Bài giảng Kinh tế vi mô - Chương 4 đến 7

ppt 94 trang Hải Phong 14/07/2023 2200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kinh tế vi mô - Chương 4 đến 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_kinh_te_vi_mo_chuong_4_den_7.ppt

Nội dung text: Bài giảng Kinh tế vi mô - Chương 4 đến 7

  1. Chơng IV: Lý thuyết hành vi ngời sản xuất I. Lý thuyết ngời sản xuất: 1. Hàm sản xuất: 1.1. Hàm sản xuất: xác định sản lợng tối đa có thể đạt đợc sản xuất từ bất kỳ khối lợng cho trớc nào của đầu vào với một trình độ công nghệ nhất định . Q max = F (L, K) ( L: labour; K : capital) Đầu vào, Đầu ra
  2. Hàm sản xuất phổ biến nhất của các doanh nghiệp là hàm sản xuất Cobb - Douglas có dạng: Q = A.K.L ( ;  > 0, < 1) +A là hằng số , tuỳ thuộc vào đơn vị đo lờng , đầu ra, đầu vào , biểu thị trình độ công nghệ sản xuất . + ,  là hằng số cho biết tầm quan trọng tơng đối của lao động và vốn trong quá trình sản xuất. + Mỗi ngành sản xuất và công nghệ khác nhau thì ,  khác nhau. + ,  biểu thị hiệu suất theo qui mô sản xuất của hãng.
  3. => Vậy hiệu suất: là mối tơng quan giữa đầu vào và đâù ra. * Nếu: +  1: Hàm sản xuất biểu thị hiệu suất tăng theo qui mô (hầu hết các hãng có điều này).
  4. 2. Sản xuất trong ngắn hạn: (sản xuất với 1 đầu vào biến đổi) Sản xuất ngắn hạn là khoảng thời gian mà hãng sản xuất không thể thay đổi tất cả các đầu vào, có ít nhất là 1 đầu vào cố định.
  5. Qui luật : " Sản phẩm hiện vật cận biên của 1 đầu vào biến đổi sẽ giảm dần khi hãng tăng cờng sử dụng đầu vào biến đổi đó".
  6. 3.Sản xuất dài hạn (longterm production) Sản xuất dài hạn là khoảng thời gian đủ để làm tất cả các đầu vào cuả hãng biến đổi. 3.1. Đờng đồng lợng (Iso quant) * Đặc điểm:
  7. Phổ biến đờng đồng lợng có MRTS giảm dần nên có hình dạng sau K K1 A1 K2 A2 Q1 0 L1 L2 L K . MPPk + L . MPPl = 0
  8. 2.2. Đờng đồng phí (iso cost) K TC/r K2 A2 K1 A1 TC/w 0 L L2 L1
  9. 3. Lựa chọn kết hợp đầu vào tối u: K TC B A K* Q3 q2 C Q1 L 0 L*
  10. CMR: Dài hạn hãng có khả năng tối thiểu hoá chi phí sản xuất hơn trong ngắn hạn (w, r không đổi) K TC TCdài hạn TCngắn hạn Ka1’ A1’ A1 Ka A Q2 q1 L 0 La La1’ La1
  11. II. Chi phí sản xuất 1. Chi phí ngắn hạn 1.1. Chí phí cố định chí phí biến đổi, tổng chi phí FC (fixed cost) là những chi phí không đổi khi mức sản lợng thay đổi VC (variable cost) là những chi phí thay đổi khi mức sản lợng thay đổi: nguyên vật liệu, nhân công TC (total cost) là toàn bộ chi phí cố định và biến đổi để sản xuất ra mức sản lợng. TC = FC + VC
  12. C TC VC FC 0 TC = FC + VC Q
  13. 1.2. Chi phí bình quân AFC: (Average fixed cost) AFC = FC/ Q AVC (Average variable cost) AVC = VC/ Q ATC (Average total cost) ATC = TC / Q ATC = AFC + AVC
  14. MC C ATC AVC AFC 0 Q
  15. 1.3. Chi phí c ận biên (Marginal cost) MC = TC / Q = TC’q CMR: MC đi qua điểm cực tiểu của AVC và ATC ?
  16. 2. Chi phí dài hạn (long term total cost) 2.1. Tổng chi phí dài hạn (LTC: Longterm total cost) Q1: TC1 = K1.r1 + L1.w1 Q2: TC2 = K1.r1 + L2.w2 Q2: TC2 = K2.r2 + L2.w2
  17. 2. 2. Chi phí bình quân dài hạn (LAC: (Longterm average cost) Là tổng chi phí dài hạn tính trên một đơn vị đầu ra LAC = LTC/Q Trong ngắn hạn qui luật hiệu suất giảm dần chi phối nhng trong dài hạn chịu sự chi phối của qui luật hiệu suất theo qui mô.
