Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 66: Luyện tập 8

ppt 22 trang Hải Phong 17/07/2023 2870
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 66: Luyện tập 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_8_tiet_66_luyen_tap_8.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 66: Luyện tập 8

  1. CHÀO MỪNG THẦY Cễ VỀ DỰ GIỜ
  2. Tuần 35 – Tiết 66: BÀI LUYỆN TẬP 8
  3. I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ: 1. Độ tan của một chất trong nước: 2. Nồng độ dung dịch: 3. Pha chế dung dịch: II. BÀI TẬP: KMnO4 0,5 M
  4. I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ: 1. Độ tan của một chất trong nước: a/ Định nghĩa Độ tan của một chất trong nước là gỡ? KMnO4 0,5 M
  5. I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ: 1. Độ tan của một chất trong nước: a/ Định nghĩa Độ tan của một chất trong nước (S) là số gam chất đú tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bóo hũa ở nhiệt độ xỏc định KMnO4 0,5 M
  6. I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ: 1. Độ tan của một chất trong nước: a/ Định nghĩa Bài 1: Cỏc ký hiệu sau cho ta biết những gỡ? 0 a)SKNO3 (20 C) = 31,6 (g) 0 SKNO3 (100 C) = 246 (g) 0 b) SCO2 (20 C, 1atm) = 1,73 (g) 0 SCO2 (60 C, 1atm) = 0,07 (g) KMnO4 0,5 M
  7. I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ: 1. Độ tan của một chất trong nước: a/ Định nghĩa Bài 1: 0 0 a/ SKNO3 (20 C) = 31,6 (g) Nghĩa là Ở 20 C trong 100 gam nước chỉ cú thể hũa tan tối đa là 31,6 gam KNO3 o 0 SKNO3(100 C) =246g Nghĩa là Ở 100 C trong 100 gam nước chỉ ; cú thể hũa tan tối đa là 246 gam KNO3 o 0 b/ SCO2(20 C,1atm) =1,73g Nghĩa là Ở 20 C, ỏp suất 1atm trong 100 gam nước chỉ cú thể hũa tan tối đa là 1,73 gam khớ CO2 0 KMnO0 4 SCO2 (60 C, 1 atm) = 0,07 (g) Nghĩa là Ở 60 C, ỏp suất 1atm trong 100 gam nước chỉ cú thể hũa tan0,5 tối M đa là 0,07 gam khớ CO2
  8. I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ: 1. Độ tan của một chất trong nước: a/ Định nghĩa b/ Yếu tố ảnh hưởng đến độ tan Qua bài tập 1-a, em hóy cho biết độ tan trong nước của chất rắn thay đổi như thế nào? Qua bài tập 1-b, em hóy cho biếtKMnO độ tan trong nước của chất khớ thay đổi như thế nào?4 0,5 M
  9. I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ: 1. Độ tan của một chất trong nước: a/ Định nghĩa b/ Yếu tố ảnh hưởng đến độ tan - Độ tan của chất rắn phụ thuộc vào nhiệt độ - Độ tan của chất khớ phụ thuộc vào nhiệt độ và ỏp suất KMnO4 0,5 M
  10. I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 2. Nồng độ dung dịch: m - Nồng độ phần trăm : C%.100%= ct mdd Thế nào là nồng độ phần trăm của dung dịch? H2SO4 10%
  11. I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 2. Nồng độ dung dịch: m - Nồng độ phần trăm : C%.100%= ct mdd - Nồng độ mol: Thế nào là nồng độ mol của dung dịch? KMnO4 0,5 M
  12. I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ: 3. Pha chế dung dịch: Để pha chế một dung dịch theo nồng độ cho trước ta cần thực hiện qua mấy bước, đú là những bước nào? KMnO4 0,5 M
  13. I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ: 3. Pha chế dung dịch: Để pha chế một dung dịch theo nồng độ cho trước ta thực hiện qua 2 bước: Bước 1: Tỡm cỏc đại lượng cần dựng Bước 2: Pha chế dung dịch theo cỏc đại lượng đó xỏc định
  14. II. BÀI TẬP. Bài 2 (sgk-151): HƯỚNG DẪN Bạn em đó pha loóng axớt bằng cỏch rút từ từ 20g a) - Tỡm Khối lượng dung dịch H2SO4 50% H2SO4cú trong 20g dd vào nước và sau đú thu H2SO4 50% là được 50g dung dịch H2SO4 : - Tớnh C% của dd sau khi a) Tớnh nồng độ phần trăm trộn của dung dịch H2SO4 sau b) - Tỡm thể tớch khi pha loóng . b)Tớnh nồng độ mol của - Tỡm số mol H2SO4 dung dịch H SO sau khi 2 4 - Tỡm C của dd sau khi pha loóng, biết dung dịch M này cú khối lượng riờng trộn là 1,1g/cm3.
