Bài giảng Địa lí Lớp 7 - Ôn tập cuối năm

pptx 44 trang Hải Phong 15/07/2023 910
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 7 - Ôn tập cuối năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_lop_7_on_tap_cuoi_nam.pptx

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 7 - Ôn tập cuối năm

  1. Phần một. THÀNH PHẦN NHÂN VĂN CỦA MÔI TRƯỜNG Bài 1 : DÂN SỐ Câu 1: Dân số thế giới tăng nhanh trong thời gian nào? A. Cuối thế kỉ XX B. Thế kỉ XIX và thế kỉ XX C. Đầu thế kỉ XVIII D. Thế kỉ XVII Câu 2: Sự bùng nổ dân số thế giới đã xảy ra vào thời gian nào? A. Từ những năm 30 của thế kỉ XX B. Từ những năm 50 của thế kỉ XX C. Từ những năm 50 của thế kỉ XIX D. Từ những năm 50 của thế kỉ XVIII Câu 3: Bùng nổ dân số gây ra những hậu quả gì? A. Gây sức ép giải quyết vấn đề ăn, mặc, ở, học hành, việc làm B. Ô niềm mỗi trường, tài nguyên cạn kiệt C. Kìm hãm phát triển kinh tế - xã hội D. Cả A,B,C Câu 4: Khi tỉ lệ gia tăng tự nhiên bình quân hàng năm đạt bao nhiêu % thì xảy ra bùng nổ dân số? A. 2,1 % B. 2,0 % C. 1,5 % D. 2,5 % Câu 5: Châu lục nào chiếm tỉ lệ dân số cao nhất trên thế giới? A. châu Âu B. Châu Á B. C. châu Mĩ D. châu Phi Câu 6: Mật độ dân số là gì? A. Số dân cư trung bình số trên một đơn vị diện tích lãnh thổ (đv: người/km2 ) B. Số người trung bình sống trong một hộ C. Số người được sinh ra trong một năm của một địa phương
  2. Câu 7: Khái niệm dân số nào sau đây là hoàn chỉnh? a. Dân số là số người. b. Dân số là tổng số người. c. Dân số là nguồn lao động. d.Dân số là tổng số dân ở một địa phương trong một thời điểm nhất định. Câu 8: Người ta thường biểu thị dân số bằng : a. Một vòng tròn b. Một hình vuông b. c. Một đường thẳng d. Một tháp tuổi. Câu 9: Một tháp dân số bao gồm có mấy phần ? a. Hai phần b. Ba phần c. Bốn phần d. Năm phần. Câu 10: Dân số thế giới tăng nhanh trong khoảng thời gian nào? a. Trước Công Nguyên b. Từ công nguyên – thế kỷ XIX c. Từ thế kỷ XIX – thế kỷ XX d. Từ thế kỷ XX – nay. Câu 11: Bùng nổ dân số xảy ra khi gia tăng dân số vượt ngưỡng : a. 2,1% b. 21% c. 210% d. 250%. Câu 12: Quốc gia đông dân nhất thế giới là: a. Mỹ b. Nhật c. Ấn Độ d. Trung Quốc. Bài 2: SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ. CÁC CHỦNG TỘC TRÊN THẾ GIỚI. Câu 1: Những khu vực tập trung đông dân trên thế giới là: A. Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á B. Tây và Trung Âu, Đông Bắc Hoa Kì C. Đông Nam Braxin D. Cả A,B,C Câu 2: Dân cư thế giới phân bố như thế nào? a. Đều b. Không đều b. c. Rất không đều d. Giống nhau ở mọi nơi.
  3. Câu 3: Dân cư thường tập trung ở các khu vực nào? a. Thành thị b. Ven biển c. Đồng bằng d, Tất cả các khu vực trên. Câu 4: Dân cư thưa thớt ở những nơi nào? a. Nông thôn b. Đồi núi c. Nội địa d. Tất cả các khu vực trên. Câu 5: Ba khu vực tập trung đông dân nhất Châu Á là: a. Bắc Á – Trung Á – Đông Á b. Trung Á – Đông Á – Đông Nam Á c. Đông Á – Đông Nam Á – Nam Á d. Đông Nam Á – Nam Á – Tây Nam Á. Câu 6: Những đô thị lớn ở Châu Á tập trung ở ven biển, đồng bằng và: a. Đồi núi b. Nội địa c. Xa mạc d. Vùng giàu tài nguyên. Câu 7: Người ta dựa vào yếu tố nào để phân chia các chủng tộc trên thế giới? a. Vóc dáng b. Thể lực c. Cấu tạo bên trong d. Đặc điểm hình thái. Câu 6: Trên thế giới có bao nhiêu chủng tộc chính? a. Hai b. Ba c. Bốn d. Năm. Câu 7: Trên thế giới có những chủng tộc chính nào? A. Môn-gô-lô-ít, Ơ-rô-pê-ô-ít, Nê-grô-it B. Ô-xtra-lô-ít, Nê-grô-ít Câu 8: Chủng tộc Môn-gô-lô-it phân bố chủ yếu ở châu lục nào? A. Châu Âu B.Châu Á C. Châu Phi D. Châu Mĩ Câu 9: Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it phân bố chủ yếu ở châu lục nào? A. Châu Âu B.Châu Á B. C. Châu Phi D. Châu Mĩ
  4. Câu 10: Chủng tộc Nê-grô-it phân bố chủ yếu ở châu lục nào? A. Châu Âu B.Châu Á B. C. Châu Phi D. Châu Mĩ Bài 3: QUẦN CƯ. ĐÔ THỊ HÓA. Câu 1: Dân cư thế giới có mấy loại hình quần cư chính? a. Hai loại hình b. Ba loại hình c. Bốn loại hình d. Năm loại hình. Câu 2: Đơn vị quần cư nào sau đây thuộc loại hình quần cư nông thôn? a. Thôn xóm b. Làng bản c. Khóm d. Xã. Câu 3: Đơn vị quần cư nào sau đây thuộc loại hình quần cư đô thị? a. Tổ dân phố b. Quận c. Thị trấn d. Huyện. Câu 4: Châu lục nào có nhiều siêu đô thị nhất trên thế giới? A. châu Âu B. châu Á C. châu phi D. châu Mĩ Câu 5: Niu-ooc là đô thị thuộc nước nào? A. Mĩ B. Pháp C. Ca-na-đa D. Đức Câu 6: Đô thị nào sau đây là siêu đô thị lớn nhất thế giới? A. Niu I-ooc (Bắc Mĩ) B. Tô-ki-ô (Nhật bản) C. Xao-pao-lô (Bra-xin) D. Bắc Kinh (Trung Quốc) Câu 7: Đô thị hóa tự phát sẽ để lại những hậu quả gì? a.Ô nhiễm môi trường b. Thất nghiệp c. Mất mĩ quan đô thị d. Tất cả các hậu quả trên. Câu 8: Siêu đô thị là đô thị có tổng số dân trên: a. 5 triệu người b. 8 triệu người c. 10 triệu người d. 15 triệu người. Bài 4. Thực hành. PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ DÂN SỐ VÀ THÁP TUỔI.
