tài nguyên quan trọng của châu Đại Dương.
  63. Tràn dầu trên biển
  64. Phần lớn diện tích Ơxtrâylia Một lồi động vật đặc trưng ở Ơxtrâylia Chọn đáp án phù hợp a. “Ngơia. Chuỗi nhà xanh” đảo Mê giữa-la -đạinê -dương.di. b.Em“Cùb. cĩ laoChuỗi suy xanh” nghĩ đảo giữa Micvề Tháihiện-rơ-nê Bìnhtượng-di. Dương. trên? c. “Thiênc. Chuỗi đàng đảo xanh” Pơ -giữali-nê Thái-di. Bình Dương. d. “Thiênd. Quần đàng đảo xanh” Niu giữa Di-len Đại Tây Dương.
  65. Chính sách, pháp luật về biến đổi khí hậu ở Việt Nam Thơng tư liên tịch 07/2010/TTLT-BTNMT- BTC-BKHĐT hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia ứng phĩ với biến đổi khí hậu giai đoạn 2009 - 2015 do Bộ Tài nguyên và Mơi trường - Bộ Tài chính - Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
  66. Kể từ khi các chính sách, pháp luật chuyên biệt về biến đổi khí hậu được ban hành. Cộng đồng quốc tế đánh giá cao sự nỗ lực, chủ động của Chính phủ Việt Nam đối với việc chung tay ứng phĩ với biến đổi khí hậu tồn cầu, và thơng qua đĩ sự hỗ trợ về cơng nghệ, tài chính của cộng đồng quốc tế cho Việt Nam tăng lên đáng kể.