  18. Hiệu suất tăng theo qui mô C LAC 0 Q
  19. Hiệu suất giảm theo qui mô C LAC 0 Q
  20. Hiệu suất không đổi theo qui mô C LAC = LMC 0 Q
  21. Đa số LAC hình chữ U C LAC Hiệu suất giảm theo qui mô Hiệu suất tăng theo qui mô 0 Q* Q
  22. 2.3. Chi phí cận biên dài hạn ( LMC: Longterm marginal cost) LMC = LTC / Q = (LTC)’q Hình dạng: Tuỳ theo hãng có tình trạng hiệu suất theo qui mô nh thế nào:
  23. Hiệu suất tăng theo qui mô: LMC dốc xuống và nằm dới LAC C LAC LMC 0 Q
  24. Hiệu suất giảm theo qui mô: LMC dốc lên và nằm trên LAC C LMC LAC 0 Q
  25. Hiệu suất không đổi theo qui mô C LMC =LAC 0 Q
  26. Khi LAC hình chữ U: LMC qua điểm cực tiểu cuả LAC C LAC LAC 0 Q
  27. 2.4. Mối quan hệ giữa SATC và LATC C SATC1 SATC2 SATC3 c3’ A’ c2 A LATC c2’ c1 0 Q Q1 Q2 Q3
  28. III. Chí phí kinh tế và chi phí kế toán 1. Chi phí kinh tế = CP tờng minh + CP ẩn * Chi phí tờng (explicit): * Chi phí ẩn (implicit): 2. Chi phí kế toán
  29. III. Lợi nhuận 1. Khái niệm và các nhân tố ảnh hởng đến lợi nhuận * Khái niệm -Lợi nhuận kinh tế = TR - TC ktế - Lợi nhuận kế toán = TR - TC ktoán * Các nhân tố ảnh hởng tới lợi nhuận LN = TR – TC = P . Q – ATC . Q = Q. ( P - ATC )
  30. 2. Tối đa hoá lợi nhuận: * Doanh thu cận biên MR (Marginal Revenue): MR = TR / Q = (TR)’q or TRq+1 - TRq Hãng phải sản xuất mức sản lợng bao nhiêu để lợi nhuận () cực đại ?
  31. Mức sản lợng tối đa hoá lợi nhuận là khi Q thay đổi thì lợi nhuận không thay đổi / Q = 0 TR - TC / Q = 0 MR = MC Tại mức sản lợng Q* tại đó MR = MC hãng đạt lợi nhuận cực đại
  32. Chơng V: Thị trờng cạnh tranh và độc quyền I. Thị trờng và phân loại thị trờng * Khái niệm thị trờng * Phân loại thị trờng * Các tiêu thức phân loại
  33. Loại Số l- Loại Sức Hàng Hình thị tr- Ví dụ ợng sản mạnh rào ra thức ờng ngời phẩm thị tr- nhập CT phi sx ờng giá Sản CT phẩm Rất đồng Không có Không có Không có HH nông nhiều nhất nghiệp Bắt đầu Bắt đầu Quảng CT Dầu gội, Nhiều Phân biệt có nhng có nhng cáo, đQ bia thấp thấp khuyến mại Quảng Xe máy, Một số Phân biệt Cao Cao cáo, đQ ôtô, dầu hoặc khuyến mỏ giống mãi, Tđ thanh toán Không điện, đ- 1 hãng Duy nhất Rất cao Rất cao có, nếu đQ ờng sắt quảng cáo chỉ để giới thiệu
  34. II. Thị trờng cạnh tranh hoàn hảo ( Perfect competitive market) 1. Đặc điểm 2. Đờng cầu và đờng doanh thu cận biên Hãng chấp nhận giá sẵn có trên thị trờng nên đờng cầu hãng CTHH là đờng nằm ngang, tại mức giá cân bằng của thị trờng
  35. P P MC Stt ATC Pe Pe D=MR Dtt Q 0 Qe Q 0 Qe
  36. Hãng bán mọi sản phẩm ở mức giá Pe => P = MR => đờng doanh thu cận biên trùng với đờng cầu * Chứng minh: Q* tại đó P = MC hãng đạt lợi nhuận tối đa * Chú ý: Điều kiện để có lợi nhuận P > ATC Điều kiện để tối đa hoá lợi nhuận P = MC
  37. 4. Điểm hoà vốn, đóng cửa hay tiếp tục sản xuất * Điểm hoà vốn TR = TC = FC + VC P.Q = FC + AVC. Q Qhv = FC/(P - AVC) * Điểm đóng cửa hay tiếp tục sản xuất