  5. Câu 1: Trên H4.1 (SGK – tr 13), khu vực có mật độ dân số cao nhất là: A Huyện Tiền Hải b. Huyện Đông Hưng c. Thị xã Thái Bình c. Huyện Kiến Xương. Câu 2: Phân theo lao động, dân số chia thành mấy nhóm tuổi? a. Hai nhóm b. Ba nhóm c. Bốn nhóm d. Năm nhóm. Phần hai. Chương 1. CÁC MÔI TRƯỜNG ĐỊA LÝ Bài 5: ĐỚI NÓNG – MÔI TRƯỜNG XÍCH ĐẠO ẨM. Câu 1: Môi trường tự nhiên nào nằm giữa hai chí tuyến? A. Đới nóng B. Đới lạnh C. Đới ôn hòa D. Cả A, B,C Câu 2: Đới nóng có loại gió nào thổi quanh năm từ áp cao chí tuyến về Xích đạo? A. Tín phong B. Gió Tây ôn Đới C. Gió đông cực D. cả A,B,C Câu 3: Môi trường tự nhiên nào phân bố trong khoảng từ 50 B đến 50 N? A. MT xích đạo ẩm B. MT nhiệt đới gió mùa C. MT nhiệt đới D. MT ôn đới Câu 4: “Độ ẩm và nhiệt độ cao tạo điều kiện thuận lợi cho rừng cây phát triển rậm rạp. Cây rừng xanh tốt quanh năm, mọc thành nhiều tầng từ mặt đất lên đến độ cao 40-50 m. trong rừng còn có các loại cây thân leo, thân gỗ, phong lan, tầm gửi ” (SGK Địa lí 7- trang 17). Đoạn văn trên nói về cảnh quan tự nhiên nào? A. Rừng rậm nhiệt đới B. Rừng rậm xanh quanh năm C. Rưng thưa và xa van D. Rừng ngập mặn Câu 5: Loại rừng nào thường phân bố ở vùng cửa sông, ven biển? A. Rừng rậm nhiệt đới B. Rừng rậm xanh quanh năm B. C. Rưng thưa và xa van D. Rừng ngập mặn
  6. Câu 6: “Khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều quanh năm, biên độ nhiệt năm thấp, lượng mưa trung bình năm từ 1500 -2500 mm” là đặc điểm của môi trường tự nhiên nào? A. MT xích đạo ẩm B. MT nhiệt đới gió mùa C. MT nhiệt đới D. MT ôn đới Câu 7: Những khó khăn trong sản xuất nông nghiệp ở đới nóng là gì? A. Đất đai dẽ bị xói mòn, rửa trôi B. Bão, Lũ lụt, hạn hán C. Đất đai thoái hóa D. Cả A,B,C Câu 8: Để hạn chế thiên tai, hạn chế xói mòn, thoái hóa đất ở môi trường đới nóng, chúng ta cần làm gì? A. Làm thủy lợi B. Trồng cây che phủ đất C. Cả A, B,C D. Có biện pháp phòng chống thiên tai và dịch bệnh cho cây trồng, vật nuôi. Câu 9: Cây lương thực chủ yếu của vùng nhiệt đới khô là gì? A. Lúa nước B. Ngô C. Cao lương D. Sắn Câu 10: Đới nóng chiếm khoảng bao nhiêu % dân số thế giới? A. khoảng 30 % B. khoảng 40 % C. khoảng 50 % D. khoảng 60 % Câu 11: Dân số đới nóng tăng nhanh gây ra những hậu quả gì? A. kinh tế chậm phát triển B. đời sống chậm cải thiện C. tác động tiêu cực tới tài nguyên và môi trường D. cả A,B,C Câu 12: Tình trạng di dân ở đới nóng rát đa dạng, phức tạp. Vậy các làn sóng di dân ở đới nóng do những nguyên nhân nào? A. thiên tai, chiến tranh B. nghèo đói, thiếu việc làm B. C. kinh tế chậm phát triển D. cả A, B,C
  7. Câu 13: Đới nóng có vị trí trong khoảng từ đâu đến đâu? a. Xích đạo →Chí tuyến Bắc b. Xích đạo → Chí tuyến Nam. c. Chí tuyến Bắc → Chí tuyến Nam d. Chí tuyến Bắc → Vòng cực Bắc. Câu 14: Ở đới nóng có mấy kiểu môi trường chính? a. Hai môi trường b. Ba môi trường c. Bốn môi trường d. Năm môi trường. Câu 15: Môi trường có lượng mưa nhiều nhất ở đới nóng là: a. Xích đạo ẩm b. Nhiệt đới c. Nhiệt đới gió mùa d. Hoang mạc. Câu 16: Môi trường khô hạn nhất ở đới nóng là: a. Xích đạo ẩm b. Nhiệt đới c. Nhiệt đới gió mùa d. Hoang mạc. Câu 17: Thảm thực vật điển hình cho môi trường xích đạo ẩm là: a. Xa van b. Rừng rậm c. Rừng thưa d. Rừng cây lá rộng. Bài 6. MÔI TRƯỜNG NHIỆT ĐỚI Câu 1: Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng vị trí nào? a. Chí tuyến Bắc → Chí tuyến Nam b. 50 B → Chí tuyến Bắc; 50 N → Chí tuyến Nam. c. Chí tuyến Bắc → Vòng cực Bắc d. Chí tuyến Nam → Vòng cực Nam. Câu 2: Môi trường TN nào trong năm có hai lần nhiệt độ tăng cao là hai lần Mặt Trời đi qua thiên đỉnh? A. MT xích đạo ẩm B. MT nhiệt đới gió mùa B. C. MT nhiệt đới D. MT ôn đới Câu 3: Nhiệt độ ở môi trường nhiệt đới có mấy lần tăng giảm trong năm? a. Một lần b. Hai lần c. Ba lần d. Bốn lần. Câu 4: Với lượng mưa từ 500 → 1500 mm, môi trường nhiệt đới có lượng mưa : a. Rất ít b. Ít c. Trung bình d. Nhiều.
  8. Câu 5: Thảm thực vật điển hình cho môi trường nhiệt đới là: a. Đài nguyên b. Xa van c. Rừng rậm d. Đồi trọc. Câu 6: Đặc điểm nào sau đây là của môi trường nhiệt đới? A. Nhiệt độ cao quanh năm (trên 20 độ C) B. trong năm có thời kì khô hạn 3-9 tháng C. Càng gần chí tuyến thì mưa càng ít và thời kì khô hạn càng dài, biên độ nhiệt càng lớn. D. Cả A,B,C Câu 7: Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào? A. MT xích đạo ẩm B. MT nhiệt đới gió mùa C. MT nhiệt đới D. MT ôn đới Câu 8: Hai đặc điểm tiêu biểu của sinh vật môi trường nhiệt đới là: a. Thưa thớt → giảm dần về hai chí tuyến b. Thay đổi theo mùa và giảm dần về hai chí tuyến c. Thay đổi theo mùa và tăng dần về hai chí tuyến d. Sinh trưởng nhanh và tăng dần về hai chí tuyến. Bài 7. MÔI TRƯỜNG NHIỆT ĐỚI GIÓ MÙA. Câu 1: “Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường”. Đặc điểm trên nói về môi trường tự nhiên nào? A. MT xích đạo ẩm B. MT nhiệt đới gió mùa B. C. MT nhiệt đới D. MT ôn đới Câu 2: Hai khu vực điển hình cho môi trường nhiệt đới gió mùa là: a. Bắc Á – Đông Á b. Đông Á – Đông Nam Á c. Đông Nam Á – Nam Á d. Nam Á – Tây Nam Á.
  9. Câu 3: Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa là: a. Lạnh – Khô – Ít mưa b. Nóng – Ẩm - Mưa nhiều. c. Nóng – Ẩm – Mưa nhiều theo mùa d. Tất cả các đặc điểm trên. Câu 4: Vùng nhiệt đới gió mùa, cây lương thực quan trọng nhất là gì? A. Lúa nước B. Ngô C. Khoai lang D. Sắn Câu 5: Hướng gió chính vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là: a. Đông Bắc b. Đông Nam c. Tây Nam d. Tây Bắc. Câu 6: Hướng gió chính vào mùa hạ ở môi trường nhiệt đới gió mùa là: a. Đông Bắc b. Đông Nam c. Tây Nam d. Tây Bắc. Câu 7: Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố ở đâu trên Trái Đất? A. Nam Á, Đông Nam Á B. Nam Á, Đông Á C. Đông Âu D. Tây Phi Câu 8: Môi trường nhiệt đới gió mùa rất thích hợp cho loại cây trồng nào? A. Cây ăn quả B. Cây lương thực nhiệt đới (nhất là lúa nước) và cây công nghiệp C. Cây gia vị D. Cây công nghiệp Câu 9: Việt Nam nằm tròng môi trường tự nhiên nào? A. MT xích đạo ẩm B. MT nhiệt đới gió mùa C. MT nhiệt đới D. MT ôn đới Bài 10. DÂN SỐ VÀ SỨC ÉP CỦA DÂN SỐ ĐẾN TN, MT Ở ĐỚI NÓNG. Câu 1: Dân số đới nóng chiếm khoảng bao nhiêu % dân số thế giới? a. Gần 20 % b. Gần 30 % c. Gần 40 % d. Gần 50%. Câu 2: Bùng nổ dân số sẽ để lại những hậu quả trên các lĩnh vực : a. Kinh tế b. Xã hội c. Tài nguyên, môi trương d. Tất cả các ý trên.
  10. Câu 3 : Dân số tác động đến tài nguyên và môi trường là: a. Cạn kiệt tài nguyên b. Ô nhiễm môi trường c. Sự phát triển không bền vững d. Tất cả các ý trên. Câu 4: Tại sao sản lượng lương thực tăng mà bình quân lương thực giảm? a. Sản lượng tăng chậm b. Dân số tăng nhanh c. Sản lượng tăng nhanh d. Dân số tăng chậm. Bài 12: THỰC HÀNH. NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG ĐỚI NÓNG. Câu 1: Môi trường xích đạo ẩm ứng với ảnh nào trong các ảnh A,B,C(SGK-Tr39) a. Ảnh A b. Ảnh B c. Ảnh C d. Cả 3 ảnh. Câu 2: Ảnh xa van (SGK – Tr 40) ứng với biểu đồ nhiệt độ va lượng mưa nào? a. Biểu đồ A b. Biểu đồ B c. Biểu đồ C d. Cả 3 biểu đồ. Câu 3: Cách ghép đôi nào sau đây là đúng cho biểu đồ lượng mưa và lưu lượng: a. A+X, C+Y b. B+X, C+Y c. B+Y, C+X d. C+X, A+Y Câu 4: Trong 5 biểu đồ A,B,C,D,E biểu đồ nào thuộc đới nóng? a. BĐ A b. BĐ B c. BĐC d. BĐ D e. BĐ E. Bài 13. MÔI TRƯỜNG ÔN HÒA. Câu 1: Đới ôn hòa nằm trong khoảng vị trí nào? a. Chí tuyến Bắc – Chí tuyến Nam b. CTB – VCBắc; CTN – VCN c. Chí tuyến Bắc – Vòng cực Bắc d. Chí tuyến Nam – Vòng cực Nam. Câu 2: Khí hậu của đới ôn hòa so với đới nóng và đới lạnh là: a. Thất thường hơn b. Ổn định hơn c. Tính trung gian d. Mưa nhiều hơn.
