Bài giảng Hình học nâng cao Lớp 11 - Bài: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học nâng cao Lớp 11 - Bài: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hinh_hoc_nang_cao_lop_11_bai_duong_thang_vuong_goc.pptx
Nội dung text: Bài giảng Hình học nâng cao Lớp 11 - Bài: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
- KIỂM TRA BÀI CŨ Cho urhai r đường thẳng cắt nhau a và b. Gọi mn , lần lượt là vtcp của a và b r ur n p a ur b m urr ab⊥ mn.0= ur r ur ur ur r m,, n p đồng phẳngx,: y ¡ p = xm + y n
- 1 2 4 ĐƯỜNG THẲNG3 VUƠNG GĨC VỚI MẶT PHẲNG
- 1. Định nghĩa d d⊥( ) d ⊥ a, a ( ) a ) Đường thẳng d được gọi là vuơng gĩc với mặt phẳng ( ) nếu d vuơng gĩc với mọi đường thẳng a nằm trong mặt phẳng ( )
- Bài tốn d⊥⊥ a, d b neu a,,() b( ) d ⊥ c c a= b I d a I ) b
- CHỨNG MINH d u a n I m c b p um.0= Vì da⊥⊥ và d b nên un.0= Mà m và n khôngcùng phương nên tồn tại cặp số x,y sao cho: p=+ x m y n Ta cĩ: up. = u( ) x m+ y n =+x u m y u n = 0 Do đĩ: dc⊥
- * Điều kiện để đường thẳng vuơng gĩc với mặt phẳng Định lí: d⊥⊥ a, d b a, b( ) d ⊥ ( ) a= b I d⊥⊥ a, d b Chú ý: a,() b d ⊥ ( ) ? a //b
- Ví dụ 1: Cho tam giác ABC và đường thẳng d. Biết rằng d⊥ AB và d AC. Chứng minh d BC. d LG: Ta cĩ: d⊥ AB A B ⊥d (ABC) d⊥ AC Mà BC (ABC) C Vậy d⊥ BC
- Hệ quả: Nếu một đường thẳng vuơng gĩc với hai cạnh của một tam giác thì nĩ cũng vuơng gĩc với cạnh thứ 3
- Điều kiện để đường thẳng vuơng gĩc với mặt phẳng Định lí 1 d⊥⊥ a, d b a, b( ) d ⊥ ( ) a= b I d Hệ quả A B d ⊥ AB ⊥d BC d⊥ AC C
- Ví dụ 1: Cho hình lập phương Chứng minh: a) AA’ vuơng gĩc với mp(ABCD). b) BD vuơng gĩc với (AA’C’C). D’ C’ LG: A’ B’ a) Từ gt ta cĩ D AA’ ⊥ AB C AA’ ⊥ AD A B AA’ ⊥ (ABCD)
- Ví dụ 1: Cho hình lập phương Chứng minh: a/ AA’ vuơng gĩc với mp(ABCD). b/ BD vuơng gĩc với (AA’C’C). D’ C’ LG: A’ B’ b) Ta cĩ: D BD ⊥ AC (vì ABCD là hv) C BD ⊥ AA’ (vì AA’ ⊥ (ABCD) A B BD⊥ (AA’C’C)
- Ví dụ 2: Cho hình chĩp S.ABC cĩ đáy là tam giác ABC vuơng tại B , SA vuơng gĩc với đáy. a. Chứng minh: BC ⊥ () SAB b. Gọi AH là đường cao của tam giác SAB. Chứng minh AH⊥ SC
- Ví dụ 2: Cho hình chĩp S.ABC cĩ đáy là tam giác ABC vuơng tại B và SA ⊥ (ABC) a. Chứng minh BC⊥ () SAB Lời giải a) Vì SA ⊥(ABC) nên SA ⊥ BC (1). Như vậy BC ⊥ SA, BC ⊥ AB. BC ⊥ (SAB).