  38. P MC ATC Pa A AVC I Pe B D =M R Pb Pe’ C 0 Q* Q
  39. 5. Đờng cung của CTHH và đờng cung ngành * Hãng CTHH có P = MC nên đờng cung của hãng CTHH trùng với đờng MC P MC AVC P2 P1 0 Q1 Q2 Q
  40. 5. Thặng d sản xuất (Producer surplus) *Khái niệm: P MC Pe D = MR P2 P1 P0 Q 0 Q1 Q2 Q3
  41. * Mối quan hệ giữa thặng d sản xuất và lợi nhuận: PS = TR - VC = TR - ( TC -FC ) => PS = TR - TC + FC =  + FC => PS có mối quan hệ tỷ lệ thuận với  và FC
  42. III. Thị trờng độc quyền (Monopoly market) 1. Khái niệm 2. Đặc điểm 3. Nguyên nhân: 4. Đờng cầu và đờng doanh thu cận biên
  43. P, C MR D 0 Q
  44. 5. Quyết định sản xuất của nhà độc quyền bán * Nhà độc quyền tối đa hóa lợi nhuận tại mức sản lợng Q* tại đó MR = MC *Giá bán P* đợc xác định trên đờng cầu D Lợi nhuận cực đại là: max = (P* - ATC). Q*
  45. P MC P1 A1 A P* ATC P2 A2 Pb B MR D 0 Q1 Q* Q2 Q
  46. * Hãng ĐQ không có đờng cung hay nói cách khác không có mối quan hệ hàm số giữa P và Qs. * Trong ĐQ sự dịch chuyển của đờng cầu có thể làm P thay đổi Q giữ nguyên, hoặc P giữ nguyên Q thay đổi hoặc cả P và Q đều thay đổi.
  47. 6. Sức mạnh độc quyền bán ĐQ bán đặt P > MC=> có sức mạnh ĐQ bán Abba Lerner đa ra L năm 1934 L = P - MC ; (0 > => sức mạnh ĐQ càng lớn - L = 0 => P = MC, không có sức mạnh ĐQ
  48. QUI TẮC NGểN TAY CÁI VỀ ĐỊNH GIÁ
  49. 7. Phân biệt giá: (Price Discrimination) 7.1. Phân biệt giá hoàn hảo (cấp 1) P MC P MC P* P*’ CS PS D PS MR = D MR 0 Q* Q*’ Q 0 Q*’ Q
  50. 7.2. Phân biệt giá cấp 2: P P1 P2 P*’ P*’ ATC MC MR D Q1 Q2 0 Q* Q*’ Q
  51. 7.3. Phân biệt giá cấp 3: MR1 =MR2 =MRtt; Q1 + Q2 = Qtt P MC P1 P2 D1 D2 MRtt MR1 MR2 0 Q2 Q1 Qtt Q
  52. 7.4. Đặt giá theo thời gian (thời kỳ) P P1 P2 MC D2 MR1 D1 MR2 Q 0 Q1 Q2
  53. 7.5. Đặt giá theo thời điểm (cao điểm) P MC P2 P1 D2 MR2 MR1 D1 Q 0 Q1 Q2
  54. 7.6. Đặt giá hai phần: P CS P* MC Q 0 Q1 Q2 Q3 Q4 Q*
  55. IV. Thị trờng cạnh tranh không hoàn hảo (Imperfect competition market) 1. Cạnh tranh độc quyền * Khái niệm: Là thị trờng có nhiều hãng cung cấp và bán sản phẩm nhng sản phẩm của mỗi hãng có sự phân biệt * Đặc điểm: * Nguyên nhân dẫn đến độc quyền:
  56. * Đờng cầu của hãng CTĐQ - Đờng cầu của hàng CTĐQ dốc xuỗng từ trái sang phải tuy nhiên thoải hơn so với ĐQ * Xác P*,Q*, lợi nhuận của hãng CTĐQ Q* xác định tại MR =MC, P* xác đinh trên đờng cầu CTĐQ có P thấp hơn và Q cao hơn so với ĐQ => L của CTĐQ cũng thấp hơn so với ĐQ
  57. * Cân bằng dài hạn của hãng CTĐQ P LN P LMC P* MC A P* LAC ATC D MR MR D 0 Q* Q 0 Q* Q
  58. - Ngắn hạn LN>0 => hãng nhập ngành=>thị phần giảm => D dịch chuyển sang trái tiếp xúc LAC =>LN = 0 đạt cân bằng dài hạn * So sánh cân bằng DN của CTHH và CTĐQ + Giống: NH có LN > 0 => các hãng nhập ngành, cuối cùng đạt cân bằng DH khi LN = 0 + Khác: CTHH cung tăng S d/c sang phải, CTĐQ cầu giảm, D dịch chuyển sang trái * Chú ý : Trong dài hạn hàng CTĐQ có thể phải sản xuất với công suất thừa?
