Bài giảng Hình học Lớp 9 - Tiết 53, Bài 10: Diện tích hình tròn, hình quạt tròn

ppt 19 trang buihaixuan21 2650
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 9 - Tiết 53, Bài 10: Diện tích hình tròn, hình quạt tròn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_9_tiet_53_bai_10_dien_tich_hinh_tron.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 9 - Tiết 53, Bài 10: Diện tích hình tròn, hình quạt tròn

  1. KHỞI ĐỘNG Viết cụng thức tớnh độ dài đường trũn bỏn kớnh R? Viết cụng thức tớnh độ đài cung trũn n 0 , bỏn kớnh R ?
  2. Tiết 53: Đ10. DIỆN TÍCH HèNH TRềN, HèNH QUẠT TRềN 1. Cụng thức tớnh diện tớch hỡnh trũn * Cụng thức: 2 2 d Bài tập: SR= hay S = R 4 O Tớnh diện tớch của mặt bàn hỡnh trũn cú đường kớnh là 2m.
  3. Bài tập: Hoàn thành cỏc chỗ trống ( .) sau: (Kết quả để nguyờn số và khụng làm trũn số bằng 3,14) Cỏc trường hợp Bỏn kớnh hỡnh trũn Diện tớch hỡnh trũn 1 R = 1cm 2 2 1 S1 = .1 = (cm ) 2 2 2 R2 = 2cm S2 = .2 = 4 (cm ) 3 2 2 R3 = 3cm S3 = .3 = 9 (cm ) 4 R = k cm (k >1) 2 22 k S4 = .k = k (cm )
  4. Tiết 53: Đ10. DIỆN TÍCH HèNH TRềN, HèNH QUẠT TRềN 2. Cỏch tớnh diện tớch hỡnh quạt trũn A * Cho cỏc hỡnh vẽ sau: Hỡnh vẽ nào cú phần hỡnh trũn được tụ R nº màu xanh là hỡnh quạt trũn. * Định nghĩa: O . O . O B Hỡnh quạt trũn OAB tõm O, bỏn H.a H.b kớnh R, cung nº . O . O H.c H.d
  5. Tiết 53: Đ10. DIỆN TÍCH HèNH TRềN, HèNH QUẠT TRềN 2. Cỏch tớnh diện tớch hỡnh quạt trũn ? Hóy điền biểu thức thớch hợp vào cỏc chỗ trống ( ) trong dóy lập luận sau: - Hỡnh trũn bỏn kớnh R (ứng với cung 3600) cú diện tớch là R2 (3 điểm) R2 0 (3,5điểm) - Hỡnh quạt trũn bỏn kớnh R, cung 1 cú diện tớch là 360 Rn2 0 (3,5điểm) - Hỡnh quạt trũn bỏn kớnh R, cung n cú diện tớch S = 360 2 R2 n Rn Rn R R S=S = =  = l . 360360 180 2 2
  6. Tiết 53: Đ10. DIỆN TÍCH HèNH TRềN, HèNH QUẠT TRềN 1. Cụng thức tớnh diện tớch hỡnh trũn 2. Cỏch tớnh diện tớch hỡnh quạt trũn Bài tập: (Bài 79/SGK) Tớnh diện tớch của một hỡnh * Định nghĩa: SGK A quạt trũn bỏn kớnh 6 cm, số đo R nº cung là 36 độ. Giải O Rn2 Áp dụng cụng thức: S = * Cụng thức: B 360 .62 .36 .36 2 Thay số: S = = = 3,6 Rn lR S = hay S = 360 10 360 2 Vậy diện tớch của hỡnh trũn quạt trũn là 3,6 (cm2 )
