Bài giảng Địa lí Lớp 7 - Tiết 55: Thực hành Đọc, phân tích lược đồ, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa châu Âu

pptx 23 trang Hải Phong 15/07/2023 2170
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 7 - Tiết 55: Thực hành Đọc, phân tích lược đồ, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa châu Âu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_lop_7_tiet_55_thuc_hanh_doc_phan_tich_luoc.pptx

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 7 - Tiết 55: Thực hành Đọc, phân tích lược đồ, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa châu Âu

  1. Quan sát lược đồ H 51.2 : Ai-xơ-len 1. Cho biết vì sao ở cùng vĩ độ nhưng miền ven biển của bán đảo - 200C Xcăngđinavi có khí hậu ấm áp mưa nhiều hơn ở Aixơlen ? 2. Quan sát các đường đẳng nhiệt tháng - 100C giêng, nhận xét về nhiệt độ Châu Âu 00C vào mùa đông ? 3. Nêu tên các kiểu khí hậu Châu Âu. So sánh diện tích của các vùng có kiểu + 100C khí hậu đó ?
  2. -200C -100C +100C 00C
  3. a. Cùng vĩ độ nhưng vùng ven biển của bán đảo Xcan-đi-na-vi có khí hậu ấm áp và mưa nhiều hơn ở Ai-xơ-len là do ảnh hưởng của dòng biển nóng Bắc Đại Tây Dương. Hàn đới Hàn đới Ai-xơ-len b. Về mùa đông, nhiệt độ trung bình ở Châu Âu diễn biến theo chiều giảm dần - 200C từ Nam lên Bắc và từ Tây sang Đông: Ôn đới Ôn đới hải lục địa 0 dương - 10 C c. Châu Âu có bốn kiểu khí hậu chính 00C xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ theo diện Địa trung hải tích là: Ôn đới lục địa, ôn đới hải dương, + 100C địa trung hải và hàn đới
  4. a. Nhiệt độ trung bình tháng I và tháng VII. Biên độ nhiệt trong năm. Nhận xét chung về chế độ nhiệt. b. Các tháng mưa nhiều. Các tháng mưa ít. Nhận xét chung về chế độ mưa. c. Xác định kiểu khí hậu của từng trạm. Cho biết lý do. d. Sắp xếp các biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa (A, B, C ) với các lát cắt thảm thực vật (D, E, F) thành từng cặp sao cho phù hợp. Hình 53.1- Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa và sơ đồ thảm thực vật ở một số vùng của châu Âu.
  5. Trạm Nội dung A B C a. Nhiệt độ - TB tháng 1 - TB tháng 7 - Chênh lệch NĐ Nhận xét chung về chế độ nhiệt b. Lượng mưa - Các tháng mưa nhiều - Các tháng mưa ít Nhận xét về chế độ mưa c. Kiểu khí hậu d. Lát cắt thảm thực Hình 53.1- Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa và sơ đồ thảm thực vật phù hợp. vật ở một số vùng của châu Âu.
  6. Trạm Nội dung A B C a. Nhiệt độ - TB tháng 1 - 30C 70C 50C - TB tháng 7 200C 200C 170C - Chênh lệch 230C 130C 120C Nhận xét chung về chế độ nhiệt MĐ lạnh, MĐ ấm, MĐ ấm, MH nóng MH nóng MH mát b. Lượng mưa - Các tháng mưa 5→8 9→1 năm 8→5 năm nhiều sau sau - Các tháng mưa ít 9→4 năm 2→8 6, 7 sau Mưa nhiều Mưa nhiều Nhận xét chung Mưa nhiều vào hơn (thu đông vào thu đông mùa hạ c. Kiểu khí hậu Ôn đới lục Địa trung Ôn đới hải địa hải dương d. Lát cắt thảm thực vật phù hợp. D F E Hình 53.1- Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa và sơ đồ thảm thực vật ở một số vùng của châu Âu.
