Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước Châu Á

ppt 35 trang thanhhien97 9932
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước Châu Á", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_8_bai_7_dac_diem_phat_trien_kinh_te_xa.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước Châu Á

  1. Bài giảng địa lý lớp 8
  2. Quan sát lược Baéc AÙ đồ hãy cho biết tình Trung AÙ Taây Nam AÙ Ñoâng AÙ hình phân bố Nam AÙ dân cư Ñoâng Nam AÙ châu Á? Löôïc ñoà phaân boá daân cö vaø caùc thaønh phoá cuûa chaâu AÙ
  3. Chủ đề 2: DÂN CƯ, KINH TẾ CHÂU Á Tiết 9: ĐẶC ĐIỂM PHÁT TRIỂN KINH TẾ-XÃ HỘI CÁC NƯỚC CHÂU Á
  4. 2. Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước và lãnh thổ Châu Á hiện nay. Kinh tế-xã hội các nước châu Á sau chiến tranh Thế giới thứ 2 như thế nào? Nhật Bản thoát khỏi cuộc chiến Xã hội Các nước thuộc địa lần lượt giành độc lập. Kiệt quệ, , thiếu lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng, công cụ và phương tiện sản xuất. Kinh tế Đời sống nhân dân khổ cực.
  5. 2. Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước và lãnh thổ Châu Á hiện nay. Nền kinh tế Châu Á chuyển biến từ khi nào? Biểu hiện của sự chuyển biến? - Từ khi có sự phát triển mạnh mẽ của quá trình CNH-HDH. - Nhật Bản trở thành cường quốc hàng đầu thế giới. Hàn quốc, xingapo, Hồng Kông Trờ thành con rồng Châu Á.
  6. 2. Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước và lãnh thổ Châu Á hiện nay. Cơ cấu GDP (%) Tỉ lệ tăng GDP/ người Mức thu nhập Quốc gia Nông Công Dịch GDP bình (USD) nghiệp nghiệp vụ quân năm (%) Nhật Bản 1,5 32,1 66,4 - 0,4 33.400,0 Cao Cô- oet - 58,0 41,8 1,7 19.040,0 Cao Hàn Quốc 4,5 41,4 54,1 3 8.861,0 Trung bình trên Ma-lai-xi-a 8,5 49,6 41,9 0,4 3.680,0 Trung bình trên Trung Quốc 15 52,0 33,0 7,3 911,0 Trung bình dưới Xi-ri 23,8 29,7 46,5 3,5 1.081,0 Trung bình dưới Udơbekixtan 36 21,4 42,6 4 449,0 Thấp Lào 53 22,7 24,3 5,7 317,0 Thấp Việt Nam 23,6 37,8 38,6 6,9 415,0 Thấp B¶ng 7.2. Mét sè chØ tiªu kinh tÕ- x· héi ë mét sè níc ch©u ¸ n¨m 2001 Dựa vào bảng trên, hãy cho biết các quốc giá Châu Á được phân theo những nhóm mức thu nhập nào? Kể tên các quốc gia theo từng nhóm mức thu nhập?
  7. 2. Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước và lãnh thổ Châu Á hiện nay. Cơ cấu GDP (%) Tỉ lệ tăng GDP/ người Mức thu nhập Quốc gia Nông Công Dịch GDP bình (USD) nghiệp nghiệp vụ quân năm (%) Nhật Bản 1,5 32,1 66,4 - 0,4 33.400,0 Cao Cô- oet - 58,0 41,8 1,7 19.040,0 Cao Hàn Quốc 4,5 41,4 54,1 3 8.861,0 Trung bình trên Ma-lai-xi-a 8,5 49,6 41,9 0,4 3.680,0 Trung bình trên Trung Quốc 15 52,0 33,0 7,3 911,0 Trung bình dưới Xi-ri 23,8 29,7 46,5 3,5 1.081,0 Trung bình dưới Udơbekixtan 36 21,4 42,6 4 449,0 Thấp Lào 53 22,7 24,3 5,7 317,0 Thấp Việt Nam 23,6 37,8 38,6 6,9 415,0 Thấp B¶ng 7.2. Mét sè chØ tiªu kinh tÕ- x· héi ë mét sè níc ch©u ¸ n¨m 2001 Nước nào có bình quân GDP/người cao nhất ? Thấp nhất? . So với nước thấp nhất chênh lêch bao nhiêu lần? So với Việt Nam Chênh bao nhiêu lần?
