Bài giảng Hình học Lớp 9 - Tiết 18: Ôn tập chương 1 - Ngô Thị Thảo

ppt 25 trang buihaixuan21 2020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 9 - Tiết 18: Ôn tập chương 1 - Ngô Thị Thảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_9_tiet_18_on_tap_chuong_1_ngo_thi_tha.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 9 - Tiết 18: Ôn tập chương 1 - Ngô Thị Thảo

  1. GV: Ngơ Thị Thảo
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Trong các hệ thức sau hệ thức sai là 2 A 1, AB = BC . BH; 2, AC2 = BC . HC 3, AH2 = BH . HC 4, AB . AC= AH . BC 1 1 1 5, = + B H C AH AB AC A AC AB 6, sin = 7, tan = BC AC AB AB 8, cos = 9, cot = BC AC B C. huyỊn C 2. Giá trị biểu thức sin220 – cos680 bằng : A. 0 B. 2sin220 C. 2cos680 D. 1 3. Cho gĩc nhọn . Đẳng thức nào sau đây là sai ? A. sin2 + cos2 = 1 B. cos2 = 1 – sin2 C. tg :cotg =1
  3. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 5: Cho ABC vuơng tại A, cĩ Câu 4. Cho ABC vuơng tại A, đường AB = 15cm, AC = 20cm. cao AH. Biết BH = 9 cm, HC = 16cm. Giải tam giác ABC (làm trịn đến độ). * Tính AB, AC A 15 20 B C
  4. KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Trong các hệ thức sau hệ thức sai là 2 A 1, AB = BC . BH; 2, AC2 = BC . HC 3, AH2 = BH . HC 4, AB . AC= AH . BC 1 1 1 5, = + B H C AH AB AC A AC AB 6, sin = 7, tg = BC AC AB AB 8, cos = 9, cot = BC AC B C. huyỊn C 2. Giá trị biểu thức sin220 – cos680 bằng A. 0 B. 2sin220 C. 2cos680 D. 1 3. Cho gĩc nhọn . Đẳng thức nào sau đây là sai ? A. sin2 + cos2 = 1; B. cos2 = 1 – sin2 ; C. tg :cotg =1
  5. KIỂM TRA BÀI CŨ 1. 2 A 1, AB = BC . BH; 2, AC2 = BC . HC 3, AH2 = BH . HC 4, AB . AC= AH . BC 1 1 1 5, = + B H C AH2 AB2 AC2 A AC AC 6, sin = 7, tg = BC AB AB AB 8, cos = 9, cot = BC AC B C. huyỊn C 2. Giá trị biểu thức sin220 – cos680 bằng A. 0 B. 2sin220 C. 2cos680 D. 1 3. A. sin2 + cos2 = 1; B. cos2 = 1 – sin2 ; C. tg .cotg =1
  6. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 4. Cho ABC vuơng tại A, đường Câu 5. Cho ABC vuơng tại A, cĩ cao AH. Biết BH = 9 cm, HC = 16cm AB = 15cm, AC = 20cm. Giải tam * Tính AB, AC giác ABC (làm trịn đến độ). A 15 20 B C Ta cĩ BC = BH + HC = 9 + 16 = 25cm Vì tam giác ABC vuơng tại A nên ta cĩ AB2 + AC2 = BC2 (Đ/l Pi ta go) Áp dụng hệ thức lượng vào ABC Suy ra BC = 25(cm) vuơng tại A, đường cao AH cĩ: AC 20 2 Ta cĩ: sin B = = = 0,8 AB = BH. BC = 9.25 = 225 AB = 15cm BC 25 0 AC2 = CH. BC = 16.25 = 400 AC = 20cm Suy ra: B 53 Suy ra: C = 900 – B 900 – 530 = 370 Vậy BC = 25(cm); B 530; C = 370
  7. Tiết: 18
  8. Tiết 18 ƠN TẬP CHƯƠNG 1 Câu 4. Cho ABC vuơng tại A, đường Các hệ thức về cạnh và cao AH. Biết BH = 9cm, HC = 16cm đường cao: * Tính AB, AC  AB2 = BC . BH AC2 = BC . HC  AH2 = BH . HC Ta cĩ BC = BH + HC = 9 + 16 = 25 Áp dụng hệ thức lượng vào ABC  AH . BC = AB . AC vuơng tại A, đường cao AH cĩ: 1 1 1 2  = + AB = BH. BC = 9.25 = 225 AB = 15cm AH2 AB2 AC2 AC2 = CH. BC = 16.25 = 400 AC = 20cm
  9. Tiết 18 ƠN TẬP CHƯƠNG 1 Bài 1: Cho ABC vuơng tại Ađường cao AH, biết Các hệ thức về cạnh và BH = 9cm; HC = 16cm. đường cao:  AB2 = BC . BH AC2 = BC . HC  AH2 = BH . HC 9 16  AH . BC = AB . AC a)Tính AB, AC 1 1 1 b) Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của H trên AB,  = + AC. Tính DE. AH2 AB2 AC2 DE =?  AH=?  HB = 9cm, HC = 16 cm
  10. Tiết 18 ƠN TẬP CHƯƠNG 1 Bài 1: Cho ABC vuơng tại A, đường cao AH. Biết BH = 9cm; HC = 16cm. AD . AB = AE . AC  AD.AB = AH2 AE.AC = AH2 9 16 ∆AHB vuơng tại H ∆AHC vuơng tại H HD là đường cao HE là đường cao a) Tính AB, AC b) Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. Tính DE. c) Chứng minh: AD . AB = AE . AC
