Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Bài 34: Các hệ thống sông lớn ở nước ta (Bản đẹp)

ppt 40 trang Hải Phong 15/07/2023 1420
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Bài 34: Các hệ thống sông lớn ở nước ta (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_8_bai_34_cac_he_thong_song_lon_o_nuoc_t.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Bài 34: Các hệ thống sông lớn ở nước ta (Bản đẹp)

  1. CÁC HỆ THỐNG SÔNG LỚN Ở NƯỚC TA Thế nào là hệ thống sông? Phụ Lưu Chi Lưu Lưu vực sông Sông Chính
  2. +Có 9 hệ thống sông lớn: Dựa vào bảng 34.1 và hình 33.1 1-SôngSGK Hồngvề các hệ thống sông lớn ở Việt Nam, em hãy cho biết: 2-Sông Thái Bình + Nước ta có mấy hệ thống sông 3-Sônglớn? Kì Cùng- Bằng Giang 4-Sông+ Hãy Mã nêu tên và xác định vị trí lưu vực của các hệ thống sông 5-Sông Cả lớn ở nước ta? 6-Sông Thu Bồn 7-Sông Ba 8-Sông Đồng Nai 9-Sông Mê Kông Lược đồ các hệ thống sông lớn ở Việt Nam
  3. Dựa vào Atlat Việt Nam trang 10 , bảng 34.1 , kết hợp nội dung SGK , hãy trình bày đặc điểm chính các hệ thống sông lớn nước ta N 1 Sông ngòi Bắc bộ N 2 Sông ngòi Trung bộ N 3, 4 Sông ngòi Nam bộ
  4. Các nhóm thảo luận theo các nội dung sau :( 3’) N 1 N 2 N 3, 4 SN Bắc bộ: SN Trung bộ : SN Nam bộ : •Chế độ nước •Nêu các đặc điểm •Chế độ nước •Mạng lưói về dòng chảy , chế •Đặc điểm dòng •Các hệ thống độ nước và giải chảy •sông chính thích •Tên gọi đoạn sông •Xác định trên •Xác định các hệ Mê-công chảy qua lược đồ nơi hợp thống sông lớn nước ta .Tên các lưu của 3 sông Trên lược đồ sông nhánh , thuộc hệ thống cửa sông. S.Hồng
  5. Sông ngòi Bắc bộ •Mạng lưới sông có dạng nan quạt •Chế độ nước thất thường •Hệ thống sông chính : sông Hồng
  6. Xác định trên lược đồ nơi gặp nhau của 3 sông Việt Trì Lược đồ sông ngòi Bắc Bộ
  7. Hệ thống sông ngòi Bắc bộ Số Hệ thống Độ dài Diện tích Tổng Hàm Mùa lũ Các cửa sông tt các sông sông chính lưu vực lượng lượng (tháng (km) (km2) dòng chảy phù sa ) (tỉ (g/m3) m3/năm) 1 Hồng 556 72700 120 1010 6-10 Ba lạt 1122 143700 Trà lí Lạch giang 2 Thái bình 385 15180 10 128 6-10 Nam triệu Cấm Văn úc Thái bình 3 Kì cùng - 243 11220 7,3 686 6-9 Chảy vào sông Bằng giang Tây giang (TQ)
  8. Toàn cảnh sông Hồng Thượng nguồn sông Hồng Sông Hồng mùa lũ Sông Hồng mùa cạn
  9. Các nhóm thảo luận theo các nội dung sau :( 3’) N 2 SN Trung bộ : •Nêu các đặc điểm về dòng chảy , chế độ nước và giải thích •Xác định các hệ thống sông lớn trên lược đồ
  10. Sông ngòi Trung bộ •Ngắn và dốc •Lũ vào thu-đông •Lũ lên nhanh đột ngột
  11. Hệ thống sông ngòi Trung bộ Số Hệ thống Độ dài Diện tích Tổng Hàm Mùa lũ Các cửa sông tt các sông sông chính lưu vực lượng lượng (tháng ) (km) (km2) dòng chảy phù sa (tỉ (g/m3) m3/năm) 1 Mã 410 17 600 10,8 402 6-10 Lạch trường 512 28 400 Lạch trào (Hới ) 2 Cả 361 17 730 24,7 206 7-11 Hội 531 27 200 3 Thu bồn 205 10350 20 120 9-12 Đại 4 Ba ( Đà 388 13 900 9,39 227 9-12 Tuy hoà rằng )
  12. ? Tại sao sông ngòi Trung bộ ngắn và dốc. Lược đồ hệ thống sông ngòi Trung bộ
  13. Lũ miền Trung
  14. Sông Miền trung
  15. Các nhóm thảo luận theo các nội dung sau :( 3’) N 3 SN Nam bộ : •Chế độ nước •Đặc điểm dòng chảy •Tên gọi đoạn sông Mê-công chảy qua nước ta . •Tên các sông nhánh , cửa sông.