  15. II. BÀI TẬP. Bài 2 (sgk-151): Bài giải Bạn em đó pha loóng axớt a) Khối lượng H2SO4cú trong 20g dd H2SO4 bằng cỏch rút từ từ 20g 50% là dung dịch H SO 50% vào Cm% dd 5020 2 4 mgH SO === 10 nước và sau đú thu được 24 100%100 Nồng độ phần trăm của dd sau khi pha loóng . 50g dung dịch H2SO4 : m 10 C%100%10020%= = =H24 SO a)Tớnh nồng độ phần trăm mdd 50 b) Thể tớch dd sau khi trộn (D=1,1g/cm3) của dung dịch H SO sau 2 4 m 50 khi pha loóng . Vcmdm=== 45,5.0,045533 dd D 1,1 b)Tớnh nồng độ mol của dung - Số mol H SO : 2 4 m 10 dịch H2SO4 sau khi pha nmol === 0,1() loóng, biết dung dịch này H24 SO M 98 cú khối lượng riờng là Nồng độ mol của dd H2SO4 sau khi pha loóng : 3 1,1g/cm . n 0,1 CM= = = 2,2 m V 0,0455
  16. II. BÀI TẬP. Bài 3 (sgk-151): Bài giải Sg0 =11,1 Biết K 24 SOC (20) .Hóy tớnh nồng độ phần trăm của dung dịch - Khối lượng KNO3 bóo hoà 0 K2SO4 bóo hoà ở nhiệt ở 20 c là độ này. mg=+=100 11,1 111,1( ) HƯỚNG DẪN ddKNO3 -Tỡm Khối lượng KNO3 - Tớnh C% của dd KNO3 sau khi bóo hoà ở 200c trộn m = m +m . m 11,1 d d ct dm C%=KNO3 100% = = 9,99% m 111,1 - Tớnh C% của dd KNO3 ddKNO3 sau khi trộn
  17. II. BÀI TẬP. Hướng dẫn Bài 4 (sgk-151): -Đổi 8g NaOH thành số mol Trong 800ml của -Đổi 800ml NaOH thành lớt một dung dịch cú -Áp dụng cụng thức tớnh nồng chứa 8g NaOH. độ mol: a) Tớnh nồng độ mol của dung dịch này. -Tỡm số mol NaOH cú trong b) Phải thờm bao 200 ml NaOH với nồng độ mol nhiờu ml nước vào ở trờn 200ml dung dịch -Thể tớch dung dịch với số mol này để được dung ở trờn và 0,1M dịch NaOH 0,1M? -Thể tớch nước thờm vào: Vdd(0,1M) – 200ml
  18. II. BÀI TẬP. Bài giải Bài 4 (sgk-151): a) 800 ml = 0,8 (l) Số mol NaOH có trong dung dịch là: Trong 800ml của m 8 một dung dịch cú nmol=== 0,2() M 40 chứa 8g NaOH. a) Tớnh nồng độ Nồng độ mol của dung dịch NaOH là: n 0,2 mol của dung dịch Cmol=== l 0,25(/ ) này. M V 0,8 b) Phải thờm bao b) n = 0,25.0,2 = 0,05 (mol) nhiờu ml nước vào NaOH 200ml dung dịch Vdd = VddNaOH = = 0,5 (l) = 500 (ml) này để được dung dịch NaOH 0,1M? VH2O = 500 – 200 = 300 (ml)
  19. II. BÀI TẬP. Bài 5 (sgk-151): Hướng dẫn Hóy tớnh toỏn và trỡnh - Tỡm cỏc đại lượng cần dựng bày cỏch pha chế? a) 400 g dung dịch - Pha chế dung dịch theo cỏc đại lượng xỏt định CuSO4 4%. b) 300 ml dung dịch NaCl 3M .
  20. II. BÀI TẬP. Bài 5 (sgk-151): Hướng dẫn a) Khối lượng CuSO4cần dựng : Hóy tớnh toỏn và trỡnh 4400 mgCuSO ==16() bày cỏch pha chế? 4 100 a) 400 g dung dịch Khối H2O cần dựng: 384(g) CuSO4 4%. Cõn 16g CuSO4 vào cốc, rút thờm 348 g H2O, khuấy kỹ cho CuSO tan hết, được 400 g b) 300 ml dung dịch 4 dung dịch CuSO 4% . NaCl 3M . 4 b) Sụ mol NaCl cú trong 300ml dung dịch NaCl 3M 3 300 n==0,9( mol ) NaCl 1000 Cú khối lượng là: 58,5 X 0,9 = 52,65 (g) Cõn 52,65 g Na Cl vào cốc,thờm nước cho đủ 300ml dung dịch NaCl 3M