  11. Câu 3: Ở đới ôn hòa có mấy môi trường cơ bản? a. Ba MT b. Bốn MT c. Năm MT d. Sáu MT. Câu 4: Đặc điểm cơ bản của khí hậu đới ôn hòa là: a. Nóng – ẩm – mưa nhiều b. Lạnh – khô – ít mưa c. Thay đổi theo mùa d. Diễn biến thất thường. Câu 5: Thảm thực vật điển hình cho đới ôn hòa là: a. Rừng lá kim b. Rừng là rộng c. Rừng hỗn giao d. Rừng rậm xanh quanh năm. Bài 15. HOẠT ĐỘNG CÔNG NGHIỆP Ở ĐỚI ÔN HÒA. Câu 1: Ngành công nghiệp nào là thế mạnh nổi bật của nhiều nước đới ôn hòa? A. CN khai khoáng B. CN luyện kim C. CN chế biến D.CN điện Câu 2: Cảnh quan nào là niềm tự hào của các nước đới ôn hòa? A. Cảnh quan rừng B. Cảnh quan công nghiẹp C. Cảnh quan đồng ruộng D.Cả A,B,C Câu 3: Đới nào tập trung nhiều đô thị nhất trên thế giới? A. Đới nóng B. Đới ôn hòa C. Đới lạnh D. cả A,B,C Câu 4: Đới ôn hòa có tỉ lệ dân thành thị chiếm bao nhiêu % trong tổng dân số? A. 50 % B. 60% C. 70% D. 75 % Câu 5: Các vấn đề của đô thị ở đới ôn hòa là gì? A. ô nhiễm môi trường, ùn tắc giao thông giờ cao điểm B. tình trạng vô gia cư, thiếu việc làm C. thiếu chỗ ở và các công trình công cộng D. cả A,B,C
  12. Câu 6: Đới ôn hòa chiếm khoảng bao nhiêu diện tích đất nổi trên Trái Đất? A. khoảng 30 % B. khoảng 40 % C. khoảng 50 % D. khoảng 60 % Câu 7: Đới tự nhiên nào có 4 mùa rõ rệt trong năm (Xuân, Hạ, Thu, Đông) A. Đới nóng B. Đới ôn hòa C. Đới lạnh D. cả A,B,C Câu 8: Môi trường nào có nền công nghiệp phát triển sớm nhất trên thế giới? A. Đới nóng B. Đới ôn hòa C. Đới lạnh D. cả A,B,C Câu 9: Sản phẩm công nghiệp của đới ôn hòa chiếm tỉ lệ như thế nào so với sản phẩm công nghiệp của toàn thế giới? A. 1/4 B. 1/2 C. 3/4 D. 80 Câu 10: Các nguyên nhân làm ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa? A. chất thaỉ công nghiệp B. khí thải của các phương tiện giao thông C. sự bất cẩn khi sử dụng năng lượng nguyên tử D. Cả A,B,C Câu 11: Hậu quả ô nhiễm không khí của đới ôn hòa: A. Tăng hiệu ứng nhà kính làm trái đất nóng lên B. làm thủng tầng ô dôn, gây mưa axit C. gây ô nhiễm phóng xạ D. cả A,B,C Câu 12: Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước ở đới ôn hòa: A. chất thải của đô thị B. váng dầu ven biển C. hóa chất từ các nmáy, phân hhọc, thuốc trừ sâu dư thừa trên đồng ruộng . D. cả A,B,C Câu 13: Hiện tượng “thủy triều đen” là hiện tượng ô nhiễm nước biển do nguyên nhân nào gây nên? A. chất thải của chăn nuôi đổ ra biển B. váng dầu vùng ven biển C. chất thải của nhà máy công nghiệp D. cả A,B,C
  13. Câu 14: Tác hại của hiện tượng “thủy triều đỏ” là gì? A. chết ngạt các sinh vật sống trong nước B. làm cho cá, tôm phát tiênr quá mức C. làm cho rong biển phát triển mạnh D. làm cho san hô nở hoa Câu 15: Loại chất khí nào là nguyên nhân chủ yếu làm trái đất nóng lên? A. khí CO2 B. khí Nitơ C. khí Hi-đrô D. khí Ô-xi Câu 16: Hiệu ứng nhà kính là nguyên nhân xau xa gây ra hiện tượng nào sau đây? A. Mực nước biển dâng cao B. Bão, lũ, hạn hán, rét thất thường C. Thủy triều đỏ D. Cả A và B đúng Câu 17: Tính chất đặc trưng của môi trường Địa tủng hải là: A. Mùa đông lạnh và khô B. Mùa hạ nóng, khô; mưa vào mùa thu đông C. Mưa nhiều quanh năm D. Mưa nhiều vào mùa hạ Câu 18: Rừng lá kim là cảnh quan đặc trưng của kiểu khí hậu nào? A. Ôn đới lục địa B. Ôn đới hải dương C. Ôn đới núi cao D. Địa trung hải Câu 19: Rừng lá rộng là cảnh quan đặc trưng của kiểu khí hậu nào? A. Ôn đới lục địa B. Ôn đới hải dương C. Ôn đới núi cao D. Địa trung hải Câu 20: Rừng cây bụi lá cứng là cảnh quan đặc trưng của kiểu khí hậu nào? A. Ôn đới lục địa B. Ôn đới hải dương C. Ôn đới núi cao D. Địa trung hải Câu 21: So với đới nóng và đới lạnh, nền CN của đới ôn hòa: a. Phát triển hơn b. Kém phát triển hơn c. Phát triển ngang nhau d. Chưa phát triển.
  14. Câu 22: Nền công nghiệp ở đới ôn hòa chiếm bao nhiêu phần tổng sản phẩm CN thế giới? a. 1/2 b. 1/3 c. 1/4 d. 3/4. Câu 23: Cách sắp xếp cảnh quan CN từ nhỏ đến lớn nào sau đây là đúng? a.Nhà máy, xí nghiệp → Khu CN → Trung tâm CN→ Vùng CN b. Khu CN → Trung tâm CN → Vùng CN → Nhà máy, xí nghiệp. Câu 24: Mối lo ngại lớn nhất của nền CN đới ôn hòa hiện nay là: a. Thiếu nhân công b. Thiếu nhiên liệu c. Ô nhiễm môi trường d. Thiếu thị trường. Bài 16: ĐÔ THỊ HÓA Ở ĐỚI ÔN HÒA. Câu 1: Ở đới ôn hòa, dân cư thành thị chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm? a. 30 % b. 50% c. 75% d. 90%. Câu 2: Nguyên nhân chính dẫn đến dân thành thị đông ở đới ôn hòa là: a. Người dân thích sống ở đô thị b. Nông thôn hẹp c. Công nghiệp và dịch vụ phát triển d. Nông nghiệp phát triển. Câu 3: Các vấn đề bức xúc ở các đô thị ở đới ôn hòa là: a. Ô nhiễm môi trường b. Ùn tắc giao thông c. Thiếu chỗ ở, công trình công cộng d. Tất cả các vấn đề trên. Câu 4: Một trong những giải pháp hữu hiệu nhất để giải quyết vấn đề đô thị ở đới ôn hòa là: a. Phát triển nông nghiệp b. Phát triển CN, dịch vụ c. Xây dựng thêm đô thị d. Phân bố lại dân cư.
  15. Bài 17: Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG Ở ĐỚI ÔN HÒA. Câu 1: Ô nhiểm không khí sẽ gây hại gì cho con người và môi trường? a. Gây mưa a xít b. Bệnh đường hô hấp c. Hiệu ứng nhà kính d. Tất cả các ý trên. Câu 2: Những nguyên nhân nào gây ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa? a. Khí thải công nghiệp b. Khí thải sinh hoạt c. Sử dụng năng lương nguyên tử d. Tất cả các ý trên. Câu 3: Những nguyên nhân nào gây ô nhiễm nước ở đới ôn hòa? a. Tai nạn tàu chở dầu b. Nước thải công nghiệp c. Nước thải sinh hoạt d. Tất cả các ý trên. Câu 4: Ô nhiễm môi trường nước gây những hâu quả gì? a. Gây “ Thủy triều đen” b. Gây “ Thủy triều đỏ” c. Gây bệnh đường tiêu hóa, da liễu d. Tất cả các ý trên. Bài 19: MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC. Câu 1: Diện tích hoang mạc chiếm khoảng bao nhiêu phần diện tích đất nổi thế giới? a. 1/2 b. 1/3 c. 1/4 d. 2/3. Câu 2: Diện tích của các hoang mạc ngày nay diễn biến ra sao? a. Thu hẹp dần b. Ngày càng mở rộng c. Giữ nguyên diện tích d.Đóng băng. Câu 3: Hoang mạc có diên tích lớn nhất thế giới là: a. Ôxtraylia b. Bắc Mỹ c. Gô-Bi d. Xahara.
  16. Câu 4: Thực vật sống ở hoang mạc có đặc điểm thích nghi : a. Lá biến thành gai b. Thân mộng nước c. Rễ dài d. Tất cả. Câu 5: Loài động vật nào sau đây phát triển mạnh ở hoang mạc? a. Ngựa b. Bò c. Trâu d. Lạc đà. Câu 6: Phần lớn hoang mạc trên thế giới thường phân bố tập trung ở: A. Dọc hai đường chí tuyến B. Ven xích đạo C. gần hai cực bắc và nam D. Rìa các lục địa Câu 7: Châu lục nào hầu như không có hoang mạc? A. châu Á B. châu Phi C. châu Mĩ D. châu Âu Câu 8: Các hoang mạc nằm ở bờ Tây của các lục địa thường do yếu tố nào? A. Các dòng biển nóng ven bờ B. Các dòng biển lạnh ven bờ C. Gió Tây ôn đới D. Cả A,B,C Câu 9: Châu lục có diện tích hoang mạc lớn nhất là: A. châu Á B. châu Phi C. châu Mĩ D. châu Âu Câu 10: Hoang mạc ôn đới khác hoang mạc đới nóng ở điểm nào? A. Nhiệt độ trung bình thấp hơn B. Nhiệt độ và lượng mưa đều thấp C. Lượng mưa cả năm cao hơn D. Cả A và C Câu 11: Hoang mạc nào có diện tích lớn nhất thế giới? A. Xa-ha-ra B. Gô-bi C. Na-mip D. Ca-la-ha-ri Câu 12: Tính chất chung của khí hậu các hoang mạc trên thế giới là gì? A. rất nóng B. rất khô hạn và khắc nghiệt C. rất lạnh giá D. rất nhiều bò sát
  17. Câu 13: Ở hoang mạc, nơi có dân cư khá đông để trồng trọt và chăn nuôi là: A. trung tâm hoang mạc B. các con đường qua hoang mạc C. trên ốc đảo D. rìa hoang mạc Câu 14: Nhờ tiến bộ của loại kĩ thuật nào mà con người đã tiến vào khai thác, cải tạo và làm thay đổi bộ mặt nhiều hoang mạc? A. Kĩ thuật khoan sâu B. Kĩ thuật điện tử C. Kĩ thuật hàng không D. Cả A,B,C Câu 15: Hiện nay, quá trình hoang mạc hóa đã làm mất đi bao nhiêu héc-ta dất trồng mỗi năm? A. 5 triệu ha B. 10 triệu ha C. 15 triệu ha D. 20 triệu ha Bài 21: MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH Câu 1: Đới lạnh nằm trong khoảng vị trí nào? a. Chí tuyến B – Vòng cực B b. Chí tuyến N – Vòng cực N. c. Vòng cực Băc – Cực Bắc d. Vòng cực Nam – cực Nam. Câu 2: Đặc điểm nổi bật của khí hậu đới lạnh là: a. Ôn hòa b. Thất thường c. Khắc nghiệt d. Theo mùa. Câu 3: Động vật tồn tại ở đới lạnh có những đặc điểm thích nghi. a. Lông dày b. Mỡ dày c. Lông không thấm nước d. Tất cả. Câu 4: Loài vật nào sau đây không sống ở đới lạnh? a. Chó sói b. Tuần lộc c. Hải cẩu d. Chim cánh cụt. Câu 5: Tộc người nào thường sống trong các ngôi nhà băng? a. Người La- Pông b. Người I-Núc c. Cả hai d. Không có ai.