  7. * Môi trường ôn đới hải dương. - Khí hậu: Mùa đông ấm, mùa hạ mát, lượng mưa tương đối lớn và phân bố tương đối đồng đều quanh năm. - Thực vật là rừng lá rộng. * Môi trường ôn đới lục địa. - Khí hậu: Mùa hạ nóng, mùa đông rất lạnh có băng tuyết bao phủ, lượng mưa ít (Đây là kiểu khí hậu khắc nghiệt). - Thực vật thay đổ từ bắc xuống nam (Rừng, thảo nguyên chiếm phần lớn diện tích). * Môi trường Địa Trung Hải. - Khí hậu: Nhiệt độ cao quanh năm, mùa hạ khô nóng, mưa về mùa thu đông. - Thực vật thích nghi với điều kiện khô hạn trong mùa hạ là kiểu rừng là cứng xanh quanh năm. * Môi trường núi cao. - Càng lên cao nhiệt độ và lượng mưa càng giảm, thảm thực vật cũng thay đổi theo.
  8. RừngHình lá rộnga RừngHình lá bkim Rừng câyHình bụi, clá cứng
  9. Cung điện Mùa Đông(Nga) Tuyết rơi mùa đông nước Nga Dòng sông băng Rừng lá kim MT ôn đới lục địa
  10. Vùng biển Địa Trung Hải Tháp nghiêng Pisa (Italia) Rừng lá cứng Địa Trung Hải
  11. Rừng lá rộng MT ôn đới hải dương Thủ đô Pa-ri(Pháp) Thủ đô Luân Đôn (Anh) trong sương mù
  12. TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI SAU
  13. CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT Đặc điểm nhiệt độ vào mùa đông( tháng 1 lạnh nhất) của châu Âu a. Nơi có vĩ độ thấp nhiệt độ cao. b. Nơi có địa hình cao nhiệt độ thấp. c. Càng đi về phía đông nhiệt độ càng giảm. d. Càng đi về phía tây nhiệt độ càng giảm.
  14. CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT Bán đảo Xcăn-đi-na-vi cùng vĩ độ với đảo Ai-xơ- len nhưng lại có khí hậu ấm và mưa nhiều hơn Ai-xơ- len vì: a. Do ảnh hưởng dòng biển nóng Bắc Đại Tây Dương chảy ven bờ bán đảo Xcăn-đi-na-vi. Gió tây ôn đới thổi từ đại tây dương mang nhiều hơi nước gây mưa nhiều. b. Gió thổi từ đại tây dương mang nhiều hơi nước gây mưa nhiều. c. Bán đảo Xcăn-đi-na-vi là một bộ phận của đất liền, Ai- xơ-len là đảo nhỏ trên biển. d. Đảo Ai-xơ-len nằm gần vòng cực bắc hơn.
  15. Hoàn thành bảng sau: Vị trí khu vực Kiểu khí hậu Đặc điểm phân bố thực vật Ven biển Rừng cây lá rộng(dẻ, Ôn đới hải dương Tây Âu sồi ) Vùng nội địa Ôn đới lục địa Rừng lá kim (thông, tùng ) Ven biển Địa Trung Hải Địa Trung Hải Rừng cây lá cứng
  16. Chọn ý đúng nhất Phía Tây Châu Âu có khí hậu ấm, nhiều hơn phía đông vì : a. Ven biển phía Tây có dòng biển nóng chảy ven bờ b. Gió Tây ôn đới thường xuyên hoạt động mang hơi ấm và ẩm của biển vào đất liền c. Bờ biển bị cắt xẻ mạnh , ảnh hưởng của biển vào sâu trong đất liền d. Tất cả các đáp án trên
  17. TP Vơ-ni-dơ ở I-ta-li-a, thuộc Thành phố này ở môi trường địa trung hải. quốc gia nào? Môi trường nào?
  18. Môi trường ôn đới lục địa vào mùa Môi trường nào đông đây? Mùa gì nhỉ?
  19. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Hoàn thành bài thực hành - Chuẩn bị tiếp nội dung bài :Dân cư, xã hội châu Âu.