  11. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 5: Cho ABC vuơng tại A, cĩ Bài 2. Cho tam giác ABC có AB = 15cm, AC = 20cm. Giải tam B = 600, AB = 4 cm , BC = 8cm. giác ABC (làm trịn đến độ). a) Giải tam giác ABC. A A 15 20 B C 600 B C 8 Vì tam giác ABC vuơng tại A nên ta cĩ AB2 + AC2 = BC2 (Đ/l Pi ta go) Suy ra BC = 25(cm) AC 20 Ta cĩ: sin B = = = 0,8 BC 25 Suy ra: B 530 Suy ra: C = 900 – B 900 – 530 = 370 Vậy BC = 25(cm); B 530; C = 370
  12. Tiết 18 ƠN TẬP CHƯƠNG 1 Bài 2. Cho tam giác ABC có góc B = 600, AB = 4 cm , BC = 8cm. a) Giải tam giác ABC. A 4 600 B H C 8
  13. Tiết 18 ƠN TẬP CHƯƠNG 1 Bài 2. Cho tam giác ABC có góc B = 600, AB = 4 cm , BC = 8cm. a) Giải tam giác ABC. A 4 600 B H C 8 AH = ?  B; AB AC = ?  HC = ?  BH = ? B;AB
  14. Tiết 18 ƠN TẬP CHƯƠNG 1 Bài 2. Cho tam giác ABC có góc B = 600, AB = 4 cm , BC = 8cm. a) Giải tam giác ABC. b) Tính diện tích tam giác ABC. A 4 3 2 3 B C 2 H 6 8 C = ? <= Sin C =? <= AH; AC A = ? <= B;C
  15. Tiết 18 ƠN TẬP CHƯƠNG 1 Bài 2. Cho tam giác ABC có góc B = 600, AB = 4 cm , BC = 8cm. a) Giải tam giác ABC. b) Tính diện tích tam giác ABC. A 2 3 43 B C 2 H 8 1 AH= 23 cm sABC =?( = AH . BC )  2 BC= 8 cm
  16. Tiết 18 ƠN TẬP CHƯƠNG 1 Bài 2. Cho tam giác ABC có góc B = 600, AB = 4 cm , BC = 8cm. a) Giải tam giác ABC. b) Tính diện tích tam giác ABC. A 2 3 600 300 B C 2 H 8 1 s=?( = AB . AC )  ABC : A = 9000  B + C = 90 ABC 2
  17. Tiết 18 ƠN TẬP CHƯƠNG 1 Bài 2. Cho tam giác ABC có góc B = 600, AB = 4 cm , BC = 8cm. a) Giải tam giác ABC. b) Tính diện tích tam giác ABC. A 43 2 3 600 300 B C 2 H 8 1 AH= 23 cm sABC =?( = AH . BC )  2 BC= 8 cm
  18. Tiết 18 ƠN TẬP CHƯƠNG 1 Bài 2. Cho tam giác ABC có góc B = 600, AB = 4 cm , BC = 8cm. a) Giải tam giác ABC. b) Tính diện tích tam giác ABC. c) Kẻ tia phân giác AD của tam giác ABC ( D BC). Nêu cách tính DB, DC? ( làm trịn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất) A 43 600 300 B 2 H D C 8 DB AB 1 == DC AC 3 =DB,? DC DB+= DC 8 
  19. Tiết 18 ƠN TẬP CHƯƠNG 1 Tính chất: Với gĩc Bài 3: Cho gĩc nhọn . Biết sin = 5 . 13 nhọn Tính cos , tg , cotg ? sin2 + cos2 = 1 tg .cotg = 1 sin tg = cos cos cotg = sin
  20. Tiết 18 ƠN TẬP CHƯƠNG 1 Tính chất: Với gĩc Bài 3: Cho gĩc nhọn . nhọn 5 * Biết sin = . Tính cos , tg , cotg ? 2 2 13 sin + cos = 1 Ta cĩ sin2 + cos2 = 1 nên cos2 = 1 – sin2 144 tg . cotg = 1 = 1 – 5 2 = 13 169 sin 12 tg = Suy ra cos = (vì cos > 0) 13 cos sin cos 12 Suy ra tg = = 5 ; cotg = = cos cos cotg = 12 sin 5 sin
  21. TIẾT 18 : ƠN TẬP CHƯƠNG I
  22. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Nắm vững các kiến thức đã ơn tập. - Làm bài tập 36, 37 (sgk); 80, 81 (sbt). - Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 45’
  23. Thủ khoa thần tượng Bác Hồ Nguyễn Thị Mai Anh, với 28 điểm (Tốn: 9,Lý: 9.25, Anh: 9.5) khối A1 ĐH Kinh tế TP.HCM, chia sẻ: Con đường dẫn đến thành cơng chẳng ai cĩ thể giúp mình bằng chính sức mình, nĩ sẽ khép lại nếu mình khơng nỗ lực tự học. Mỗi lúc như vậy, em lại thấm thía học theo Bác là: Ý thức tự học và phải luơn cố gắng khơng ngừng.
  24. Bài 2 AH 2 3 3 A tgC = = = HC 6 3 → C = 300. 0 AH 0 2 3 60 sin C = sin 30 = B H 8 C AC AC 1 2 3 = AC = 4 3 a) Vẽ đường cao AH của ABC, 2 AC - Ta có BAH vuông tại H có góc B bằng 600. Mà  + B +CÂ=1800 nên  = 900. 0 0 0 AH 3 AH Vậy  = 90 , C = 30 , sin 60 = = AB 2 4 AC= 43 cm AH = 2 3 BH 1 BH cos B = = AB 2 4 BH = 2cm Mà BH + CH = BC nên CH = 8 – 2 = 6(cm) ABC vuông tại H có: