Bài giảng Hình học Lớp 9 - Chương 2, Bài 4: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 9 - Chương 2, Bài 4: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hinh_hoc_lop_9_chuong_2_bai_4_vi_tri_tuong_doi_cua.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 9 - Chương 2, Bài 4: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
- Kiểm tra bài cũ Cho 2 đường thẳng a và b. Hóy nờu cỏc vị trớ tương đối của a và b trong mặt phẳng? Trả lời Hai ng th ng Hai ng th ng đườ ẳ đườ ẳ Hai đường thẳng cắt nhau song song trựng nhau a a a . b b b
- Cỏc vị trớ của mặt trời so với đường chõn trời là hỡnh ảnh gỡ? o oo o
- - Xét đờng tròn (O; R) và đờng thẳng a. Gọi H là chân đờng vuông góc hạ từ O đến đờng thẳng a. Khi đó OH là khoảng cách từ tâm O đến đờng thẳng a O a H
- *Trờng hợp đờng thẳng a đi qua tâm O OH < R a O A H B
- *Trờng hợp đờng thẳng a không đi qua tâm O 1. So sánh OH và R. O OH .< R R a A H B 2. Tính HA và HB theo OH và R. HB = HA = R22− OH
- O ● a A H ● ● B C OC .a⊥ OC = R
- O . a C
- Định lớ: Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường trũn thỡ nú vuụng gúc với bỏn kớnh đi qua tiếp điểm.
- O . a C OC > R
- Gọi d là khoảng cỏch từ tõm O tới đường thẳng a ; OH=d .O d a A H B Đường thẳng a và (O) cắt nhau d .R<
- Gọi d là khoảng cỏch từ tõm O tới đường thẳng a ; OH=d .O d a C H Đường thẳng a và (O) tiếp xỳc d R=
- Gọi d là khoảng cỏch từ tõm O tới đường thẳng a ; OH=d .O d a H Đường thẳng a và (O) khụng giao nhau d R>
- Gọi d là khoảng cỏch từ tõm O tới đường thẳng a ; OH=d .O .O .O d d a d A a H B a C H H Đường thẳng a và (O) Đường thẳng a và (O) Đường thẳng a và (O) cắt nhau d R tiếp xỳc d=R
- Vị trớ tương đối của Số Hệ thức đường thẳng và điểm giữa đường trũn chung d và R Đường thẳng và 2 d R
- ?3 Cho đường thẳng a và một điểm O cỏch a là 3cm. Vẽ đường trũn tõm O bỏn kớnh 5cm. a/ Đường thẳng a cú vị trớ như thế nào so với (O)? Vỡ sao ? b) Gọi B và C là cỏc giao điểm của đường thẳng a và đường trũn (O) . Tớnh độ dài BC. O 3cm a C H B
- Bài 17 -Sgk/109 Điền vào cỏc chỗ trống trong bảng sau (R là bỏn kớnh đường trũn, d là khoảng cỏch từ tõm đến đường thẳng ) Vị trớ tương đối của đường thẳng và R d đường trũn 5 cm 3cm Cắt nhau 6 cm 6 cm Tiếp xỳc nhau 4 cm 7 cm Khụng giao nhau