  18. Câu 6: “Mùa đông rất dài, hiếm khi thấy Mặt Trời và thường có bão tuyết dữ dội kèm theo cái lạnh cắt da. Nhiệt độ trung bình luôn dưới –10 độc C, thậm chí đến -50 độ C” (SGK Địa lí 7- trang 67). Đoạn thông tin trên nói về khí hậu của môi trường tự nhien nào? A. Đới lạnh B. Đới ôn hòa C. Đới nóng D. Hoang mạc Câu 7: Nguyên nhân nào làm cho diện tích băng ở hai cực đang ngày càng bị thu hẹp? A. Do con người dùng tàu phá băng B. Do Trái Đất đang nóng lên C. Do nước biển dâng cao D. Do ô nhiễm môi trường nước Câu 8: Cảnh quan đài nguyên là đặc trưng của đới tự nhiên nào? A. Đới lạnh B. Đới ôn hòa C. Đới nóng D. Vùng núi Câu 9: Rừng Tai-ga là tên gọi khác của loại rừng nào? A. Rừng lá rộng B. Rừng là kim C. Rừng rậm nhiệt đới D. Rừng cây bụi lá cứng Câu 10: Các loài động vật ở đới lạnh thường có đặc điểm gì đeẻ thích nghi với khí hậu lạnh giá? A. Có lớp mỡ, lớp lông dày B. Bộ lông không thấm nước C. Di cư hoặc ngủ đông, sống thành đàn đông D. Cả AB,C, Câu 11: Vấn đề lớn cần giải quyết ở đới lạnh là gì? A. Thiếu nhân lực B. Nguy cơ tuyệt chủng động vật quý C. ô nhiễm môi trường D. Cả A và B Bài 23. MÔI TRƯỜNG VÙNG NÚI. Câu 1: Khí hậu và thực vật ở vùng núi chủ yếu thay đổi theo: a. Độ cao b. Mùa c. Chất đất d. Vùng.
  19. Câu 2: Ngoài sự thay đổi theo độ cao, thực vật vùng núi còn có sự thay đổi khác: a. Hướng đón nắng b. Hướng đón gió c. Hướng đón mưa d. Tất cả các ý trên. Câu 3: Vùng núi là địa bàn cư trú chủ yếu của các dân tộc : a. Đa số b. Thiểu số c. Ưa lạnh d. Ưa nóng. Câu 4: Vùng núi có nhiều tầng thực vật hơn là: a. Đới nóng b. Đới lạnh c. Đới ôn hòa d. Hoang mạc. Câu 5: Ở vùng núi, cứ lên cau 100m thì nhiệt độ lại giảm bao nhiêu độ C? A. 0,06 B. 0,6 C. 6 D. 16 Câu 6: Ở vùng núi, từ độ cao 3000 m ở đới ôn hòa, khoảng 5500 m ở đới nóng thường có hiện tượng gì? A. thực vật phát triển mạnh mẽ B. khí hậu khô hạn C. nhiều gió bão D. có băng tuyết vĩnh cửu Câu 7: Những khó khăn ở môi trường vùng núi là gì? A. lũ quét, sạt lở đất B. đất đai dễ xói mòn, rửa trôi, thoái hóa C. giao thông khó khăn D. cả A,B,C Bài 25. THẾ GIỚI RỘNG LỚN VÀ ĐA DẠNG. Câu 1: Thế giới có bao nhiêu lục địa? a. Bốn b. Năm c. Sáu d. Bảy. Câu 2: Thế giới có bao nhiêu châu lục? a. Ba b. Bốn c. Năm d. Sáu. Câu 3: Châu lục lớn nhất trong các châu lục là: a. Châu Mỹ b. Châu Á c. Châu Âu d. Châu Phi.
  20. Câu 4: Đại dương rộng lớn nhất thế giới là: a. Đại Tây Dương b. Thái Bình Dương c. Ấn Độ Dương d. Bắc Băng Dương. Câu 5: Châu lục nào không có quốc gia? a. Châu Á b. Châu Âu c. Châu Úc d. Châu Nam Cực. Câu 6: Châu lục nào có diện tích lớn nhất trên thế giới? A. Châu Phi B. châu Mĩ C. châu Á D. châu Á Câu 7: Lục địa nào có diện tích lớn nhất? A. Lục địa Á-Âu B. lục Địa Phi C. Lục địa Bắc Mĩ D. lục địa Nam Cực Câu 8: Sự phân chia các châu lục chủ yếu dựa vào đặc điểm nào? A. Đặc điểm tự nhiên B. Điều kiện kinh tế - xã hội C. Quy mô diện tích D. Các đại dương bao quanh Câu 9: Sự phân chia các lục địa chủ yếu dựa vào đặc điểm nào? A. Đặc điểm tự nhiên B. Điều kiện kinh tế - xã hội B. C. Quy mô diện tích D. Các đại dương bao quanh Câu 10: Người ta thường dựa vào các chỉ tiêu nào để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm: nước phát triển và đang phát triển? A. Thu nhập bình quân đầu người B. Tỉ lệ tử vong của trẻ em C. Chỉ số phát triển con người D. Cả A,B,C Câu 11: Việt Nam được xếp vào nhóm nước nào? A. Nước đang phát triển B. Nước phát triển C. Nước chưa phát triển D. Cả A,B,C đều sai Câu 12: Thu nhập bình quân đầu người đạt bao nhiêu USD thì được xếp vào nhóm nước phát triển? A. Trên 2000 B. Trên 1500 C. Trên 1000 D. Trên 3000
  21. Câu 13: Châu lục nào có nhiều quốc gia nhất? A. Châu Á B. châu Âu C. Châu Phi D. châu Mĩ Câu 14: Tỉ lệ tử vong trẻ em là chỉ tiêu phản ánh điều gì? A. Dinh dưỡng của cộng đồng B. Mức độ chăm sóc bà mẹ, trẻ em C. Mức độ kế hoạch hóa gia đình D. Câu A, C đúng Bài 26: THIÊN NHIÊN CHÂU PHI. Câu 1: Xét về diện tích, Châu Phi đứng hàng thứ mấy thế giới? a. Thứ hai b. Thứ ba c. Thứ tư d. Thứ năm. Câu 2: Châu Phi ngăn cách với Châu Á bởi Biển Đỏ và: a. Địa Trung Hải b. Biển Đen c.Kênh đào Panama d. Kênh đào Xuyê. Câu 3: Nguyên nhân làm cho hoang mạc Xahara lan ra sát biển là: a. Nằm trên đường chí tuyến b. Ít mưa c. Cát lấn d. Có dòng biển lạnh đi qua. Câu 4: Nguyên nhân khiến cho Châu Phi vẫn đông người sinh sống là: a. Nhiều đồng bằng b. Nhiều rừng c. Nhiều khoáng sản d. Nhiều tôm cá. Bài 27: THIÊN NHIÊN CHÂU PHI(TT) Câu 1: Hai đặc điểm nổi bật của khí hậu Châu Phi là: a. Nóng – Ẩm b.Nóng – Khô c.Mát – Khô d.Lạnh – khô Câu 2: Hoang mạc lớn nhất Châu Phi là : a.Xahara b.Etiôpia c.Namip d.Đông Phi Câu 3: Đặc điểm lớn nhất của các môi trường ở Châu Phi là : a.Nhiều môi trường b.Nhiều môi trường nóng c.Đối xứng qua đường xích đạo d.Nhiều môi trường khô.
