Bài giảng Địa lí Lớp 7 - Tiết 63: Khu vực Tây và Trung Âu (Tiết 2) - Chu Diệu Linh

ppt 22 trang Hải Phong 15/07/2023 900
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 7 - Tiết 63: Khu vực Tây và Trung Âu (Tiết 2) - Chu Diệu Linh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_7_tiet_63_khu_vuc_tay_va_trung_au_tiet.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 7 - Tiết 63: Khu vực Tây và Trung Âu (Tiết 2) - Chu Diệu Linh

  1. M«n : §Þa lÝ líp: 7 Gi¸o viªn: Chu Diệu Linh
  2. CÁC KHU VỰC CHÂU ÂU BẮCBẮC ÂU ÂU TÂYTÂY VÀ VÀ TRUNG TRUNG ÂU ÂU NAMNAM ÂU ÂU ĐÔNGĐÔNG ÂU ÂU KHÁI QUÁT TỰ NHIÊN KINH TẾ Vị Địa Khí Sông Thực Khoáng Công Nông Dịch sản trí hình hậu ngòi vật ngiệp nghiệp vụ
  3. MIỀN ĐẶC ĐIỂM CHÍNH Đầm lầy phía Bắc ĐỊA HÌNH ĐỒNG - Phía bắc nhiều đầm lầy, hồ, BẰNG đất xấu. Vùng đất thấp ven PHÍA biển Bắc đang tiếp tục lún. BẮC - Phía nam đất màu mỡ NÚI - Miền núi uốn nếp - đoạn tầng. GIÀ Ở - Các khối núi ngăn cách với GIỮA nhau bởi những đồng bằng nhỏ Đồng bằng ở Pháp hẹp và các bồn địa. NÚI TRẺ Ở Dãy An-pơ đồ sộ, dài trên 1200 PHÍA km, nhiều đỉnh cao hơn 3000m, dãy Cac-pat dài gần 1500 km, NAM thấp hơn dãy An-pơ. Núi Voges với đỉnh tròn, sườn thoải đặc điểm của núi già nằm ở trung tâm
  4. KHU VỰC TÂY VÀ TRUNG ÂU Phía Tây Phía Đông (Ven biển) (Sâu trong đất liền) Khí hậu ôn đới hải dương Khí hậu ôn đới lục địa Mùa . hạ mát, mùa đông không Mùa . hạ nóng, có mưa. Mùa lạnh lắm. Mưa quanh năm đông lạnh và tuyết rơi nhiều. - Sông ngòi - Sông ngòi Nhiều nước quanh năm Đóng băng về mùa đông - Thực vât: Rừng lá rộng - Thực vât: Rừng lá kim, .thảo nguyên