  16. Sông ngòi Nam bộ •Chế độ nước tương đối điều hoà . •Chịu ảnh hưởng lớn của thuỷ triều
  17. Hệ thống sông ngòi Nam bộ Số Hệ thống Độ dài Diện tích Tổng Hàm Mùa lũ Các cửa sông tt các sông sông chính lưu vực lượng lượng (tháng ) (km) (km2) dòng chảy phù sa (tỉ (g/m3) m3/năm) 1 Đồng nai 635 37 400 32,8 200 7-11 Cần giờ Soài rạp Đồng tranh 2 Mê kông 230 71 000 507 150 7-11 Tiểu,Đại,Ba 4300 795 000 lai, Hàm luông, Cổ chiên , Cung hầu , Định an, Trần đề , Bát sắc
  18. Lược đồ hệ thống sông ngòi Nam bộ
  19. Toàn cảnh hệ thống sông Đồng nai
  20. Hình ảnh sông Mê công
  21. Em hãy nêu tên các cửa mà sông đổ ra biển? Đoạn sông Mê Công chảy qua nước ta chia làm những 1.C. Tiểu nhánh nào? Vì sao nó còn 2.C. Đại được gọi tên là 3.C. Ba Lai. Cửu Long? 4.C. Hàm Luông 5.C. Cổ Chiêng 6.C. Cung Hầu 7.C. Định An 8.C. Bát Xắc . Lược đồ 9.C. Tranh Đề sông ngòi Nam Bộ Hạ lưu sông Mê Công trên lãnh thổ Nam Bộ
  22. I- CÁC HỆ THỐNG SÔNG LỚN : II- VẤN ĐỀ CHUNG SỐNG VỚI LŨ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG : Bằng hiểu biết cá nhân , kết hợp quan sát các hình ảnh , hãy trình bày những thuận lợi và khó khăn về vấn đề lũ ở đồng bằng sông Cửu long. Qua đó hãy nêu các biện pháp phòng lũ .
  23. Các bàn thảo luận theo các nội dung sau : Thuận lợi : Khó khăn : Biện pháp phòng lũ : •Đối với SXNN •Đối với SXNN •Những biện •Hoạt động kinh • Các hoạt động pháp nhằm hạn tế của người dân kinh tế xã hội chế các thiệt hại vào mùa lũ khác do lũ gây ra
  24. Thuận lợi Thau chua, rửa mặn đất đồng bằng Làm giảm độ chua mặn của ruộng đất bị nhiễm phèn bằng cách đưa nước ngọt vào và cày đảo cho sục bùn lên, sau đó để bùn lắng xuống rồi tháo hết nước ra, xong lại đưa nước ngọt mới vào, có thể làm đi làm lại nhiều lần Bồi đắp phù sa và mở rộng đồng bằng Tăng nguồn thuỷ sản tự nhiên
  25. Ngập lụt diện rộng Gây tổn thất về tài Giao thông đi lại phá hoại mùa màng sản và tính mạng khó khăn con người Khó khăn
  26. Đắp đê, bờ bao Làm nhà nổi, Tiêu lũ ra các kênh xây dựng nơi rạch phía Tây tránh lũ cho dân Biện pháp
  27. II- VẤN ĐỀ CHUNG SỐNG VỚI LŨ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG : Thuận lợi Khó khăn Biện pháp phòng lũ •Thau chua , rửa mặn •Gây tổn thất về người và •Đắp đê , bờ bao. đất đồng bằng của . •Mở rộng hệ thống •Bồi đắp phù sa và mở •Các hoạt động xã hội bị tiêu lũ ra kênh rạch rộng diện tích châu đình trệ thổ . •Xây dựng nơi tránh lũ cho dân •Tăng nguồn thuỷ sản tự nhiên
  28. CÂU HỎI CỦNG CỐ BÀI Các con sông sau sông nào dài nhất? a/ Sông Thái Bình. b/ Sông Mã c/ Sông Đà Rằng d/ Sông Đồng Nai
  29. Trong chín hệ thống sông lớn, hệ thống sông nào đi qua Việt Nam dài nhất ? a/ Hệ thống Sông Hồng. b/ Sông Mã c/ Sông Thu Bồn. d/ Sông Đồng Nai e/ Sông Mê Công
  30. Lũ ở các sông trên 3 miền vào thời gian nào sau đây? Bắc Bộ Từ tháng 6 đến tháng 10 Trung Bộ Lũ thường vào mùa Đông Nam Bộ Từ tháng 7 đến tháng 11 DẶN DÒ: Về nhà các en học bài , đọc tham khảo bài 35 chuẩn bị dụng cụ cho tiết sau học thực hành.
  31. GIỜ HỌC KẾT THÚC
  32. GIẢI ĐÁP Ô CHỮ SAU : (Gồm 8 chữ cái ) Nơi bắt nguồn của sông Thu bồn N G Ọ C L I N H
  33. Chuẩn bị thực hành : ✓Xem trước nội dung bài thực hành 35 ✓Bút chì , bút màu , thước vẽ