  22. Câu 4: Môi Trường có lượng mưa nhiều nhất ở Châu Phi là: a. Địa Trung Hải b.Nhiệt đới c. Cận nhiệt đới ẩm d. Xích đạo ẩm. Câu 5: Đặc điểm tự nhiên nổi bật của châu Phi là: A. Lục địa khô nóng nhất thế giới B. Độ cao trung bình lớn C. Bờ biển ít bị cắt xẻ D. Cả A,B,C Câu 6 Việc mở kênh đào Xuy-ê ở châu Phi có ý nghĩa rút ngắn con đường hàng hải nào? A. Từ Địa Trung Hải sang Biển Đỏ B. Từ Địa trung Hải sang biển Đen C. Từ châu Âu sang châu Phi D. Cả A,B,C Câu 7: Châu Phi nổi tiếng thế giới về sự phong phú của các loại khoáng sản nảo? A. Dầu mỏ, khíu đốt B.Vàng, kim cương C. Kẽm, crôm D. Đất hiếm, Chì Câu 8: Các vùng ven biển, nơi có dòng biển lạnh chảy qua thường có đặc điểm gì về khí hậu? A. Lạnh, khô B. Lạnh, mưa nhiều C. Nóng, khô D. Nóng ẩm, mưa nhiều Câu 9: Con sông lớn, hướng chảy Bắc – Nam và đem lại nguồn sống cho dân cư trong vùng hoang mạc Xa-ha-ra là con sông nào? A. Sông Công-gô B. Sông A-ma-dôn C. Sông Nin D. Sông Mê-kông Câu 10: Nguyên nhân nào làm cho châu Phi trở thành châu lục khô nóng nhất thế giới? A. Lục địa có hình khối khổng lồ B. Bờ biển ít cắt xẻ, địa hình nhiều sơn nguyên và bồn địa, phía đông có nhiều núi cao chắn gió C. Phần lớn lãnh thổ nằm trong đới nóng D. Cả A,B,C Câu 11: Các môi trường tự nhiên của châu Phi có đặc điểm gì nối bật? A. Càng gần xích đạo nhiệt độ càng thấp B. Càng gần chí tuyến thì mưa càng nhiều C. Nằm đối xứng qua Xích đạo D. Cả A, B,C đều sai
  23. Câu 12: Tình trạng nghèo nàn, lạc hậu của châu Phi hiện nay bắt nguồn từ nguyên nhân lịch sử nào? A. Chính sách kìm hãm của thực dân B. Nạn buôn nô lệ C. Đường lối chia để trị của thực dân D. Hậu quả chiến tranh giành độc lập Câu 13: Năm 2001, tỉ lệ gia tăng tự nhiên của châu phi là: A. 1,5 % B. 3,0 % C. 2,4 % D. 2,0 % Câu 14: Hoạt động công nghiệp chính ở châu Phi là: A. Chế biến lương thực, thực phẩm B. Khai thác khoáng sản C. Dệt may D. Khai thác rừng, chế biến lâm sản Câu 15: Châu Phi nối với châu Á bởi bộ phận nào? A. Eo đất Pa-na-ma B. Eo đất Xuy-ê C. Eo Bê-rinh D. Eo biển Ma-lắc-ca Câu 16: Đảo lớn nhất ở châu Phi là đảo nào? A. Đảo Ma-đa-ga-xca B. Đảo Ai-xơ-len C. Đảo Niu Phao-len D. Đảo Niu Di-len Câu 17: Các thành phố lớn của châu Phi thường phân bố ở đâu? A. Ven biển (là TP cảng) B. Sâu trong nội địa C. Phía Bắc lục địa D. Phía Nam lục địa Câu 18: Châu lục nào có tỉ lệ gia tăng tự nhiên cuo nhất thế giới? A. Châu Âu B. Châu Mĩ C. Châu Á D.Châu Phi Câu 19: Những yếu tố nào đang kìm hãm sự phát triển KTXH của châu Phi? A. Bùng nổ dân sô, hạn hán, nạn đói B. Đại dịch AIDS C. Xung đột tộc người, nước ngoài can thiệp D. Cả A,B,C Câu 20: Cây trồng quan trọng bậc nhất của châu Phi là: A. Cọ dầu B. Ca cao C. Cà phê D. Thuốc lá
  24. Câu 21: Hàng năm, số người châu Phi phải sống dựa vào nguồn lương thực nhập khẩu là: A. 300 triệu người B. 30 triệu người C. 3 triệu người D. 10 triệu người Câu 22: Số người ở châu Phi hàng năm thường xuyên bị nạn đói đe dọa là: A. 300 triệu người B. 30 triệu người C. 3 triệu người D. 10 triệu người Câu 23: Giá trị sản lượng công nghiệp của châu Phi chiếm bao nhiêu % toàn thế giới? A. 2% B. 5% C. 20% D. 10% Câu 24: Dân số châu Phi chiếm bao nhiêu % so với thế giới? A. 15% B. 13,4% C. 17% D. 21% Bài 28: THỰC HÀNH. Câu 1: Môi trường khô, khắc nghiệt nhất Châu Phi là: a. Xích đạo ẩm b. Nhiệt đới c. Hoang mạc d. Địa Trung Hải. Câu 2: Môi trường chiếm diện tích lớn nhất Châu Phi là: a. Hoang mạc b. Địa Trung Hải c. Xích đạo ẩm d. Nhiệt đới. Câu 3: Loại cây to nhất trên các xa van Châu Phi là: a. Chà là b. Cọ c. Bao báp d. Bông. Câu 4: Nguyên nhân làm cho các môi trường nằm đối xứng qua xích đạo là: a. Các môi trường nhiều như nhau b. Khí hậu phân hóa c. Xích đạo đi qua chính giữa d. Ven biển.
  25. Bài 29: DÂN CƯ – XÃ HỘI CHÂU PHI. Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không thuộc đặc điểm dân cư Châu Phi? a. Gia tăng nhanh b. Nhiều bệnh dịch c. Thu nhập cao d. Xung đột thường xuyên. Câu 2: Nền văn minh phát triển sớm nhất Châu Phi là: a. Sông Nin b. Nam Phi c. Công gô d. Du mục. Câu 3: Dân cư Châu Phi chủ yếu thuộc chủng tộc nào? a. Môn-gô-lô-it b. Nê-grô-it c. Ơ-rô-pê-ô-it d. ÔXtraloit. Câu 4: Nguyên nhân chính khiến Châu Phi nghèo đói qua thời gian dài: a. Đông dân b. Bùng nổ dân số c. Xung đột sắc tộc d. Bị xâm lược. Câu 5: Dân cư Bắc Phi chủ yếu theo tôn giáo nào? A. Hồi giáo B. Ấn Độ giáo C. Phật giáo D. Thiên Chúa giáo Bài 30: KINH TẾ CHÂU PHI. Câu 1: Loại cây được trồng nhiều nhất ở Châu Phi là: a. Cây lương thực b. Cây công nghiệp c. Cây ăn quả d. Cây lấy gỗ. Câu 2: Loại hình chăn nuôi phát triển nhất Châu Phi là: a. Nuôi trồng thủy hải sản b. Chăn thả gia cầm c. Chăn nuôi gia súc d. Chăn thả gia súc lớn. Câu 3: Ngành công nghiệp phát triển mạnh nhất Châu Phi là: a. Hóa chất b. Ô tô c. Luyện kim d. Khai khoáng. Câu 4: Quốc gia được xem là nghèo nhất Châu Phi và thế giới là: a. Angieri b. Nam Phi c. Ruanda d. Ai Cập. Câu 5: Quốc gia nào trước đây có nạ phân biệt chủng tộc nặng nền nhất thế giới? A. Hoa Kì B. Cô-lôm-bi-a C. Cộng Hòa Nam Phi D. Bra-xin
  26. Câu 6: Nước phát triển nhất châu Phi là: A. Ai Cập B. Li-bi C. Cộng Hòa Nam Phi D. Ni-giê-ri-a Câu 7: Cộng hòa Nam Phi có dân số là 43.600.000 người; tổng thu nhập quốc dân (GDP) là 113.247 triệu USD. Hãy cho biết thu nhập bình quân đầu người của nước này là bao nhiêu USD/người/năm? A. 2597 B. 2500 C. 2450 D. 2795 Bài 31: KINH TẾ CHÂU PHI (tt). Câu 1: Loại hình dịch vụ đang phát triển mạnh nhất Châu Phi là: a. GTVT b. TT- LL c. Du lịch d. Xuất nhập khẩu. Câu 2: Dòng sông dài nhất Châu Phi và thế giới là: a. S.Công gô b. S. Dămbedi c. S. Nin d. S. Nigie. Câu 3: Hai hoạt động xuất khẩu đem lại nguồn thu chính của Châu Phi là: a. Hàng tiêu dùng – khoáng sản b. Khoáng sản – nông sản c. Nông sản – lao động d. Lao động – hàng tiêu dùng. Câu 4: Hậu quả lớn của quá trình đô thị hóa ồ ạt ở Châu Phi Là: a. Thiếu việc làm b. Xung đột tộc người c. Xung đột biên giới d. Xuất hiện nhà ổ chuột. Bài 32: CÁC KHU VỰC CHÂU PHI. Câu 1: Xét về tự nhiên, kinh tế – xã hội, Châu Phi chia thành mấy khu vực? a. Hai KV b. Ba KV c. Bốn KV d. Năm KV. Câu 2: Môi trường lớn nhất ở Bắc Phi là: a. Xích đạo ẩm b. Hoang mạc c. Địa Trung Hải d. Nhiệt đới. Câu 3: Dân cư Bắc Phi chủ yếu thuộc chủng tộc: a. Môn-gô-lô-it b. Nê-grô-it c. Ơ-rô-pê-ô-it d. Ô-xta-lô-it.