  5. Khí hậu, sông ngòi, thực vật - Thay đổi từ phía Tây sang phía Đông. - Khí hậu chịu ảnh hưởng rõ rệt của biển.
  6. Tiết 63 - Bài 57 KHU VỰC TÂY VÀ TRUNG ÂU (tiết 2)
  7. 2. Kinh tế a. Công nghiệp: Những nền kinh tế hùng mạnh nhất thế giới 2015 STT Tên quốc GDP (nghìn tỉ gia USD) 1 Mĩ 17,5 Anh 2 Nga 10 Đức 3 Trung Quốc 4,8 Pháp 4 Đức 3,9 5 Anh 2,9 6 Pháp 2,8 7 Nhật Bản 2, 28 8 Israel 2,2 Tại sao khu vực Tây và Trung Âu 9 Hàn Quốc 2,1 lại tập trung nhiều cường quốc 10 Ả rập xê út 2,0 công nghiệp của thế giới? Lược đồ công nghiệp Châu Âu
  8. Nhà máy luyện kim (CN truyền thống) Sản xuất máy bay (CN hiện đại) Lược đồ công nghiệp Châu Âu
  9. Cảng Rotterdam (Hà Lan) "Thủ đô" hàng hóa của châu Âu - Nhiều hải cảng lớn. - Nhiều vùng công nghiệp nổi tiếng thế giới. Một cơ sở công nghiệp công nghệ cao kiểu mới Vùngở Tây Âucông với nghiệp thảm cỏ Rua xanh ở baoĐức quanh Lược đồ công nghiệp Châu Âu
  10. a. Công nghiệp - Các cường quốc CN lớn: Anh, Pháp, Đức - Các ngành CN: + CN truyền thống: Luyện kim, dệt, may mặc, hàng tiêu dùng + CN hiện đại: cơ khí chính xá, điện tử, hóa dược
  11. b. Nông nghiệp: Dựa vào thông tin SGK, H57.1 và lược đồ nông nghiệp châu Âu hãy nối các sản phẩm nông nghiệp với các miền, vùng địa hình của Tây và Trung Âu sao cho phù hợp: Lúa mạch, khoai tây Miền đồng Lúa mì, củ cải đường bằng Thâm canh rau, giống hoa, chăn nuôi bò sữa Vùng núi Chăn nuôi bò, cừu Lưîc ®å n«ng nghiÖp Ch©u ¢u
  12. Đê chắn biển kiênThu cố hoạchnhất thế lúa giới mì ở Cánh§Ëp ch¾nđồng n nhoíc tù của ®éng Pháp Hà Lan Chăn nuôi lợn Cánh đồng trồng nho ở Pháp NềnCông nông trình nghiệp thể hiện đa tàidạng năng và lấn có biển năng của suất người cao Hà nhất Lan, châu xứng Âu đáng là - Miềnmột đồng “kì quanbằng trồng:thứ 8” lúa của mạch, thế khoaigiới. tây, lúa mì, của cải đường, hạt giống, rau - Vùng núi chăn nuôi bò cừu Chăn nuôi bò sữa ở Sữa cô gáiCủ cảiHà Lanđường Hoa tuylip ở Hà Lan Hà Lan
  13. b. Nông nghiệp: - Trình độ SX nông nghiệp tiên tiến, hiện đại, áp dụng rộng rãi KHKT vào SX nông nghiệp, năng suất cao - Các sp nông nghiệp: + Phía bắc đb: lúa mạch, khoai tây + Phía nam đb: lúa mì, củ cải đường + Vùng đất thấp ven biển Bắc: Rau, hoa, chăn nuôi bò sữa + Trên các đồng cỏ vùng núi: chăn nuôi bò, Lîc ®å n«ng nghiÖp Ch©u ¢u cừu
  14. c. Dịch vụ: Quan sát bảng số liệu sau: cho biết ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng như thế nào trong cơ cấu kinh tế của khu vực Tây và Trung Âu? Nưíc D©n sè Tæng s¶n C¬ cÊu tæng s¶n phÈm trong n- (triÖu phÈm ưíc ngưêi) trong nưíc (GDP) theo khu vùc kinh tÕ ( triÖu (%) USD) N«ng- C«ng DÞch vô l©m- ngư nghiÖp & nghiÖp x©y dùng Ph¸p 59.2 1.294.246 3,0 26,1 70,9 §øc 82,2 1.872.992 1,0 31,3 67,7 Ba Lan 38,6 157.585 4,0 36,0 60,0 CH Sec 10,3 50.777 4,0 41,5 54,5
  15. MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ Ở TÂY VÀ TRUNG ÂU Trượt tuyết trên dãy An- Pơ Leo núi trên dãy An- Pơ Thủ đô Pa-Ri-Trung tâm London vượt New York trở thành trung tài chính (Pháp) tâm tài chính số 1 thế giới
