Bài giảng Địa lí Lớp 7 - Tiết 12: Thực hành Nhận biết đặc điểm môi trường đới nóng

ppt 12 trang Hải Phong 15/07/2023 1720
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 7 - Tiết 12: Thực hành Nhận biết đặc điểm môi trường đới nóng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_7_tiet_12_thuc_hanh_nhan_biet_dac_diem.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 7 - Tiết 12: Thực hành Nhận biết đặc điểm môi trường đới nóng

  1. Tiết 12 – Bài 12 Thực hành
  2. Bài 12 Thực hành: NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MễI TRƯỜNG ĐỚI NểNG Quan sỏt lược đồ: Kể tờn và xỏc định vị trớ cỏc kiểu mụi trường đó học của đới núng?
  3. Bài 12 Thực hành: NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MễI TRƯỜNG ĐỚI NểNG * Bài tập 1: Xỏc định kiểu cảnh quan và kiểu mụi trường ? a b c * Quan sỏt 3 bức ảnh (bài 1/SGK) và dựa vào kiến thức đó học, hoàn thành nội dung sau: Ảnh Kiểu cảnh quan Kiểu mụi trường a - XaẢnh ha ra Mụ tả- ảnhHoang - Kiểu mạc cảnh - HoangKiểu mụi mạc trường b - Cụng viờn Sờ ra gat - Xaquan van - Nhiệt đới a - cXa - Bắcha ra Cụng gụ - Rừng rậm xanh - Xớch đạo ẩm quanh năm b - Cụng viờn Sờ ra gat c - Bắc Cụng gụ
  4. Bài 12 Thực hành: NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MễI TRƯỜNG ĐỚI NểNG * Bài tập 2: Chọn biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa phự hợp với ảnh?
  5. Bài 12 Thực hành: NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MễI TRƯỜNG ĐỚI NểNG * Bài tập 2: Chọn biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa phự hợp với ảnh? * Phõn tớch, nhận xột 3 biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa (bài 2/SGK), chọn biểu đồ phự hợp với cảnh quan xa van, hoàn thành bảng sau Biểu Nhiệt độ Tổng lượng mưa, phõn bố Chọn đồ trung bỡnh mưa, số thỏng khụ hạn Loại A B C
  6. Bài 12 Thực hành: NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MễI TRƯỜNG ĐỚI NểNG * Bài tập 2: Chọn biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa phự hợp với ảnh? Cảnh quan xa van Biểu đồ phự hợp: B + Nhiệt độ TB cao > 200c, cú 2 lần nhiệt độ tăng cao, núng quanh năm + Lượng mưa TB, mưa tập trung vào hố, cú 4 thỏng khụ hạn + Mụi trường nhiệt đới
  7. Bài 12 Thực hành: NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MễI TRƯỜNG ĐỚI NểNG * Bài tập 3: Chọn, sắp xếp biểu đồ lưu lượng nước sụng phự hợp với biểu đồ lượng mưa? A B C X Y Biểu đồ * A A – X B CC – Y X Y * Mưa nhiều → sụng ngũi nhiều nước Cỏc thỏng T 6, 7, 8, T1, 3, 4, 5, T7, 8, 9 mưa nhiều 6, 7, 11,12 9, 11, 12 Cỏc thỏng T1, 3 , 4, T 6, 7, 8 lượng nước 5, 6, 7, 8 sụng lớn Sắp xếp A – X C - Y
  8. Bài 12 Thực hành: NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MễI TRƯỜNG ĐỚI NểNG * Bài tập 4 : Chọn biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của đới núng? Chọn ý trả lời nào khụng đỳng trong cõu sau Đặc điểm nhiệt độ, lượng mưa của đới núng là: a. Nhiệt độ TB cao > 200C, cú 2 lần nhiệt độ tăng cao. Lượng mưa nhiều phõn bố khụng đều, tập trung nhiều vào mựa hố 0 b. NhiệtNhiệt độđộ TBTB 200C, cú 2 lần nhiệt độ tăng cao, núng quanh năm. Lượng mưa nhiều, mưa đều quanh năm
  9. Bài 12 Thực hành: NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MễI TRƯỜNG ĐỚI NểNG * Bài tập 4 : Chọn, biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của đới núng? Quan sát các biểu đồ A → E
  10. Bài 12 Thực hành: NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MễI TRƯỜNG ĐỚI NểNG Nối nội dung ở cột B sao cho phù hợp với cột A. Cột A Cột B Biểu đồ A 1. Mùa hè mát, mùa đông ấm, tháng lạnh nhất nhiệt độ dới 5oC, ma nhiều. Biểu đồ B 2. Nhiệt độ thấp nhất vào tháng 7: 13oC, ma nhiều từ tháng 4 → tháng 10. Biểu đồ C 3. Mùa hạ nóng trên 25oC, ma rất ít, 5 → 6 tháng không ma. Biểu đồ D 4. Tháng nóng nhất trên 3oC, 2 lần nhiệt độ cao. Mùa hè ma nhiều, mùa đông ma ít. Biểu đồ E 5. Nhiệt độ tháng lạnh nhất -15oC, mùa đông lạnh.
  11. Bài 12 Thực hành: NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MễI TRƯỜNG ĐỚI NểNG Kết luận ➢ Biểu đồ B là biểu đồ thuộc đới nóng. ➢ Vì: Nhiệt độ TB cao hơn 20oC, nóng quanh năm, 2 lần nhiệt độ cao. Ma nhiều vào mùa hè → Kiểu môi trờng nhiệt đới gió mùa.
  12. Bài 12 Thực hành: NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MễI TRƯỜNG ĐỚI NểNG HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ➢ Chuẩn bị nội dung ụn tập + ễn lại cỏch phõn tớch biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa ➢ Tiết 13: ễn tập Kiểm tra 1 tiết