Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 26: Clo (Tiết 1)

ppt 23 trang phanha23b 22/03/2022 4420
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 26: Clo (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_9_bai_26_clo_tiet_1.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 26: Clo (Tiết 1)

  1. BÀI 26 (tiết 1) Kí hiệu hoá học: Cl Nguyên tử khối: 35.5 I- TÍNH CHẤT VẬT LÝ: Công thức phân tử: Cl2
  2. Tính tỷ khối của Clo so với không khí? Cho Tácbiết hại Clo: Khí nặng Clo haygây ngạtnhẹ thở hơn, đau không rát xương khí bao ức, ho, chảynhiêu nước lần mắt? , tiết nhiều nước bọt. Nếu bị nhiễm nặng 71 d = Cl /kk ≈ 2.5 cĩ thể đau đầu2 , ,nơn29 mửa Clo nặng hơn không khí 2.5 lần Ở 20 o C 1 thể tích nước hoà tan 2.5 thể tích Clo  Rút ra nhận xét độ hoà tan của Clo trong nước. Clo tan được trong nước
  3. BÀI 26 (tiết 1) Kí hiệu hoá học: Cl Nguyên tử khối: 35.5 I- TÍNH CHẤT VẬT LÝ: Công thức phân tử: Cl2 Clo là chất khí , màu vàng lục , mùi hắc, tan được trong nước , nặng hơn khơng khí. Clo là khí độc. II- TÍNH CHẤT HÓA HỌC : 1. Clo cĩ những tính chất hĩa học của phi kim khơng?
  4. ĐÁP ÁN - Tác dụng với kim loại Dựa trên tính chất hố học của phi kim hãy to 2Fe(r)+ 3Cl2(k) 2FeCl3(r) dự đốn tính chất hố học của Clo.Mỗi tính chất - Tác dụng với Hiđrô: viết một phương trình t ohố học minh hoạ. H2(k) + Cl2(k) 2HCl(k) Khí Hiđrơ clorua tan nhiều trong nước tạo thành dung dịch axit clohiđric. Lưu ý: Clo khơng phản ứng trực tiếp với oxi
  5. Mức độ hoạt động hĩa học của phi kim được xét căn cứ vào khả năng và mức độ phản ứng của phi kim với chất nào? Dựa vào khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đĩ với kim loại và hiđrơ. Từ những tính chất hĩa học của Clo cĩ nhận xét gì về độ hoạt động hĩa học của đơn chất phi kim Clo? Clo tác dụng với hầu hết kim loại Clo tác dụng mạnh với khí Hiđrơ Clo là một đơn chất phi kim hoạt động hĩa học mạnh
  6. Trong tự nhiên Clo khơng tồn tại ở dạng đơn chất mà chủ yếu tồn tại ở dạng hợp chất như: Muối ăn
  7. BÀI 26 (tiết 1) Kí hiệu hoá học: Cl Nguyên tử khối: 35.5 Công thức phân tử: Cl I- TÍNH CHẤT VẬT LÝ: 2 1/ Clo cĩ những tính chất hố học của phi kim khơng? -II- Tác TÍNH dụng CH vớiẤT hầu HÓA hết HỌC kim :loại tạo thành muối clorua to 2Fe(r)+ 3Cl2(k ) 2FeCl3(r) (vàng lục ) ( nâu đỏ) to Cu(r) + Cl2(k) CuCl2(r) (đỏ) (vàng lục) (trắng) - Tác dụng với Hiđrô tạo thành khí Hiđrô Clorua to H2(k) + Cl2(k) 2HCl(k) Kết luận: Clo cĩ những tính chất hố học của phi kim như: tác dụng với kim loại , tác dụng với Hiđrơ Clo là một phi kim hoạt động hĩa học mạnh. 2. Clo cịn cĩ tính chất hố học nào khác?