  7. Tiết 53: Đ10. DIỆN TÍCH HèNH TRềN, HèNH QUẠT TRềN 1. Cụng thức tớnh diện tớch hỡnh trũn LUYỆN TẬP * Cụng thức: Bài tập: Cho hỡnh vẽ, biết BC = 50, d 2 SR= 2 hay S = BH = 20. Tớnh diện tớch phần giới hạn bởi 4 ba nửa đường trũn? A 2. Cỏch tớnh diện tớch hỡnh quạt trũn * Định nghĩa: SGK E * Cụng thức: D Rn2 lR B C S = hay S = O1 H O O2 360 2 20 50 Giải: R2 .252 Diện tớch nửa hỡnh trũn tõm O, đường kớnh BC là: = = 312,5 S= 2 2 R2 .102 Diện tớch nửa hỡnh trũn tõm O , đường kớnh BH là: S = = = 50 1 1 2 2 R2 .152 Diện tớch nửa hỡnh trũn tõm O , đường kớnh HC là:S = = =112,5 2 2 2 2 Diện tớch hỡnh cần tỡm là: SSSS3= −( 1 + 2 ) =312,5 −( 50 + 112,5) = 150
  8. Tiết 53: Đ10. DIỆN TÍCH HèNH TRềN, HèNH QUẠT TRềN 1. Cụng thức tớnh diện tớch hỡnh trũn. VẬN DỤNG Bài tập 80:(SGK) dC22 40m SR= 2 = = 44 R O 30m 2. Cỏch tớnh diện tớch hỡnh quạt trũn. A Hỡnh quạt trũn tõm R nº O, bỏn kớnh R, cung nº cú diện tớch: O 20 20 30 10 B 2 Rn lR S = hay S = 360 2 (l là độ dài cung nº của hỡnh quạt trũn) Cỏch 1 Cỏch 2
  9. Bài tập 86:(SGK) 1500 20 cm 10 cm
  10. NỘI DUNG BÀI SR= 2 .d 2 S = 4 Rn2 S = 360 lR. S = 2
  11. TèM TềI, MỞ RỘNG - Nắm vững cụng thức tớnh diện tớch hỡnh trũn, hỡnh quạt trũn - Vận dụng cụng thức làm cỏc bài tập: 78, 80, 81, 82 SGK - Nghiờn cứu trước bài 83, 85, 86, 87 SGK để tiết sau luyện tập Bài 65/ SBT Bài tập 86:(SGK)
  12. Đ10: DIỆN TÍCH HèNH TRềN, HèNH QUẠT TRềN 1. Cụng thức tớnh diện tớch Bài tập 80: (SGK) hỡnh trũn. 20 20 30 10 22 2 dC R SR= = = Cỏch 1 O 44 Cỏch 2 Giải Cỏch 1: Diện tớch cỏ mà cả hai con 2. Cỏch tớnh diện tớch hỡnh dờ cú thể ăn được là: 2 quạt trũn. .20 .90 2 A Sm1 =2  = 200 ( ) -Hỡnh quạt trũn tõm O, R 360 nº bỏn kớnh R, cung nº cú Cỏch 2: Diện tớch cỏ mà cả hai con diện tớch: dờ cú thể ăn được là: O 22 B Rn2 lR .30 .90 .10 .90 2 S = hay S = Sm2 = + =225 + 25 = 250 ( ) 360 2 360 360 S2>S1 nờn với cỏch thứ 2 diện tớch cỏ mà (l là độ dài cung nº của hỡnh quạt trũn) hai con dờ cú thể ăn được sẽ lớn hơn.
  13. Bài 80 SGK T98 Một vờn cỏ hỡnh chữ nhật nhật ABCD có AB =40 m, AD=30 m. Ngời ta buộc hai con dê ở hai góc vờn A, B. Có hai cách buộc: *Cách1: Mỗi dây thừng dài 20 m *Cách2: Một dây thừng dài 30m và dây thừng kia dài 10 m. Hỏi với cách buộc nào thể diện tích cỏ mà hai con dê có thể ăn đợc sẽ lớn hơn?
  14. Tóm tắt: Vườn cỏ hỡnh chữ nhật ABCD: AB= 40 m; AD =30 m Buộc hai con dê tại A, B *Cách1: Mỗi dây dài 20 m *Cách 2: Một dây dài 30m, dây kia dài 10 m Hỏi cách buộc nào để hai con dê có thể ăn được diện tích cỏ lớn hơn? 20m 20m A B A 30m 10m B 30m 30m D C C 40m D 40m
  15. *Cách1: Mỗi dây dài 20 m Tổng diện tích hai con đê có thể ăn là: .202 .90 .2= 200 628m2 360 *Cách 2: Một dây dài 30m, dây kia dài 10 m Tổng diện tích hai con đê có thể ăn là: .1022 .90 .30 .90 + =250 706,5m2 360 360 20m 20m A B A 30m 10m B 30m 30m D C C 40m D 40m