  27. Câu 4: Khu vực Bắc Phi có những công trình kiến trúc cổ nổi tiếng: a. Vạn lý trường thành b. Kim tự tháp c. Chùa một cột d. Đền thờ Patornong. Câu 5: Dân cư Trung Phi chủ yếu thuộc chủng tộc: a. Nê-grô-it b. Môn-gô-lô-it c. Ơ-rô-pê-ô-it d. Ôx-tra-lôlit. Bài 33: CÁC KHU VỰC CHÂU PHI (tt). Câu 1: Dãy núi lớn ở Nam Phi là: a. Đrêkhenbec b. Atlat c. Đông Phi d. Công gô. Câu 2: Loại khoáng sản rất có giá trị trữ lượng lớn ở Nam Phi là: a. Uranium b. Chì c. Vàng d. Kim cương. Câu 3: Ở Nam Phi có mấy tộc người sinh sống ? a. Ba b. Bốn c. Năm d. Sáu. Câu 4: Nam Phi là khu vực giàu khoáng sản nhưng vẫn nghèo là do: a. Chưa khai thác b. Bị xâm lược c. Xung đột sắc tộc b. Phân biệt chủng tộc. Bài 34: THỰC HÀNH SO SÁNH NỀN KINH TẾ CỦA BA KHU VỰC CHÂU PHI. Câu 1: Khu vực có nhiều quốc gia thu nhập trên 2500 USD là: a. Bắc Phi b. Trung Phi c. Nam Phi d. 3 KV bằng nhau. Câu 2: Quốc gia nghèo nhất Châu Phi và thế giới là: a. Ruanda b. Maroc c. Ai Cập d. Sat. Câu 3: Khu vực có nhiều quốc gia thu nhập thấp nhất Châu Phi là: a. Trung Phi b. Nam Phi c. Bắc Phi d. 3 KV bằng nhau. Câu 4: Nguyên nhân làm cho ba khu vực phát triển khác nhau là: a. Trình độ b. Tài nguyên c. Chính trị d. Tất cả các ý trên. Câu 5: Biến cố đã đưa đến việc xóa bỏ chủ nghĩa A-pác-thai ở Nam Phi từ năm 1994 là: A. Cuộc tổng tuyển cử tự do vào năm 1994 B.Sự giác ngộ của người đa trắng C. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới D. Sự nổi
  28. Câu 6: Nền kinh tế các nước châu Phi thưỡng xuyên rơi vào tình trạng khủng hoảng là do: A. Sự bùng nổ dân số B. Sự giảm giá liên tục của hàng nhập khẩu C. Thiên tai, sâu bệnh D. Đô thị hóa nhanh Chương VII.Bài 35: KHÁI QUÁT CHÂU MỸ. Câu 1: Châu lục nào nằm trải dài từ vùng cực Bắc tới Xích đạo và nằm hoàn toàn ở nửa cầu tây? A. Châu Âu B. Châu Mĩ C. Châu Á D. Châu Phi Câu 2: “Tân thế giới” là tên gọi của châu lục nào? A. Châu Âu B. Châu Mĩ C. Châu Đại Dương D. Châu Phi Câu 3: Ai là người tìm ra châu Mĩ đầu tiên? A. Cri-xtốp Cô-lôm-bô B. Ma-gien-lăng C. David D. Michel Owen Câu 4: Khi mới phát hiện ra châu Mĩ thì chủ nhân của châu lục này là người thuộc chủng tộc nào? A. Ơ-rô-pê-ô-ít B. Nê-grô-ít C. Môn-gô-lô-ít D. Cả A,B,C Câu 5: Sau khi tìm ra châu Mĩ, người da đen châu Phi nhập cư vào châu Mĩ như thế nào? A. Sang xâm chiếm thuộc địa B. Bị đưa sang làm nô lệ C. Sang buôn bán D. cả A, B,C đều sai Câu 6: Xét về diện tích, Châu Mỹ xếp hàng thứ mấy thế giới? a. Thứ I b. Thứ II c. Thứ III d. Thứ IV. Câu 7: Xét về độ dài, Châu Mỹ đứng hàng thứ mấy thế giới? a. Thứ I b. Thứ II c. Thứ III d. Thứ IV. Câu 8: Dòng sông được mệnh danh “ Vua của các dòng sông” nằm ở Châu Mỹ là: a. S.Mixixipi b. S.Amzon c. S.Parana d. S.Ôrrinoco.
  29. Câu 9: Chủng tộc có mặt sớm nhất ở Nam Mỹ là: a. Môn-gô-lô-it b. Nê-grô-it c. Ơ-rô-pê-ô-it d. Ô-xta-lô-it. Câu 10: Người gốc phi đến với Châu Mỹ vì lý do: a. Di dân buôn bán b. Đi tìm nguồn tài nguyên mới c. Bị bắt làm nô lệ d. Xuất khẩu lao động. Bài 36: THIÊN NHIÊN BẮC MỸ. Câu 1: Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình chính? a. Hai KV b. Ba KV c. Bốn KV d. Năm KV. Câu 2: Dãy núi cao, đồ sộ nhất Bắc Mỹ là: a. Coocdie b. Atlat c. Apalat d. Andet. Câu 3: Nguyên nhân làm cho Bắc Mỹ có nhiều sự phân hóa khí hậu là do: a. Địa hình b. Vĩ độ c. Hướng gió d. Thảm thực vật. Câu 4: Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mỹ là: a. Hàn đới b. Ôn đới c. Nhiệt đới d. Núi cao. Câu 6: Cấu trúc đia hình Bắc Mĩ và Nan mĩ có đặc điểm gì giống nhau? A. Đều có cấu trúc: Phía Tây là núi trẻ, Phía đông là núi già và sơn nguyên, ở giữa là đồng bằng B. Đều có đồng bằng phía Tây C. Đều có nhiều núi và cao nguyên D. Đều có nhieèu đồng bằng Câu 7: Dãy núi nào cao nhất châu Mĩ? A. Cooc-đi-e B. An-đét C. Hy-ma-lay-a D. Phan-xi-păng Câu 8: Vì sao ở đồng bằng A-ma-dôn lại có dân cư thưa thớt? A. Vì có rừng rậm bao phủ B. Vì khí hậu khô hạn C. Vì kênh rạch chằng chịt D. Vì mưa quá nhiều
  30. Câu 9: Tên gọi “Hợp chủng quốc Hoa kì” để chỉ đặc điểm của nước này về: A. Sự phức tạp của các tầng lớp trong xã hội B. Sự đa dạng trong thành phần chủng tộc C. Sự áp bức bóc lột của người da trắng D. Nạn phân biệt màu da trong nước Câu 10: Những hạn chế chủ yếu tỏng sản xuất nông nghiệp Bắc Mĩ là gì? A. Giá nông sản cao nên bị cạnh tranh B. Sdụng nhiều phhhọc và thtrừ sâu nên ônmt C. Kĩ thuật canh tác lạc hậu D. Cả A và B đúng Câu 11: Ở bắc Mĩ, vùng dân cư tập trung đông là: A. Phía nam Hồ Lớn B. Ven Đại Tây Dương C. Phía bắc Hoa Kì D. Cả A và B đúng Câu 12: Sự sa sút của các ngành công nghiệp truyền thống của vùng Đông Bắc Hoa Kì là do: A. trình độ kĩ thuật chưa cao B. thiếu thị trường tiêu thụ C. thiếu lao động và nguyên liệu D. cả A,B,C Câu 13: “Vành đai Mặt Trời” là tên gọi của: A. vùng công nghiệp mới của Bắc Mĩ B. vùng công nghiệp lạc hậu của Hoa Kì C. vùng công nghiệp truyền thống ở Đông Bắc Hoa Kì D. vùng công nghiệp mới ở phía Nam và ven Thái Bình Dương của Hoa Kì Câu 14: Sự ra đời của khu vực Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) trước hết nhằm mục đích gì? A. Cạnh tranh với các nước Tây Âu B. Khống chế các nước Mĩ La-tinh C. Kết hợp thế mạnh của cả ba nước thành viên, tăng sức cạnh tranh trên thị trường thế giới Câu 15: NAFTA gồm có những thành viên nào? A. Hoa Kì, Ca-na-đa, Mê-hi-cô B. Hoa Kì, U-ru-goay, Pa-ra-goay C. Hoa Kì, Chi-lê, Mê-hi-cô D. Bra-xin, U-ru-goay, Pa-ra-goay
  31. Bài 37: DÂN CƯ BẮC MỸ. Câu 1: Dân cư Bắc Mỹ phân bố như thế nào? a. Rất đều b. Đều c. Không đều d. Rất không đều. Câu 2: Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mỹ là: a. Alaxca – Bắc Canada b. Bắc Canada – Tây Hoa kỳ c. Tây Hoa kỳ – Mê-hi-cô d. Mê-hi-cô – Alaxca. Câu 3: Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mỹ gắng liền với quá trình: a. Di dân b. Chiến tranh c. Công nghiệp d. Tác động thiên tai. Câu 4: Vấn đề đáng quan tâm nhất ở các đô thị Bắc Mỹ hiện nay là: a. Quá đông dân b. Ô nhiễm môi trường c. Ách tắc giao thông d. Thất nghiệp. Bài 38: KINH TẾ BẮC MỸ. Câu 1: Nền nông nghiệp ở Bắc Mỹ là nền nông nghiệp: a. Rộng lớn b. Ôn đới c. Hàng hóa d. Công nghiệp. Câu 2: Quốc gia có tỷ lệ dân cư tham gia hoạt động nông nghiệp ít nhất là: a. Canada b. Hoa kỳ c. Mê-hi-cô d. Ba nước bằng nhau. Câu 3: Nền nông nghiệp Bắc Mỹ còn nhiều hạn chế : a. Giá thành cao b. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học c. Ô nhiễm môi trường d. Tất cả các ý trên.
