Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Tiết 34: Các mùa khí hậu và thời tiết ở nước ta - Bùi Lượn
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Tiết 34: Các mùa khí hậu và thời tiết ở nước ta - Bùi Lượn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dia_li_lop_8_tiet_34_cac_mua_khi_hau_va_thoi_tiet.ppt
Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Tiết 34: Các mùa khí hậu và thời tiết ở nước ta - Bùi Lượn
- MÔN: ĐỊA LÝ 8 Giáo viên thực hiện: Bùi Lượn
- Chướng ngại vật gồm có 5 ô hàng ngang. Mỗi ô đều có chứa các chữ trong chìa khóa . Thời gian suy nghĩ là 10 giây sau khi đọc xong câu hỏi . Cả lớp có thể trả lời từ chìa khóa lúc nào cũng được .
- Câu 1: (9 chữ cái) Đây là tên một dãy núi lớn chạy dọc ở miền Trung. T R Ư Ờ N G S Ơ N
- Câu 2: (6 chữ cái) Đây là hiện tượng nhiễu loạn khí tượng toàn cầu trái ngược với La Lina. T R Ư Ờ N G S Ơ N E N N I N Ô T U
- Câu 3: (6 chữ cái) Đây là một trong những hướng gió chính thổi vào khu vực Đông Nam Á vào mùa hạ? T R Ư Ờ N G S Ơ N E N N I N Ô T Â Y N A M T U E I N
- Câu 4: (3 chữ cái) Đây là từ chỉ sự chuyển động của không khí từ khu áp cao về khu áp thấp. T R Ư Ờ N G S Ơ N E N N I N Ô T Â Y N A M G I Ó T U E I N A M
- Câu 5: (10 chữ cái) Đây là kiểu khí hậu có đặc điểm “ nhiệt độ quanh năm cao, với một mùa khô và mùa mưa tương phản sâu sắc”. T R Ư Ờ N G S Ơ N E N N I N Ô T Â Y N A M G I Ó C Ậ N X Í C H Đ Ạ O T U E I N M O G I
- T R Ư Ờ N G S Ơ N E N N I N Ô T Â Y N A M G I Ó C Ậ N X Í C H Đ Ạ O NT UH EI ỆI NT MĐ OỚ GI GI I HÓ MĐ AÙ OA
- Tháng Trung 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Trạm bình Hµ Néi Nhiệt độ(0c) 16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2 23,4 Đé cao: 5m VÜ ®é: 21001’B Kinh ®é: 105048Đ Lượng mưa 18,6 26,2 43,8 90,1 188,5 239,9 288,2 318,0 265,4 130,7 43,4 23,4 (mm) 139,7 HuÕ Nhiệt độ(0c) 19,7 20,9 23,2 26,0 28,0 29,2 29,4 28,8 27,0 25,1 23,2 20,8 25 Đé cao: 17m VÜ ®é: 16024’B Lượng mưa Kinh ®é: 107041’Đ 161,3 62,6 47,1 51,6 82,1 116,7 95,3 104,0 473,4 795,6 580,6 297,4 (mm) 238,9 Nhiệt độ(0c) 25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4 25,7 26,9 Tp Hå ChÝ Minh Đé cao: 9m VÜ ®é: 10047’B Lượng mưa Kinh ®é: 106040’Đ 13,8 4,1 10,5 50,4 218,4 311,7 293,7 269,8 327,0 266,7 116,5 48,3 (mm) 160,8 Nhiệt độ và lượng mưa của ba trạm : Hà Nội – Huế – TP Hồ Chí Minh
- Tháng 1 2 3 4 11 12 Trạm Nhiệt Hà Nội 16,4 17,0 20,2 23,7 21,4 18,2 Độ cao:5m độ (0c) Vĩ độ: 21001’B Lượng Kinh độ: mưa 18,6 26,2 43,8 90,1 43,4 23,4 105048Đ (mm) Nhiệt Huế 19,7 20,9 23,2 26,0 23,2 20,8 Độ cao:11m độ (0c) Vĩ độ: 16024’B Lượng Kinh độ: mưa 161,3 62,6 47,1 51,6 580,6 297,4 107041’Đ (mm) Nhiệt Tp Hồ Chí 25,8 26,7 27,9 28,9 26,4 25,7 Minh độ (0c) Độ cao:11m Vĩ độ: 10047’B Lượng Kinh độ: mưa 13,8 4,1 10,5 50,4 116,5 48,3 106040’Đ (mm) Nhiệt độ và lượng mưa ba trạm : Hà Nội – Huế – TP Hồ Chí Minh trong mùa gió Đông bắc từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau. Bản đồ khí hậu Việt Nam
