Bài giảng Khoa học Lớp 4 - Bài 45: Ánh sáng và bóng tối

ppt 48 trang thanhhien97 4051
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Khoa học Lớp 4 - Bài 45: Ánh sáng và bóng tối", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_khoa_hoc_lop_4_bai_45_anh_sang_va_bong_toi.ppt

Nội dung text: Bài giảng Khoa học Lớp 4 - Bài 45: Ánh sáng và bóng tối

  1. Mục tiêu: - HS phân biệt được các vật tự phát sáng và các vật được chiếu sáng. - Nêu ví dụ chứng tỏ ánh sáng truyền theo đường thẳng; mắt chỉ nhìn thấy vật khi cĩ ánh sáng từ vật đĩ tới mắt. - Đốn đúng vị trí, hình dạng bĩng tối trong một số trường hợp đơn giản. - Hiểu: Bĩng tối của vật thay đổi về hình dạng, kích thước khi vị trí của vật chiếu sáng đối với vật đĩ thay đổi. 2
  2. 1. Vật tự phát sáng và vật được chiếu sáng. Quan sát tranh 1 và 2 ở SGK. + Tranh nào ban ngày, tranh nào ban đêm? Vì sao em biết? + Viết tên các vật tự phát sáng và những vật được chiếu sáng. 3
  3. 1. Ban ngày 4
  4. 2. Ban đêm 5
  5. Ban ngày Ban đêm 6
  6. + Nêu tên các vật tự phát sáng và những vật được chiếu sáng. Tranh 1: Ban ngày - Vật tự phát sáng: Mặt trời - Vật được chiếu sáng: Bàn ghế, gương, quần áo, sách vở, 7
  7. Nêu tên các vật tự phát sáng và những vật được chiếu sáng. Tranh 2: Ban đêm - Vật tự phát sáng: ngọn đèn điện (khi cĩ dịng điện chạy qua) - Vật được chiếu sáng: Mặt trăng, gương, bàn ghế, tủ 8
  8. Kết luận: - Ban ngày vật tự phát sáng duy nhất là gì?Mặt Cịn tấttrời cả cịn mọi tất vật cả khácmọi vật được khác cái được gì chiếu Mặt sáng?. trời chiếu sáng. - Ban đêm vật tự phát sáng là đèn điện khi cĩ dịng- Ban điện đêm chạy vật tự qua, phát đom sáng đĩm . là vật gì? - Mọi vật mà chúng ta nhìn thấy ban đêm là do đèn- Mọi chiếu vật màsáng chúng hoặc tado nhìn ánh sángthấy phảnban đêm chiếu là từdo Mặtgì? trăng chiếu sáng. 9
  9. Mặt trời là một ngơi sao lửa cực lớn 10
  10. MẶT TRĂNG LÀ VỆ TINH CỦA TRÁI ĐẤT 11
  11. Cầu vồng là hiện tượng tán sắc của ánh sáng Mặt trời khi khúc xạ và phản xạ qua các giọt nước mưa. 12
  12. 2. Tìm hiểu về đường truyền của ánh sáng 13
  13. 3.3. TìmTìm hihiểểuu viviệệcc truytruyềềnn ánhánh sángsáng quaqua cáccác vvậậtt Thí nghiệm 2: 14
  14. ÁnhÁnh sáng sáng truyền truyền theo đường theo đườngcong hay thẳng.đường thẳng?