  32. Câu 4: Sự phân hóa nông sản ở Bắc Mỹ là do tác động của: a. Địa hình b. Khí hậu c. Kinh tế d. Tất cả các ý trên. Bài 39: KINH TẾ BẮC MỸ (tt). Câu 1: Ngành CN nào sau đây ở Bắc Mỹ chưa phải là CN hàng đầu TG? a. Hàng không b. Vũ trụ c. Nguyên tử d. Cơ khí. Câu 2: Trong cơ cấu kinh tế ở Bắc Mỹ, lĩnh vực chiếm tỷ trọng lớn nhất là: a. Nông nghiệp b. Công nghiệp c. Dịch vụ d. Ba lĩnh vực bằng nhau. Câu 3: Quốc gia có thu nhập bình quân đầu người cao nhất ở Bắc Mỹ là: a. Canada b. Hoa kỳ c. Mê-hi-cô d. Ba nước bằng nhau. Câu 4: Hãng máy bay Bôing là hãng máy bay của: a. Canada b. Hoa kỳ c. Mê-hi-cô d. Ba nước hợp tác. Câu 5: Kinh tế Bắc Mĩ chủ yếu dựa vào: A. Khai thác- xuất khẩu dầu mỏ, khí đốt, phốt phát và du lịch B. Du lịch C. Chăn nuôi D. Trồng cây ăn quả Câu 6: Các quốc gia ở Trung Mĩ phần lớn là nước nghèo, kinh tế chủ yếu dựa vào: A. Trồng trọt và chăn nuôi theo lối cổ truyền B. Khai thác lâm sản và khoáng sản C. Trồng cây công nghiệp xuất khẩu D. Cả A,B,C Bài 40: THỰC HÀNH. Câu 1: Vùng công nghiệp truyền thống của Hoa Kỳ là: a. Đông Bắc b. Tây Bắc c. Trung tâm d. Đông Nam. Câu 2: Nền công nghiệp Hoa Kỳ đang diễn ra quá trình chuyển dịch: a. Cơ cấu ngành b. Cơ cấu lãnh thổ c. Cơ cấu lao động d. Thị trường. Câu 3: Vùng kinh tế “ Vành đai Mặt Trời” có thế mạnh gì? a. Rộng lớn b. Ven biển c. Gần nguồn lao động d. Tất cả.
  33. Câu 4: Vùng kinh tế mới của Hoa Kỳ có những hoạt động chính nào? a. Xuất khẩu b. Nhập khẩu nhiên liệu, lao động c. Xâm nhập kinh tế ra bên ngoài d. Tất cả các hoạt động trên. Bài 41: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MỸ. Câu 1: Quốc gia có diện tích hẹp ngang nhất ở Trung và Nam Mỹ là: a. Cu ba b. Chi lê c. Panama d. Braxin. Câu 2: Dãy núi cao, đồ sộ nhất Nam Mỹ là: a. Andet b. Coocdie c. Atlat d. Himalaya. Câu 3: Đồng bằng rộng lớn nhất Nam Mỹ là: a. Panama b. Laplata c. Pampa d. Amazon. Câu 4: Nguyên nhân chính khiến phía Tây Nam Mỹ khô hạn là: a. Núi cao b. Ngược gió c. Gần dòng biển lạnh d. Tất cả. Bài 42: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MỸ (tt). Câu 1: Khí hậu Trung và Nam Mỹ có bao nhiêu kiểu môi trường? a. Ba kiểu b. Bốn kiểu c. Năm kiểu d. Sáu kiểu. Câu 2: Kiểu môi trường chiếm diện tích lớn nhất ở Nam Mỹ là: a. Xích đạo b Cận xích đạo c. Ôn đới d. Núi cao. Câu 3: Thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ có các sự phân hóa: a. Bắc – Nam b. Tây – Đông c. Theo độ cao d. Tất cả. Câu 4: Sự thay đổi của thiên nhiên Trung và Nam Mỹ là do tác động của: a. Địa hình b. Vĩ độ c. Khí hậu d. Tất cả.
  34. Câu 5: Nền văn hóa Mĩ la-tinh độc đáo do sự kết hợp của những dòng văn hóa nào? A. văn hóa La-tinh (Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha) với văn hóa châu Phi, Anh Điêng B. văn hóa châu Phi với Anh Điêng. C. Văn hóa La-tinh (Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha) với văn hóa châu Phi. D. văn hóa La-tinh (Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha) với văn hóa Anh Điêng. Câu 6: Vì sao dải đất ven biển phía Tây của dãy An-đét lại có hoang mạc? A. Do ảnh hưởng của dòng biển nóng B. Do ảnh hưởng của dòng biển lạnh Pê-ru C. Do ảnh hưởng của gió Tây ôn đới D. Cả A,B,C Câu 7: Nền văn hóa ở Trung và Nam Mĩ là nền văn hóa độc đáo gì? A. văn hóa châu Mĩ bản địa B. văn hóa châu Mĩ pha trộn với châu Âu C. văn hóa Mĩ La-tinh Câu 8: Những vấn đề nảy sinh do đô thị hóa tự phát ở Trung và nam Mĩ là: A. Ùn tắc giao thông B. Ô nhiễm môi trường, dịch bệnh C. Vô gia cư, thất nghiệp D. Cả A,B,C Câu 9: Các Đô thị lớn nhất ở trung và nam Mĩ là: A. Xao Pao-lô, Rio Đe Gia-nê-rô B. Xao Pao-lô, Rio Đe Gia-nê-rô, Buê-not Ai-ret C. Li-ma, Bu-ê-not Ai-ret D. Xao Pao-lô, Rio Đe Gia-nê-rô, Santi-a-gô Câu 10: Các hình thức sở hữu nông nghiệp chủ yếu của Trung và Nam Mĩ là: A. Tiểu điền trang B. Đại điền trang B. C. Trang trại D. A và B
  35. Câu 11: Vì sao hầu hết các nước Trung và Nam Mĩ tiến hành cải cách ruộng đất không thành công? A. Do sự bất hợp lí trong sở hữu ruộng đất B. Do sự phản đối của các nông dân C. Do sự can thiệp của Mĩ D. Cả A,B,C Câu 12: Hầu hết các nước Trung và Nam Mĩ tiến hành cải cách ruộng đất không thành công, riêng có một quốc gia đã tiến hành cải cách ruộng đất thành công, đó là: A. Bra-xin B. Cu-ba C. Chi-lê D. Ắc-hen-ti-na Câu 13: Nước nào ở Trung và Nam Mĩ có sản lượng cá khai thác được vào bậc nhất thế giới? A. Bra-xin B. Pê-ru C. Chi-lê D. Ắc-hen-ti-na Câu 14: Nền nông nghiệp các quốc gia Trung và Nam Mĩ có đặc điểm gì cơ bản? A. Mang tính chất quảng canh B. Mang tính thâm canh cao C. Mang tính chất độc canh D. Mang tính đa canh Câu 15: Khi mới thành lập, thành viên của khối Mec-cô-xua gồm những quốc gia nào? A. Bra-xin, Ắc-hen-ti-na B.U-ru-goay, Pa-ra-goay, Bra-xin, Ắc-hen-ti-na C. U-ru-goay, Pa-ra-goay D. Ắc-hen-ti-na, Chi-lê, Bô-li-vi-a Câu 16: Mục đích thành lập của Khối thị trường chung Méc-cô-xua là gì? A. Thoát khỏi sự lũng đoạn kinh tế của Hoa Kì B. Kết hợp sức mạnh về quân sự C. Các nước thành viên được tự do thương mại trên thế giới D. Nhằm khai thác nhiều tài nguyên hơn nữa Câu 17: vai trò của rưnngf A-ma-dôn là gì? A. là lá phổi xanh của thế giới B. là một vùng dự trữ sinh học quý giá C. nhiều tiềm năng phát triển kinh tế D. Cả A,B,C Câu 18: Hậu quả khai thác rừng A-ma-dôn: A. Môi trường rừng bị hủy hoại B. Ảnh hưởng khí hậu khu vực và toàn cầu C. Suy giảm đa dạng sinh học D. Cả A,B,C
  36. Bài 43: DÂN CƯ – XÃ HỘI TRUNG VÀ NAM MỸ. Câu 1: Người gốc ở Nam Mỹ là: a. Anh điêng b. Exkimo c. Nêgroit d. Ơ-rô-pê-ô-it. Câu 2: Dân cư chủ yếu ở Trung và Nam Mỹ hiện nay là: a. Anh điêng b. Exkimo c. Người gốc Âu d. Người lai. Câu 3: Trung và Nam Mỹ dẫn đầu về sự phát triển nào? a. Kinh tế b. Dân số c. Đô thị d. Di dân. Câu 4: Vấn nạn lớn nhất về đô thị ở Nam Mỹ là: a. Thất nghiệp b. Ô nhiễm môi trường c. Mất mĩ quan đô thị d. Xung đột sắc tộc. Bài 44: KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MỸ. Câu 1: Nền NN Trung và Nam Mỹ chậm phát triển là do: a. Công cụ thô sơ b. Trình độ sản xuất thấp c. Chế độ chiếm hữu ruộng đất d. Khí hậu khắc nghiệt. Câu 2: Kinh tế Nam Mỹ chậm phát triển, nguyên nhân chính là do: a. Đông dân b. Khí hậu khắc nghiệt c. Bị xâm lược d. Xung đột tộc người. Câu 3: Giải pháp hữu hiệu để giải quyết vấn đề ruộng đất ở Nam Mỹ là: a. Cải cách ruộng đất b. Khai hoang c. Mua lại đất đại điền chủ d. Tất cả các ý trên. Câu 4: Nền NN của các nước Trung và Nam Mỹ mang tính: a. Đa canh b. Chuyên canh c. Độc canh d. Xen canh.
  37. Bài 45: KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MỸ (tt). Câu 1: Ngành CN có điều kiện phát triển nhất ở Trung và Nam Mỹ là: a. Khai khoáng b. Dệt may c. Cơ khí d. Thực phẩm. Câu 2: Nguyên nhân chính khiến nền kinh tế Nam Mỹ chậm phát triển là: a. Bất ổn chính trị b. Nghèo tài nguyên c. Nợ nước ngoài d. Chiến tranh. Câu 3: Vấn đề đáng lo ngại nhất ở Trung Và Nam Mỹ hiện nay là: a. Nghèo đói b. Ô nhiễm môi trường c. Rừng bị thu hẹp d. Xung đột. Câu 4: Một việc làm hiệu quả để Nam Mỹ thoát khỏi khủng hoảng kinh tế là: a. Tăng cường xuất khẩu b. Tăng cường khai khoáng c. Hợp tác trong khu vực d. Hợp tác quốc tế. Bài 46: THỰC HÀNH. Câu 1: Tại sao sườn Tây An đét ven biển lại khô hạn hơn sườn đông? a. Cao hơn b. Khuất gió c. Khuất nắng d. Gần dòng biển lạnh. Câu 2: Sự phân tầng thực vật ở An đét là do: a. Vĩ độ b. Địa hình c. Độ cao d. Nguồn nước. Câu 3: Rừng lá kim xuất hiện ở đâu trên dãy An đét? a. Sườn tây b. Sườn đông c. Cả hai sườn d. Cả hai đều không. Câu 4: Tại sao sườn tây An đét lại có hoang mạc? a. Không có mưa b. Nóng c. Khuất gió d. Gần dòng biển lạnh. Bài 47: CHÂU NAM CỰC. Câu 1: Châu Nam Cực nằm trong khoảng vị trí nào? a. Vòng cực nam - cực nam b. Chí tuyến nam – vòng cực nam. c. Vòng cực bắc – cực bắc d. Xích đạo – cực nam.