- Tháng 1 2 3 4 11 12 Trạm Nhiệt độ (0c) 16,4 17,0 20,2 23,7 21,4 18,2 Hà Nội Lượng mưa (mm) 18,6 26,2 43,8 90,1 43,4 23,4 Nhiệt độ (0c) 19,7 20,9 23,2 26,0 23,2 20,8 Huế Lượng mưa (mm) 161,3 62,6 47,1 51,6 580,6 297,4 Nhiệt độ (0c) 25,8 26,7 27,9 28,9 26,4 25,7 Tp Hồ Chí Minh Lượng mưa (mm) 13,8 4,1 10,5 50,4 116,5 48,3 Miền khí hậu B¾c Bé Trung Bé Nam Bé Trạm tiêu biểu Hà Nội Huế TP. Hồ Chí Minh Đông bắc Đông bắc Tín phong Hướng gió chính Đông bắc Nhiệt độ tháng thấp nhất (0C) 16,4 19,7 25,7 Lượng mưa TB tháng thấp nhất(mm) 18,6 47,1 4,1 Hanh khô, se Mưa lớn, Nắng nóng, Dạng thời tiết thường gặp lạnh, mưa phùn. mưa phùn khô hạn
- HÀ NỘI HUẾ NAM BỘ TÂY NGUYÊN
- Tháng 5 6 7 8 9 10 Trạm Nhiệt độ(oC) 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 Hà Nội Lượng mưa(mm) 188,5 239,9 288,2 318,0 265,4 130,7 Nhiệt độ(oC) 28,0 29,2 29,4 28,8 27,0 25,1 Huế Lượng mưa (mm) 82,1 116,7 95,3 104,0 473,4 795,6 TP Hồ Chí Nhiệt độ(oC) 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 Minh Lượng mưa (mm) 218,4 311,7 293,7 269,8 327,0 266,7 Miền khí hậu Bắc Bộ Trung bộ Nam Bộ Trạm tiêu biểu Hà Nội Huế TP. Hồ Chí Minh Hướng gió chính Đông Nam Tây và Tây Nam Tây Nam Nhiệt độ thấp nhất(0C) 24,6 25,1 26,7 Nhiệt độ cao nhất(0C) 28,9 29,4 28,3 Lượng mưa cao nhất (mm) 318 795,6 327 Mưa rào, Gió tây khô nóng, Mưa rào, Dạng thời tiết thường gặp bão. bão. mưa dông.
- Hiệu ứng phơn Gío mùa Tây Nam(mùa hạ) Sườn Đông SườnTây
- BẢNG 32.1. DIỄN BIẾN MÙA BÃO DỌC BỜ BIỂN VIỆT NAM Mùa bão (tháng) 6 7 8 9 10 11 Trên toàn quốc X X X X X X Quảng Ninh - Nghệ An X X X X Hà Tĩnh - Quãng Ngãi X X X X Bình Định - Bình Thuận X X X Vũng Tàu - Cà Mau X X
- CÂY ĂN QUẢ NHIỆT ĐỚI
- CAO SU HỒ TIÊU *Thuận lợi: Sản phẩm nông nghiệp đa dạng, trồng cây của miền nhiệt đới như BÔNG MÍA
- CHÈ VẢI Trồng cây của miền cận nhiệt và ôn đới: BẮP CẢI KHOAI TÂY
- DÊ Chăn nuôi gia súc: BÒ TRÂU
- - Phát triển du lịch .
- LŨ LỤT *Khó khăn: Nhiều thiên tai xảy ra: 750 ha lúa của huyện Kế Sách (Sóc Trăng) bị thiệt hại do xâm nhập mặn HẠN HÁN
- RÉT HẠI: HẢI DƯƠNG 11 500 HA LÚA XUÂN BỊ CHẾT. SƯƠNG MUỐI SÂU BỆNH MƯA ĐÁ
- NẮNG NÓNG CHÁY RỪNG
- DỰ BÁO THỜI TIẾT BIỆN PHÁP DI DÂN ĐẾN VÙNG AN TOÀN TRÁNH BÃO
- GIA CỐ NHÀ CỬA, ĐÊ ĐIỀU KÊU GỌI TÀU THUYỀN VÀO BỜ
- - Én bay thấp, mưa ngập bờ ao, én bay cao, mưa rào lại tạnh. - Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng, ngày tháng mười chưa cười đã tối. - Chuồn chuồn bay thấp thì mưa bay cao thì nắng bay vừa thì râm . - Mống dài thì nắng, mống ngắn thì mưa . (Mống: Cầu vồng). - Trời nắng tốt dưa, trời mưa tốt lúa.
- ĐÁNH GIÁ, CỦNG CỐ
- Bài tập củng cố Khí hậu nước ta có mấy mùa chính? A. Một mùa: mùa Thu B. Hai mùa : mùa Đông, mùa Hạ. C. Ba mùa : mùa Hạ, mùa Đông, mùa Xuân. D. Bốn mùa : mùa Xuân, mùa Hạ, mùa Thu, mùa Đông
- Giữa hai mùa chính, có thời kỳ chuyển tiếp, đó là mùa nào? A. Xuân - Thu B. Đông - Thu C. Xuân – Hạ D. Đông – Xuân
- Diễn biến của mùa bão nước ta là : A. Chậm dần từ Bắc vào Nam. B. Thay đổi phức tạp không theo quy luật. C. Kéo dài từ tháng 6 đếnđến thángtháng 11,11, mùamùa bãobão cócó xuxu hướng chậm dần và ngắnngắn dầndần từtừ BắcBắc vàovào NamNam D. Ngắn dần từ Bắc vào Nam
- CHÚC CÁC THẦY CÔ MẠNH KHỎE, CÁC EM HỌC GIỎI