  15. Kết quả thí nghiệm 2 : Các vật tồn Các vật chỉ cho Các vật khơng bộ ánh sáng một phần ánh cho ánh sáng đi đi qua sáng đi qua qua Tấm kính thủy Tấm kính mờ, vải tinh trong, tấm Tấm bìa, quyển mỏng, thước kẻ nhựa kính vở, quyển sách, bằng nhựa trong, tấm ván, viên trong, gạch, 17
  16. 4. Mắt nhìn thấy vật khi nào? ThíThí nghinghiệệmm 33 19
  17. 1. Khi đèn trong hộp chưa sáng em cĩ nhìn thấy vật khơng? 2. Khi đèn trong hộp sáng em cĩ nhìn thấy vật khơng? 3. Chắn mắt bạn bằng một cuốn vở, bạn cĩ nhìn thấy vật nữa khơng? 20
  18. - Khi đèn trong hộp chưa sáng emkhơng cĩ nhìnnhìn thấy vậtvật. khơng? - Khi đèn trong hộp sáng sáng mắtem cĩ ta nhìn nhìn thấy thấy vật vật.khơng? Chắn- Chắn mắt mắt bằng bằng một một cuốn cuốn vở, vở, ta ta cĩ khơng nhìn thấy nhìn vậtthấy nữa vật khơng? nữa. 21
  19. Mắt ta nhìn thấy vật khi cĩ ánh sáng từ - Mắt ta nhìn thấy vật khi nào? vật đĩ truyền vào mắt. - Mắt ta nhìn thấy vật khi vật đĩ tự phát ra ánh sáng, khi cĩ ánh sáng chiếu vào vật, khi khơng cĩ vật gì che mắt ta, khi vật đĩ ở gần mắt 22
  20. Kết luận: Ta chỉ nhìn thấy vật khi cĩ ánh sáng từ vật đĩ truyền vào mắt. 23
  21. Hoạt động 1 : QUAN SÁT TRANH Trái Phải 1.Mặt trời chiếu sáng từ phía nào trong hình? 2.Bĩng của người xuất hiện ở đâu ?
  22. KẾT QUẢ QUAN SÁT TRANH 1.Mặt trời chiếu sáng từ phía nào trong hình? Mặt trời chiếu sáng từ phía bên phải của hình, bên trái là bĩng của các bạn học sinh đang tập thể dục. 2.Bĩng của người xuất hiện ở đâu? Bĩng của người xuất hiện ở phía sau người vì cĩ ánh sáng mặt trời chiếu xiên từ bên phải xuống. 3.Hãy tìm vật chiếu sáng, vật được chiếu sáng? Mặt trời là vật chiếu sáng, người là vật đước chiếu sáng
  23. Khoa học
  24. Hoạt động 1:Tìm hiểu về Bĩng tối KếtQuan quả sát Thí và nghiệmdự đốn Em hãy dự đốn:  DỰ ĐỐN + Bĩng tối sẽ xuất hiện ở đâu? + Bĩng tối cĩ hình dạng như thế nào?
  25. 1 Tìm hiểu về bĩng tối. 2 Tìm hiểu sự thay đổi về hình dáng, kích thước của bĩng tối.
  26. Hoạt động 1: Tìm hiểu về bĩng tối PHIẾU HỌC TẬP 1 Thí nghiệm Câu hỏi Kết quả 1. Chiếu đèn - Bĩng tối xuất hiện sau pin vào quyển quyển sách. sách - Bĩng tối xuất hiện - Bĩng tối cĩ hình dạng ở đâu? giống quyển sách. - Bĩng tối cĩ hình 2. Thay quyển dạng như thế nào? - Bĩng tối xuất hiện sau vỏ sách bằng vỏ hộp. hộp - Bĩng tối cĩ hình dạng giống vỏ hộp.
  27. Ánh sáng cĩ truyền qua quyển sách hay vỏ hộp hay khơng ? Ánh sáng khơng thể truyền qua quyển sách hay vỏ hộp.
  28. Những vật khơng cho ánh sáng truyền qua gọi là gì ? Những vật khơng cho ánh sáng truyền qua gọi là vật cản.
  29. Bĩng tối xuất hiện ở đâu ? Khi nào bĩng tối xuất hiện ? - Bĩng tối ở phía sau vật cản. - Khi vật cản được chiếu sáng.