  8. Quốc gia GDP/người (USD) Mức thu nhập Nhật Bản 33.400,0 Cao Cô-oét 19.040,0 Cao Hàn Quốc 8.861,0 Trung bình trên Ma-lai-xi-a 3.680,0 Trung bình trên 105,4 lần Trung Quốc 911,0 Trung bình dưới Xi-ri 1.081,0 Trung bình 80,5 lần dưới U-dơ-bê-ki- 449,0 Thấp xtan Lào 317,0 Thấp Việt Nam. 415,0 Thấp
  9. 2. Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước và lãnh thổ Châu Á hiện nay. Cơ cấu GDP (%) Tỉ lệ tăng GDP/ người Mức thu nhập Quốc gia Nông Công Dịch GDP bình (USD) nghiệp nghiệp vụ quân năm (%) Nhật Bản 1,5 32,1 66,4 - 0,4 33.400,0 Cao Cô- oet - 58,0 41,8 1,7 19.040,0 Cao Hàn Quốc 4,5 41,4 54,1 3 8.861,0 Trung bình trên Ma-lai-xi-a 8,5 49,6 41,9 0,4 3.680,0 Trung bình trên Trung Quốc 15 52,0 33,0 7,3 911,0 Trung bình dưới Xi-ri 23,8 29,7 46,5 3,5 1.081,0 Trung bình dưới Udơbekixtan 36 21,4 42,6 4 449,0 Thấp Lào 53 22,7 24,3 5,7 317,0 Thấp Việt Nam 23,6 37,8 38,6 6,9 415,0 Thấp B¶ng 7.2. Mét sè chØ tiªu kinh tÕ- x· héi ë mét sè níc ch©u ¸ n¨m 2001 Tỉ trọng giá trị nông nghiệp trong cơ cấu GDP của các nước thu nhập cao khác với nước thu nhập thấp như thế nào?
  10. 2. Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước và lãnh thổ Châu Á hiện nay. a. Đặc điểm - Sau chiến tranh thế giới thứ 2, nền kinh tế các nước Châu Á có nhiều chuyển biến mạnh mẽ. - Trình độ kinh tế giữa các nước và các vùng lãnh thổ không đều nhau.
  11. Lược đồ phân loại các quốc gia và lãnh thổ châu Á theo mức thu nhập Hãy xác định các quốc gia và khu vực có thu nhập thấp ở Châu Á ?
  12. NAM Á ĐÔNG NAM Á Lược đồ phân loại các quốc gia và lãnh thổ châu Á theo mức thu nhập
  13. 2. Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước và lãnh thổ Châu Á hiện nay. a. Đặc điểm - Sau chiến tranh thế giới thứ 2, nền kinh tế các nước Châu Á có nhiều chuyển biến mạnh mẽ. - Trình độ kinh tế giữa các nước và các vùng lãnh thổ không đều nhau. - Các quốc gia có thu nhập thấp chiếm tỉ trọng cao. b. biểu hiện
  14. Thảo luận nhóm (5 phút) Nhóm nước Đặc điểm phát Tên nước, triển kinh tế vùng lãnh thổ. Nhóm 1 Phát triển cao Nhóm 2 Công nghiệp mới Nhóm 3 Đang phát triển Nhóm 4 Giàu nhưng trình độ phát triển KT – XH chưa cao
  15. 2. Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước và lãnh thổ Châu Á hiện nay. b. Biểu hiện Nhóm nước Đặc điểm phát triển kinh Tên nước, vùng tế lãnh thổ Nền KT – XH phát triển Phát triển cao Nhật Bản toàn diện Công nghiệp mới Đang phát triển Giàu nhưng trình độ phát triển chưa cao
  16. NHẬT BẢN
  17. 2. Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước và lãnh thổ Châu Á hiện nay. b. Biểu hiện Nhóm nước Đặc điểm phát triển kinh Tên nước, vùng tế lãnh thổ Phát triển cao Nền KT – XH phát triển Nhật Bản toàn diện Công nghiệp Mức độ công nghiệp hóa Xingapo, Hàn mới khá cao và nhanh Quốc, Đài Loan Đang phát triển Giàu nhưng trình độ phát triển chưa cao
  18. SINGAPORE
  19. Đài Loan
  20. Hồng Kông