  16. -Dịch vụ rất quan trọng, chiếm 2/3 tổng sản phẩm quốc dân Thủ đô Luân Đôn(Anh) trong sương mù Thủ đô Pa-ri(Pháp) Vùng núi An-pơ và hoạt động du lịch trên vùng núi An-pơ
  17. Khái quát tự nhiên khu vực Tây và Trung Âu Vị trí Địa hình Khí hậu, sông ngòi, thực vât: Khoáng sản - Trải dài từ 3 miền địa - Thay đổi từ phía Tây sang phía Đông - Than, sắt quần đảo hình: - Khí hậu chịu ảnh hưởng của biển rõ rệt. - Dầu mỏ, khí Anh- Ailen - Đồng bằng + Ven biển phía tây: khí hậu ôn đới hải đốt đến dãy cac dương, sông nhiều nước quanh năm, thực vật pát. - Núi già rừng lá rộng. + Phía Đông: Khí hậu ôn đới lục địa, sông - Núi trẻ đóng băng về mùa đông, thực vật rừng lá kim, thảo nguyên. Kinh tế khu vực Tây và Trung Âu Công nghiệp Nông nghiệp Dịch vụ Nền nông nghiệp đa dạng và - Nhiều cường quốc CN Phát triển mạnh, chiếm có năng suất cao nhất châu Âu 2/3 tổng thu nhập quốc - Các ngành CN hiện đại và - Miền đồng bằng trồng: lúa dân: Trung tâm tài truyền thống phát triển mạch, khoai tây, lúa mì, của chính, du lịch. song song cải đường - Vùng núi chăn nuôi bò cừu
  18. Câu 1: Dựa vào kiến thưc đã học và lược đồ công nghiệp châu Âu hãy cho biết ngành công nghiệp khu vực Tây và Trung Âu có những đặc điểm gì nổi bật? Câu 2: Với nhiều phong cảnh nổi tiếng, công trình kiến trúc cổ, lâu đài diễm lệ .du lịch đã đem lại một nguồn ngoại tệ rất lớn cho khu vực Tây và Trung Âu, em hay đóng vai một hướng dẫn viên du lịch giới thiệu về một trong những địa điểm du lịch nổi tiếng tại đây? (bài giới thiệu có độ dài khoảng 10 dòng )
  19. HƯỚNG DẪN LÀM BÀI TẬP 2 TRANG 174 - Dựa vào bảng số liệu trang 174 SGK, hãy: - Tính thu nhập bình quân đầu người của mỗi nước và ghi vào bảng dưới đây: Nước Dân số Tổng sản Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (triệu phẩm trong (GDP) theo khu vực kinh tế (%) người) nước Nông- lâm- Công Dịch vụ ( triệu USD) ngư nghiệp nghiệp và xây dựng Pháp 59.2 1.294.246 3,0 26,1 70,9 Đức 82,2 1.872.992 1,0 31,3 67,7 Ba Lan 38,6 157.585 4,0 36,0 60,0 CH Sec 10,3 50.777 4,0 41,5 54,5 - Công thức tính: Tổng sản phẩm trong nước(triệu USD) Thu nhập bình quân đầu người = Dân số(triệu người) Nhận xét chung về cơ cấu tổng sản phẩm từng nước - Chiếm tỉ lệ cao nhất là: - Chiếm tỉ lệ thấp nhất là: => Kết luận chung về trình độ phát triển kinh tế của các nước
  20. Nước Dân số Tổng sản Thu nhập Cơ cấu tổng sản phẩm trong (triệu phẩm bình quân nước (GDP) theo khu vực người trong (USD/ kinh tế (%) nước Người) Nông – Công Dịch vụ (triệu lâm – nghiệp và USD) ngư xây dựng nghiệp Pháp 59,2 1294246 21.862 3,0 26,1 70,9 Đức 82,2 1872992 22.785 1,0 31,3 67,7 Ba Lan 38,6 157585 4.082 4,0 36,0 60,0 CH 10,3 50777 4.929 4,0 41,5 54,5 Séc Nhận xét chung về cơ cấu tổng sản phẩm từng nước - Chiếm tỉ lệ cao nhất là: - Chiếm tỉ lệ thấp nhất là: => Kết luận chung về trình độ phát triển kinh tế của các nước
  21. - Chuẩn bị trước bài 58: Khu vực Nam Âu - Ghi bài vào vở, học bài và Làm bài tập vào vở, nộp lại vào xalo riêng của giáo viên bộ môn Địa Lí trước 14h ngày 14/5/2021
  22. CHÚC CÁC EM HỌC TỐT.