  30. KẾT LUẬN Khi gặp vật cản sáng, ánh sáng khơng truyền qua được nên phía sau vật cĩ một vùng khơng nhận được ánh sáng truyền tới, đĩ chính là vùng bĩng tối.
  31. Hoạt động 2: Tìm hiểu sự thay đổi về hình dáng, kích thước của bĩng tối. PHIẾU HỌC TẬP 2 Thí nghiệm Kết quả Chiếu đèn pin ở phía trên chiếc bút bi. Chiếu đèn pin ở phía bên phải chiếc bút bi. Chiếu đèn pin ở phía bên trái chiếc bút bi.
  32. Thí nghiệm: Thay đổi Kết luận: Khi thay đổi phương chiếu sáng của phương chiếu sáng của vật chiếu sáng, đối với vật chiếu sáng, đối với vật cản sáng. vật cản sáng, thì bĩng của vật thay đổi về hình dạng, kích thước.
  33. Hoạt động 2: Tìm hiểu sự thay đổi về hình dáng, kích thước của bĩng tối. PHIẾU HỌC TẬP 2 Thí nghiệm Kết quả Chiếu đèn pin ở phía trên Bĩng của bút bi ngắn lại ở dưới chiếc bút bi. chân bút bi. Chiếu đèn pin ở phía bên Bĩng của bút bi dài ra, ngả về phải chiếc bút bi. phía bên trái. Chiếu đèn pin ở phía bên Bĩng của bút bi dài ra, ngả về trái chiếc bút bi. phía bên phải.
  34. Cĩ thể làm cho bĩng của quyển sách trên tấm bìa to hơn bằng cách nào? a) Dịch quyển sách lại gần tấm bìa. b) Dịch bĩng đèn lại gần quyển sách c) Dịch tấm bìa lại gần quyển sách d) Dịch bĩng đèn ra xa quyển sách
  35. * Cĩ thể làm cho bĩng của quyển sách trên tấm bìa to hơn bằng cách dịch bĩng đèn lại gần quyển sách. * Thí nghiệm: * Khi chiếu đèn ở những vị trí khác nhau thì bĩng của chiếc bút bi cĩ hình dáng và kích thước khác nhau. Bĩng của một vật thay đổi khi vị trí của vật chiếu sáng đối với vật đĩ thay đổi
  36. Kết luận : - Khi gặp vật cản sáng, ánh sáng khơng truyền qua được nên phía sau vật cĩ một vùng khơng nhận được ánh sáng truyền tới, đĩ chính là vùng bĩng tối. -Do ánh sáng truyền theo đường thẳng nên bĩng của vật phụ thuộc vào vật chiếu sáng hay vị trí của vật chiếu sáng.
  37. Câu 1: 102567890134 Trong các vật sau vật nào khơng tự phát sáng? A Các vì sao. B Mặt trăng. C Con đom đĩm.
  38. Câu 2: 102567890134 Các vật tồn bộ ánh sáng đi qua B. Tấm kính thủy tinh trong. A. Tấm kính mờ. C. Vải mỏng
  39. Câu 3: 102567890134 Khi nào mắt ta nhìn thấy các vật? A Vật đĩ tự phát sáng. B Khi cĩ ánh sáng chiếu vào vật. C Khi cĩ ánh sáng từ vật đĩ truyền đến mắt. D Vật đĩ ở gần mắt.
  40. Câu 4: 102567890134 Các vật chỉ cho một phần ánh sáng đi qua là: A. Tấm nhựa kính trong B. Quyển sách C. Thước kẻ bằng nhựa trong
  41. Câu 5: 102567890134 Các vật khơng cho ánh sáng đi qua A. Tấm kính mờ. B. Tấm bìa. C. Viên gạch
  42. KẾT THÚC
  43. - Các em HỌC THUỘC ghi nhớ và vận dụng những điều đã học ứng dụng giải thích các hiện tượng trong cuộc sống hằng ngày. - Hồn thành VBT.