Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Tiết 34: Đặc điểm các khu vực địa hình
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Tiết 34: Đặc điểm các khu vực địa hình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dia_li_lop_8_tiet_34_dac_diem_cac_khu_vuc_dia_hinh.ppt
Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Tiết 34: Đặc điểm các khu vực địa hình
- 2. Khu vực đồng bằng a. Đồng bằng ở hạ lưu các con sông lớn: Tên đồng bằng Diện tích Đặc điểm ĐB sông Hồng ĐB sông Cửu Long
- a. Đồng bằng hạ lưu các con sông lớn Tên Diện Đặc điểm đồng tích bằng - Là đb có dạng 15.000 km2 tam giác Đồng - Có đê ngăn lũ dài bằng 2700 km, hiện nay sông không được phù sa Hồng bồi đắp. - Mặt đb thấp, bị chia cắt thành các ô trũng nhỏ.
- a. Đồng bằng hạ lưu các con sông lớn: Tên Diện Đặc điểm đồng tích bằng ĐB. S. Cửu Long
- a. Đồng bằng hạ lưu các con sông lớn Tên Diện Đặc điểm đồng tích bằng - Là đb lớn nhất nước ta ĐB. S. 40.000 - Không có đê ngăn lũ Cửu km2 nhưng được phù sa bồi Long đắp thường xuyên. - Cao hơn mực nước biển từ 2 đến 3 m. - Nhiều nơi bị ngập úng: ĐTM, tứ giác Long Xuyên.
- 1. Khu vực đồi núi. 2. Khu vực đồng bằng a. Đồng bằng ở hạ lưu các con sông lớn: b. Đồng bằng duyên hải ( ven biển)
- b. Đồng bằng duyên hải. Tên đồng Diện tích Đặc điểm bằng ĐB 15.000 - Là dải đồng duyên km2 bằng nhỏ hẹp và hải bị chia cắt thành miền nhiều đồng bằng Trung nhỏ. - Đất đai không màu mỡ bằng 2 đb SH và SCL.