Bài giảng Hình học Lớp 9 - Chủ đề: Ôn tập Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Lê Viết Cường
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 9 - Chủ đề: Ôn tập Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Lê Viết Cường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hinh_hoc_lop_9_chu_de_on_tap_he_thuc_luong_trong_t.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 9 - Chủ đề: Ôn tập Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Lê Viết Cường
- ÔN TậP: Hệ THứC LƯợng trong tam giác vuông
- PHầN Lý THUYếT
- BàI TậP VậN DụNG
- Bài Giải 1) Cho tam giác ABC vuông tại A, áp dụng pitago cho ABC (Aˆ= 1v) ta có: AH là đờng cao; AB = 6, AC = 8. BC = AB2 + AC 2 =+6822= 100 = 10 Tính: AH = ? HB = ? HC = ? áp dụng hệ thức lợng trong tam giác vuông, ta có: * AH. BC = AB . AC A AB. AC =AH BC 6.8 = = 4,8 B C 10 H * AB2 = BC. HB AB2 62 =HB = = 3,6 BC 10 * AC2 = BC . HC AC 2 82 =HC = = 6,4 BC 10
- 2) Cho ABC (A ˆ = 1v) ; AB = 3; AC = 4 Bài Giải a) Tính tỉ số lợng giác của ˆ C a. Theo Pi ta go, ta có: BC2 = AC2 + AB2 b) Từ KQ ( a) các tỉ số lợng giác BC = AB22 + AC =+3422==25 5 của góc B AB 3 Suy ra: SinC = = BC 5 AC 4 A CosC = = BC 5 AB 3 3 4 tanC = = AC 4 C AC 4 B CotC = = H AB 3 b) Do Bˆ và Cˆ là hai góc phụ nhau, nên: SinB = cosC cosB = sinC 4 tanB = cotC = 3 3 cotB = tanC = 4
- Bài Giải 3) Cho ABC có Â = 200 ; Bˆ = 300 a) Kẻ AH ⊥ BC, ta có: AHB vuông tại H AB = 60cm , đờng cao kẻ từ C đến AB 1 AH = AB . SinB = 60.Sin300 = 60. = 30 cắt AB tại P. Hãy tính: 2 AHC ( Hˆ = 1v), ta có: a) AP ? ; BP ? AH = AC. Cos400 b) CP ? AH 30 AC = = = 39,164 Cos400 0,7660 APC có ( Pˆ = 1v), ta có: 0 B AP = AC.Cos 20 P = 39,164 . 0,9397 60 = 36,802 PB = AB – AP A C = 60 – 36,802 H = 23,198 b) APC ( Pˆ = 1v), ta có: CP = AC. Sin200 = 39,164 . 0,342 = 13, 394
- 4) Cho tam giac ABC vuông tại A. Đường Bài Giải cao AH, kẻ HE, HF lần lượt vuông góc với a) Trong AHB có HB2 = BE . BA (1) AB, AC. Chứng minh rằng: AHC có HC2 = CF . CA (2 ) 2 3 HB BE AB FB AB Từ (1) và (2) có: = . a) = HC2 FC AC FC AC Mặt khác: ABC Có: b) BC . BE . CF = AH3 AB2 = BH . BC và AC2 = HC .BC 24 HB AB2 HB AB Suy ra: = = HC AC 2 HC AC 3 EB AB Vậy: = A FC AC F BE BH b) Ta có: ABC EBH →= 3 BA BC AB2 AB E Thay: BH = →=BE (3) C BC BC 2 AC 3 Tương tự ta cũng có: CF = ( 4) B H BC 2 AB33. AC Từ (3) và (4) Ta có:BE .CF = 4 BC Mà: AB. AC = BC . AH Nên BC . BE . CF = AH3
- 5) Tính giá trị của biểu thức : 1 A = cos2 10 + cos2 20 + cos2 30 + . . . . + cos2 870 + cos2 880 + cos2 890 – 2 Bài Giải A = cos2 10 + cos2 20 + cos2 30 + . . . . + cos2 870 + cos2 880 + cos2 890 – = (cos2 10 + cos2890) + (cos220 + cos2880) + +(cos2 440 + cos2460)+cos2450 – 2 2 1 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 − = (cos 1 + sin 1 ) + (cos 2 + sin 2 ) + + (cos 44 + sin 44 ) + 2 2 = 1.44 = 44
- - Tiếp tục ụn tập về rỳt gọn biểu thức - Hoàn chỉnh cỏc bài tập phần đề cương ụn tập trong thời gian qua
- XIN CHàO CáC EM Và HẹN GặP LạI