- a. C/m: BC⊥ () SAB b. Gọi AH là đường cao của tam giác SAB. Chứng minh AH⊥ SC Giải b) Ta cĩ: BC ⊥ (SAB) Mà AH (SAB) BC ⊥ AH Ta lại cĩ: AH ⊥ SC
- 1. Phương pháp chứng minh 1 đường thẳng vuơng gĩc với một mặt phẳng? => Ta chứng minh đường thẳng đĩ vuơng gĩc với 2 đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng. 2. Phương pháp chứng minh 2 đường thẳng vuơng gĩc với nhau? => Ta chứng minh đường thẳng này vuơng gĩc với mặt phẳng chứa đường thẳng kia.
- 2. Tính chất d Tính chất 1 . O Cĩ duy nhất một đườngmặt phẳngthẳng đi qua một điểm cho trước và vuơng gĩc với một đường thẳng cho trước. d A Mặt phẳng trung trực của O đoạn thẳng AB là mp vuơng M gĩc với AB tại trung điểm của AB. B
- 2. Tính chất Tính chất 1 Tính chất 2 d d . O . O Cĩ duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuơng gĩc với một mặt phẳng cho trước
- 3. Liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuơng gĩc của đường thẳng và mặt phẳng- sgk 101 Tính chất 1 ab// a b a) ⊥( P) b (Pa) ⊥ P aP⊥ ( ) b)// b⊥ ( P) a b ab
- Tính chất 2 (PQ) //( ) aaQ) ⊥( ) a aP⊥ ( ) P (Pa) ⊥ Q b)//( Q) ⊥ a ( P) ( Q) (PQ) ( )
- Tính chất 3 b aP//( ) a) ⊥ a b a bP⊥ ( ) P aP ( ) b)// b⊥ a a( P) bP⊥ ( )
- Bài tập về nhà • Học định nghĩa, • Làm bài tập 1,2,3,4 định lý và các tính chất • Chào các em!
- TIẾT 2 - tiếp theo Kiểm tra bài cũ: • Nêu nội dung các • Nêu định nghĩa tính chất đường thẳng vuơng gĩc với mặt phẳng • Giải bài tập 13, 14 • Điều kiện để đường thẳng vuơng gĩc với mặt phẳng
- 4. Phép chiếu vuơng gĩc và định lí ba đường vuơng gĩc a. Phép chiếu vuơng gĩc B’ ⊥( ). AA’ Ví dụ: đt AB được gọi là hình chiếu vuơng gĩc của A’B’ lên mp (훼)
- b. Định lí ba đường vuơng gĩc a () b () B b A b’ A’ B’ a Khi đĩ P a⊥ b a ⊥ b' ab⊥ Ta cĩ thể ⊥ab' viết: b' ( )
- 5. Gĩc giữa đường thẳng và mặt phẳng Định nghĩa TH1: d ⊥ () TH2: d ⊥ () d A d’ H O
- d A H O AH ⊥ ( ), với H ()
- Chú ý d () 0 (d,( )) = 0 d () dd ⊥( ) ( ,( )) = 900 Như vậy 0 (d ,( )) 90 .
- Ví dụ 4. Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy là hình vuơng ABCD cạnh a, cĩ cạnh SA = a 2 và SA vuơng gĩc với mặt phẳng (ABCD). a) Gọi M và N lần lượt là hình chiếu vuơng gĩc của A lên các đường thẳng SB, SD. Tính gĩc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (AMN). b) Tính gĩc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD).
- S Ta cĩ M a 2 BC⊥ AB (ABCD là hv) N a B BC⊥⊥ AS(do SA ( ABCD ) A ⊥BC() SAB D C Mà AM () ASB ⊥BC AM ⊥AM( SBC ). Ta lại cĩ: SB⊥ AM ⊥AM SC Tương tự ta chứng minh được AN⊥ SC. Do đĩ: SC⊥ ( AMN ). Vậy
- S M Vì SA ⊥ () ABCD nên AC là a 2 N A a h/c của SC lên (ABCD) B SC,()(,) ABCD = SC AC = SCA ( ) D C AS== AC a 2. SAC vuơng cân tại A. =SCA 450
- Bài tập về nhà • Học thuộc các định nghĩa, tính chất, vẽ lại các hình cho hiểu, làm bài tập 12-15, bài 17 (lưu ý dùng cơng thức tính đường cao trong tam giác vuơng)
- Chào các em!