  21. 2. Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước và lãnh thổ Châu Á hiện nay. b. Biểu hiện Nhóm nước Đặc điểm phát triển kinh Tên nước, vùng tế lãnh thổ Phát triển cao Nền KT – XH phát triển Nhật Bản toàn diện Công nghiệp Mức độ công nghiệp hóa Xingapo, Hàn Quốc, mới khá cao và nhanh Đài Loan Tốc độ CNH khá nhanh, song Trung Quốc, Ấn Đang phát NN vẫn đóng vai trò quan triển Độ, trọng. Phát triển dịch vụ và CN Malaixia,Thái chế biến để xuất khẩu, mức độ Lan tăng trưởng kinh tế khá cao Giàu nhưng trình độ phát triển chưa cao
  22. TRUNG QUỐC
  23. AÁN ÑOÄ Ấn độ
  24. VIỆT NAM
  25. Việt Nam
  26. 2. Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước và lãnh thổ Châu Á hiện nay. b. Biểu hiện Nhóm nước Đặc điểm phát triển kinh Tên nước, vùng tế lãnh thổ Phát triển cao Nền KT – XH phát triển Nhật Bản toàn diện Công nghiệp Mức độ công nghiệp hóa Xingapo, Hàn mới khá cao và nhanh Quốc, Đài Loan Tốc độ CNH khá nhanh, song Đang phát Trung Quốc, Ấn Độ, NN vẫn đóng vai trò quan triển Malaixia,Thái Lan trọng. Phát triển dịch vụ và CN - Mianma, Việt Nam, chế biến để xuất khẩu, mức độ Căm pu chia tăng trưởng kinh tế khá cao Giàu nhưng Phát triển chưa toàn Brunay, Co-oet, trình độ phát diện,chủ yếu dựa vào khai ArapXeut triển chưa cao thác và xuất khẩu dầu mỏ
  27. Brunei
  28. Củng cố: Bài tập 1: Nối cột sao cho phù hợp: Tên nước và Đặc điểm phát triển kinh tế-xã vùng lãnh thổ hội 1.Nhật A. Nền kinh tế - xã hội phát Bản triển toàn diện 2.Xin-ga-po, B. Tốc độ công nghiệp hóa Hàn Quốc, Đài nhanh, nông nghiệp đóng vai trò Loan, Hồng quan trong, dịch vụ phát triển, Kông tốc độ tăng trưởng kinh tế cao 3.Trung Quốc, C. Nguồn dầu khí phong phú Ấn Độ, Thái được nước khác đầu tư khai thác Lan,Ma-lai-xi-a -> xuất khẩu -> thu ngoại tệ. 4.Mi-an-ma, Lào, D. Mức độ công nghiệp Việt Nam . hóa cao và nhanh 5.Cô-oét, Bru- E. Nền kinh tế chủ yếu dựa nây, Ả-rập-xe- vào nông nghiệp út
  29. Bài tập 2: Chọn đáp án đúng: Câu 1: Tình hình kinh tế các nước châu Á nửa cuối thế kỉ XX? A. Kiệt quệ, thiếu lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng, công cụ và phương tiện sản xuất. B. Đời sống nhân dân cực khổ C. Kinh tế bắt đầu phục hồi, phát triển theo hướng công nghiệp hóa-hiện đại hóa. D. Kinh tế phát triển đứng đầu thế giới.
  30. Câu 2: Nước có trình độ phát triển kinh tế-xã hội toàn diện: A. Nhật Bản B. Trung Quốc C. Hàn Quốc D. Sin-ga-pore
  31. Câu 3: Việt Nam nằm trong nhóm nước nào? A. Phát triển cao. B. Công nghiệp mới C. Giàu nhưng trình độ phát triển chưa cao . D. Đang phát triển.
  32. Câu 4: Khu vực nào có thu nhập bình quân đầu người thấp? A. Đông Nam Á. B. Đông Á. C. Nam Á . D. Cả 3 đáp án trên.
  33. Hướng dẫn về nhà: - Học bài. - Đọc sách giáo khoa, trả lời các câu hỏi sau bài học. - Chuẩn bị ôn tập. - Trả lời các câu hỏi in nghiêng và hoàn thành bài tập số 3 trang 24 sách giáo khoa.
  34. Chúc các em học sinh chăm ngoan, học giỏi!