  38. Câu 2: Ở Châu Nam Cực, số tháng có nhiệt độ trên 00C là: a. Một tháng b. Ba tháng c. Năm tháng d. Không có tháng nào. Câu 3: Số quốc gia hiện thời ở Châu Nam cực là: a. Hai quốc gia b. Bốn quốc gia c. Sáu quốc gia d. Chưa có . Câu 4: Đặc điểm nổi bật của khí hậu của Châu Nam cực là: a. Giá lạnh b. Gió mạnh c. Nhiều bão d. Tất cả. Câu 5: “Cực lạnh” của thế giới chính là: A. Châu Đại Dương B. Châu Nam Cực C. Bắc Cực D. Bắc Băng Dương Câu 6: Vùng nào là nơi có nhiều gió bão nhất thế giới? A. Bắc Mĩ B. Hoang mạc Xa-ha-ra C. Vùng nam Cực D. Vùng Biển Chết Câu 7: “Hiệp ước Nam Cực ” có quy định gì? A. Việc khảo sát Nam Cực chỉ giới hạn B. Không công nhận những đòi hỏi phân chiavì mục đích hòa bình lãnh thổ, tài nguyên ở Nam Cực C. Cho phép các quốc gia phân chia lãnh thổ và tài nguyên ở Nam Cực D. Cả A và B Bài 48: CHÂU ĐẠI DƯƠNG. Câu 1: Châu Đại dương nằm giữa hai đại dương nào? a. Thái Bình Dương – Ấn Độ Dương b. Ấn Độ Dương – Đại Tây Dương c. Đại Tây Dương – Bắc Băng Dương d. Bắc Băng Dương – Thái Bình Dương.
  39. Câu 2: Xét về diện tích, châu Đại Dương xếp thứ mấy thế giới? a. Thứ ba b. Thứ tư c. Thứ năm d. Thứ sáu. Câu 3: Nguyên nhân cơ bản để khí hậu châu Đại Dương ôn hòa là: a. Nằm ở đới ôn hòa b. Nhiều thực vật c. Được biển bao quanh d. Mưa nhiều. Câu 4: Loài động vật điển hình ở châu Đại Dương là: a. Gấu túi b. Bò sữa c. Cănguru d. Hươu cao cổ. Câu 5: Nơi nào được coi là “Thiên đàng xanh” giữa Thái Bình Dương? A. Các đảo ở ven châu Mĩ B. Các đảo của châu Đại Dương C. Lục địa Ô-xtray-lia D. Niu Di-len Câu 6: Cảnh quan nào chiếm diện tích lớn ở Ô-xtray-lia? A. Rừng rậm nhiệt đới B. Xa-van C. Hoang mạc D. Rừng lá kim Câu 7: Nguyên nhân nào khiến các đảo, quần đảo ở châu Đại Dương được gọi là “Thiên đàng xanh” giữa Thái Bình Dương? A. Do nằm giữa Thái Bình Dương B. Khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều, rừng phát triển rậm rạp, xanh tốt. C. Do có nhiều khoáng sản D. Do cảnh quan thiên nhiên thơ mộng Bài 49: DÂN CƯ KINH TẾ CHÂU ĐẠI DƯƠNG. Câu 1: Đặc điểm nổi bật của dân cư Châu Đại dương là: a. Đông dân b. Gia tăng nhanh c. Dân trí cao d. Thị dân cao. Câu 2: Lĩnh vực kinh tế phát triển mạnh nhất ở Châu Đại Dương là: a. Nông nghiệp b. Công nghiệp c. Dịch vụ d. Ba lĩnh cực bằng nhau.
  40. Câu 3: Ngành kinh tế mới phát triển khá mạnh ở Châu Đại Dương là: a. Hàng không vũ trụ b. Xuất nhập khẩu c. Du lịch d. Giao thông vận tải. Câu 4: Những ngành công nghiệp phát triển mạnh ở Châu Đại Dương là: a. Khai khoáng b. Chế tạo máy c. Điện tử d. Tất cả. Câu 5: Dân cư châu Đại Dương có người nhập cư chiếm bao nhiêu % dân số? A. 50 B. 80 C. 20 D. 100 Bài 51: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU. Câu 1: Châu Âu ngăn cách với Châu Á bởi dãy núi nào? a. Xcandinavi b. Uran c. Cacpat d. Anpơ. Câu 2: Thảm thực vật điển hình ở Châu Âu là: a. Lá rộng – Lá kim b. Lá kim – Hỗn giao c. Hỗn giao – Đồng cỏ d. Đồng cỏ – Lá rộng. Câu 3: Ở Châu Âu có mấy kiểu khí hậu chính? a. Hai kiểu b. Ba kiểu c. Bốn kiểu d. Năm kiểu. Câu 4: Các sông đổ nước vào Bắc Băng Dương có đặc điểm nổi bật: a. Ít nước b. Dồi dào nước c. Đóng băng vào mùa đông d. Chảy mạnh. Bài 52: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU ( tt). Câu 1: Môi trường có lượng mưa lớn nhất Châu Âu là: a. Ôn đới lạnh b. Địa Trung Hải c. Ôn đới lục địa d. Ôn đới hải dương. Câu 2: Ở vùng núi sự phân tầng thực vật là do: a. Hướng gió b. Hướng nắng c. Độ cao d. Lượng mưa.
  41. Câu 3: Môi trường có nhiệt độ cao nhất Châu Âu là: a. Ôn đới hải dương b. Ôn đới lục địa c. Địa Trung Hải d. Hàn đới. Câu 4: Tại sao thảm thực vật Châu Âu lại có sự thay đổi từ tây sang đông? a. Gần – xa biển b. Hướng gió c. Lượng mưa d. Tất cả các ý trên. Câu 5: Châu lục nào có bờ biển bị cắt xẻ nhiều nhất, biẻn ăn sâu vào đất liền, tạo thành nhiều đảo, bán đảo? A. châu Phi ` B. châu Đại Dương C. châu Âu D. châu nam Cực Câu 6: Phần lớn diện tích châu Âu có khí hậu gì? A. khí hậu nhiệt đới B. khí hậu ôn đới C. khí hậu hàn đới D. khí hậu Địa Trung Hải Câu 150: Khu vực nào của châu Âu có môi trường ôn đới hải dương? A. Đông Âu B. Tây Âu C. Nam Âu D. Bắc Âu Bài 54: DÂN CƯ XÃ HỘI CHÂU ÂU. Câu 1: Dân cư Châu Âu chủ yếu thuộc chủng tộc nào? a.Môn-gô-lô-it b.Nê-grô-it c.Ơ-rô-pê-ô-it d.Ôx-tra-lô-it Câu 2: Sự đa dạng về ngôn ngữ và văn hóa Châu Âu là do : a. Di dân b. Chiến tranh c. Giao lưu d.Tất cả các ý trên Câu 3 : Vấn đề đáng quan tâm về dân cư ở Châu Âu là : a.Quá đông b.Gia tăng nhanh c.Già đi d.Thu nhập thấp Câu 4 : Dân số Châu Âu già đi biểu hiện qua : a.Tỷ lệ trẻ em giảm b.Tỷ lệ quá lao động tăng c.Tỷ lệ lao động tăng c.Tất cả các ý trên.
  42. Câu 1: Loại nông sản chiếm tỷ trọng lớn ở Châu Âu là: a.Lúa Mì b.Cây ăn quả c.Chăn nuôi d.Củ cải đường Câu 2: Công nghiệp Châu Âu có đặc điểm nổi bật là : a.Chất lượng cao b.Phát triển sớm c.Giá rẻ d.Đa ngành Câu 3: Đặc điểm nổi bật của ngành hàng không (Erbớt) Châu Âu là : a.Chất lượng cao b.Giá bán cao c. Hợp tác nhiều nước c.Sản phẩm lớn nhất. Câu 4: Loại hình dịch vụ phát triển nhất Châu Âu là : a.Y tế b.GTVT c.BCVT d.TC.ngân hàng. Bài 56:KHU VỰC BẮC ÂU Câu 1: Dạng địa hình nổi bật ở Bắc Âu là: a.Núi cao b.Đồng bằng c.Băng hà d.Pi ô. Câu 2: Đặc điểm khí hậu Bắc Âu nổi bật ở chỗ : a.Lạnh giá b.Mát mẻ c.Ôn hòa d.Tất cả các ý trên. Câu 3: Thảm thực vật điển hình ở Bắc Âu là : a.Rừng lá rộng b.Rừng lá kim c.Rừng hỗn giao d.Đồng cỏ. Câu 4: Ngành kinh tế giữ vai trò quan tọng ở Bắc Âu là : a.Trồng rừng b.Kinh tế biển c.Gỗ giấy d.Công nghiệp . Bài 57: KHU VỰC TÂY VÀ TRUNG ÂU. Câu 1: Tây và Trung Âu có mấy khu vực địa hình : a.Hai khu vực b.Ba khu vực c.Bốn khu vực d.Năm khu vưc.