  8. BÀI 26 (tiết 1) Kí hiệu hoá học: Cl Nguyên tử khối: 35.5 Công thức phân tử: Cl I- TÍNH CHẤT VẬT LÝ: 2 1/ Clo cĩ những tính chất hố học của phi kim khơng? CloII- TÍNHcĩ những CH ẤtínhT HÓA chất HỌChố học : của phi kim như: tác dụng với kim loại , tác dụng với Hiđrơ Clo là một phi kim hoạt động hĩa học mạnh. 2. Clo cịn cĩ tính chất hố học nào khác? a. Tác dụng với nước
  9. Quan sát thí nghiệm và trả lời các câu hỏi sau: üNhận xét màu dung dịch thu được. üSự thay đổi màu sắc của giấy quỳ tím trước và sau khi tiếp xúc với Clo üGiải thích hiện tượng xảy ra. •Đáp án: - Dung dịch thu được có màu vàng lục , mùi hắc - Giấy quỳ tím từ màu tím  màu đỏ mất màu
  10. ü Cl2(k) + H2O(l ) HCl(dd)+HClO(dd) ü Vì phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau nên dung dịch thu được gồm: Cl2 , HCl và HClO ü Có khí Clo trong dung dịch nên dung dịch thu được có màu vàng lục , mùi hắc của Clo. ü Sản phẩm là dung dịch axit nên làm quỳ tím chuyển sáng màu đỏ. ü Sản phẩm có HClO là chất oxi hoá mạnh nên oxi hoá màu đỏ của quỳ tím  làm mất màu quỳ tím
  11. BÀI 26 (tiết 1) Kí hiệu hoá học: Cl Nguyên tử khối: 35.5 Công thức phân tử: Cl I- TÍNH CHẤT VẬT LÝ: 2 1/ II-Clo TÍNH cĩ những CHẤ Ttính HÓA chất HỌC hố : học của phi kim khơng? Clo cĩ những tính chất hố học của phi kim như: tác dụng với kim loại , tác dụng với Hiđrơ Clo là một phi kim hoạt động hĩa học mạnh. 2. Clo cịn cĩ tính chất hố học nào khác? a. Tác dụng với nước Cl2(k) + H2O(l ) HCl(dd)+ HClO(dd) Axit hipoclorơ b. Tác dụng với dung dịch NaOH
  12. -Clo khơng phản ứng được với NaOH vì theo tính chất hố học của Bazơ : Bazơ tan khơng tác dụng với phi kim. -Clo phản ứng được với NaOH vì Clo phản ứng được với nước tạo thành dung dịch axit mà axit tác dụng được với bazơ.
  13. Học sinh quan sát thí nghiệm và trả lời các câu hỏi sau: Ø Quan sát sự thay đổi trạng thái, màu sắc của khí Clo trước và sau phản ứng. Ø Quan sát sự thay đổi của giấy quỳ tím. Ø Giải thích hiện tượng xảy ra. Đáp án vMàu vàng của khí Clo mất đi.Dung dịch thu được không màu vGiấy quỳ tím mất màu
  14. -Giải thích: + Clo phản ứng được với dd NaOH  màu vàng của Clo mất đi + Sản phẩm tạo thành là dung dịch muối không màu + Sản phẩm có NaClO là chất oxi hoá mạnh nên oxi hoá màu của quỳ tím  quỳ tím mất màu Cl2(k) + 2NaOH(dd) NaCl(dd) + NaClO(dd)+ H2O(l) (vàng lục) (Khơng màu ) (Khơng màu) (Khơng màu) (Nước Javen)
  15. BÀI 26 (tiết 1) Kí hiệu hoá học: Cl Nguyên tử khối: 35.5 Công thức phân tử: Cl I- TÍNH CHẤT VẬT LÝ: 2 1/ II-Clo TÍNH cĩ những CHẤ Ttính HÓA chất HỌC hố : học của phi kim khơng? Clo cĩ những tính chất hố học của phi kim như: tác dụng với kim loại , tác dụng với Hiđrơ Clo là một phi kim hoạt động hĩa học mạnh. 2. Clo cịn cĩ tính chất hố học nào khác? a. Tác dụng với nước b. Tác dụng với dung dịch NaOH Cl2(k) + 2NaOH(dd) NaCl(dd) + NaClO(dd)+ H2O(l) (vàng lục) (Khơng màu ) (Khơng màu) (Khơng màu) Natri hipoclorit Nước Gia - ven
  16. 1 2 3 4
  17. CÂU 1: Clo cĩ những tính chất hĩa học khác so với tính chất hĩa học của phi kim là: A Tác dụng với kim loại và hiđrơ B Tác dụng với kim loại và nước C Tác dụng với hiđrơ và dung dịch Natri hiđrơxit D Tác dụng với nước và dung dịch Natri hiđrơxit
  18. CÂU 2 Sau khi làm thí nghiệm, khí Clo dư được loại bỏ bằng cách sục Clo vào: A Dung dịch HCl B Dung dịch NaOH C Dung dịch NaCl D H2O
  19. CÂU 3: Dẫn khí Clo đi qua dung dịch KOH.Sản phẩm sinh ra là: A KCl và H2O B KClO và H2O C KCl , KClO và H2O D KCl và KClO
  20. CÂU 4: Tính thể tích dung dịch NaOH 1M tác dụng hồn tồn với 11.2 lít khí Cl2 (ở đktc) là: A 100 ml B 10 ml C 50ml D 5 ml
  21. Về nhà học bài và làm bài tập 1.2.3.6 SGK/Tr.81 Xem trước phần cịn lại của bài 26:Clo + Sưu tầm tư liệu về ứng dụng của Clo trong thực tế. +Tìm hiểu nguyên tắc ,nguyên liệu , dụng cụ cách điều chế Clo trong phịng thí nghiệm và trong cơng nghiệp.