Bài giảng Hình học Lớp 9 - Tiết 16: Ôn tập chương 1 (Tiết 1)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 9 - Tiết 16: Ôn tập chương 1 (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hinh_hoc_lop_9_tiet_16_on_tap_chuong_1_tiet_1.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 9 - Tiết 16: Ôn tập chương 1 (Tiết 1)
- ( Tiờ́t 1) HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUễNG
- ễN TẬP CHƯƠNG I: Tiờ́t 16 Phần I: Lý thuyết Kiến thức cơ bản Mụ̣t sụ́ hệ thức về cạnh Mụ̣t sụ́ hệ thức về và đờng cao trong tam giác Tỉ số lợng giác cạnh và góc trong vuông của góc nhọn tam giác vuông
- ễN TẬP CHƯƠNG I: Tiờ́t 16 I.CÁC KIẾN THỨC CẦN NHỚ: 1.Các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông 1) b2 = a.b ' ; c2 = ac' 2) h 2 = b'c' 3) a.h = b.c 1 1 4) = + 1 2 2 h b c2
- ễN TẬP CHƯƠNG I: Tiờ́t 16 2. Định nghĩa tỉ sụ́ lượng giác của góc nhọn c. Huyền cạnh đối c ạnh kề sin == ; cos cạnh huyền c ạnh huyền cạnh đối cạnh kề tan == ; cot cạnh kề cạnh đối
- ễN TẬP CHƯƠNG I: Tiờ́t 16 3.Một số tính chất của các tỉ số lợng giác * Cho góc và phụ nhau. Khi đó: sin = cos ; tan = cot cos = sin ; cot = tan * Cho góc nhọn .Ta có 0 < sin < 1; 0 < cos < 1 ; Sin2 + cos2 = 1 Sin Cos tan = cot = Cos Sin tan .cot = 1
- ễN TẬP CHƯƠNG I: Tiờ́t 16 4. Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông Cho tam giác ABC vuông tại A . Khi đó b = a sinB = a cosC c = a sinC = a cosB b = c tanB= c cotC c = b tanC = b cotB
- ễN TẬP CHƯƠNG I: Tiờ́t 16 II. BΜI TậP: *Bài 33: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau a)Sin = 5 5 (A). (B). 3 4 3 3 (C). (D). 5 4
- ễN TẬP CHƯƠNG I: Tiờ́t 16 *Bài 33: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau c) Trong hình vẽ : Cos300 bằng a 2a 2a a 0 (A). (B). 30 3 3 3a 3 (C) (D)2 3a2 2
- ễN TẬP CHƯƠNG I: Tiờ́t 16 Bài 34: a) Trong hình 44, hợ̀ thức nào các hợ̀ thức sau là đúng b b B cot = A sin = c c a a C tan = D cot = c c Hình 44 b) Trong hình 45, hợ̀ thức nào các hợ̀ thức sau là đúng sin = cos A sin22 += cos 1 B sin C cos =− sin(900 ) D tan = cos Hình 45
- * Bài 35: ễN TẬP CHƯƠNG I: Tiờ́t 16 Giải C Tam giác ABC vuông tại A nên 19 TanB = 28 Suy ra: B = 34010’ A B Cˆ = 900 − Bˆ = 900 – 340 10=’ 55050’
- ễN TẬP CHƯƠNG I: Tiờ́t 16 Bài 37 SGK/94 Cho tam giác ABC có AB = 6cm; AC = 4,5cm; BC = 7,5cm. a)Chứng minh tam giác ABC vuụng tại A. Tớnh các góc B, C và đường cao AH của tam giác đó. b)Hỏi rằng điểm M mà diợ̀n tớch tam giác MBC bằng diợ̀n tớch tam giác ABC nằm trờn đường nào?
- ễN TẬP CHƯƠNG I: Tiờ́t 16 * Bài 37: Chứng minh a) A AB2 + AC2 = 62 + 4,52 = 56,25 BC2 = 7,52 = 56,25 6 4,5 Suy ra : BC2 = AB2 + AC2 = 56,25 Nên ABC vuông tại A B 7 H C (theo đ/l đảo của đ/l pi ta go) * Do ABC vuông tại A ( CM trên) nên AC 4,5 0 0 tan B = = = 0,75 Bˆ = 370 => Cˆ = 90 – 37 AB 6 = 530 Áp dụng hợ̀ thức 3 giữa cạnh và đường cao vào tam giác vuụng: AB.AC 6.4,5 Ta có: AH.BC = AB.AC AH = = = 3,6 cm BC 7,5
- ễN TẬP CHƯƠNG I: Tiờ́t 16 b) Lấy M bất kì vẽ MK ⊥ BC 1 S = BC.AH (1) ABC 2 M A 1 S = BC.MK(2) MBC 2 6 4,5 Mà SABC = SMBC (gt) 11 B C =BC AH BC MK K 7 H 22 AH = MK= 3,6 cm: không đổi Suy ra :M cách BC một đoạn bằng 3,6 cm. M’ Vậy M nằm trên 2 đờng thẳng song song với BC , cách BC một đoạn bằng 3,6cm
- hớng dẫn về nhà - Về nhà ôn lại các kiến thức cơ bản - Bài tập về nhà : 34,36,38,39,40 - tr 94,95,96
- Cảm ơn các thầy cô và các em học sinh !