  59. 2. Thị trờng độc quyền tập đoàn 2.1. Khái niệm: 2.2. Đặc điểm:
  60. 2.3.Mô hình đờng cầu gẫy khúc trong thị trờng CTĐQ (The kinked demand curve model) * Các hãng ĐQTĐ đều biết rằng: + Nêú một hãng tăng giá thì các hãng còn lại không tăng giá + Nếu một hãng giảm giá thì các hãng còn lại sẽ phải giảm gía theo
  61. P D2 MC2 MC1 P* D1 MR1 MR2 Q 0 Q*
  62. - Đặc điểm cơ bản khi đờng cầu gãy khúc thì đờng doanh thu cận biên MR đứt quãng (gián đoạn tại mức sản lợng Q*) - Sản lợng từ 0 => Q* hãng có đờng cầu thoải (D1, MR1), cầu co dãn lớn theo giá - Sản lợng từ Q* trở lên hãng có đờng cầu dốc (D2, MR2), cầu co dãn ít theo giá Từ các đặc điểm này nên hãng ĐQTĐ có đ- ờng cầu gãy khúc là kết hợp của D1và D2
  63. 2.4. Lý thuyết trò chơi: - Lý thuyết trò chơi mô tả những quyết định thông minh nhất của các hãng phụ thuộc lẫn nhau. Những trò chơi kinh tế tiến hành một cách hợp tác hoặc không hợp tác. - Nếu các hãng hợp tác thì sẽ có hợp đồng ràng buộc khiến họ có thể hoạch định những chiến lợc chung (và ngợc lại). - Nếu hợp tác thì P cao và Q giảm, lợi nhuận tăng tuy nhiên thờng không chắc chắn, do các hãng thờng phá cam kết để tăng lợi nhuận cho riêng mình.
  64. Chơng VI Thị trờng sức lao động I. Cung sức lao động 1. Khái niệm: W S W2 W1 0 t1 t2 t
  65. 2. Những nhân tố ảnh hởng đến cung sức lao động 2.1. áp lực về kinh tế 2.2. áp lực về mặt tâm lý xã hội 2.3. Sự bắt buộc phải làm việc 2.4. Giới hạn về thời gian tự nhiên Một ngày chỉ có 24 giờ = TGlv + TGnn => lựa chọn TGlv và TGnn cho tối u *ích lợi cận biên của nghỉ ngơi: MUnn
  66. *I’ch lợi cận biên của làm việc: MUlv MUnn và MUlv cũng tuân theo qui luật MU giảm dần t* xác định MUlv = MClv * Điểm xác định thời gian lao động tối u là điểm thoả mãn: MUlv = MClv mà MClv = MUnn => t* đợc xác định tại điểm mà ích lợi cận biên của làm việc bằng ích lợi cận biên của nghỉ ngơi. MUlv tăng => t tăng, ngợc lại MUlv giảm t giảm
  67. MUlv = MClv mà MClv = MUnn MUlv MUnn A2 A ’ Mu’lv A3 MUnn MUlv TGlv 0 t3 t1 t2 Mu’lv 0 TGnn 24giờ
  68. * Chú ý: Về các nhân tố nội sinh và ngoại sinh S W A3 W3 A2 W2 A1 W1 0 t1 t2 t3 t (Movement along the supply curve)
  69. W S3 S1 S2 0 t (Shift of supply curve)
  70. 3. Đờng cung lao động vòng vê phía sau (Backward-bending supply curve) w w2 SL w3 w1 0 t1 t2 t3 t
  71. II. Cầu về lao động 1. Khái niệm: Cầu về lao động là dẫn xuất, thứ phát, phát sinh (derived demand) nó phụ thuộc vào sản lợng của doanh nghiệp. W W1 W2 Dl L 0 L1 L2
  72. 2. Sản phẩm doanh thu cận biên của lao động: MRPl- Marginal Revenue Product of Labour * Sản phẩm cận biên của lao động (Marginal product of labour) MRPl = Q / L = Q’l MPl tuân theo qui luật năng suất cận biên giảm dần * MRPl = TR / L= MR. MPL * CTHH: MR = P => MRPL = P . MPL * ĐQ: MR # P => MRPL = MR.MPL # P.MPL
  73. MRPL là một đờng dốc xuống từ trái sang phải do qui luật hiệu suất cận biên giảm dần chi phối. Từ đặc điểm của thị trờng ĐQ có giá cao hơn MC nên đờng MRPl ở thị trờng ĐQ dốc hơn và nằm d- ới đờng MRPl trong thị trờng CTHH. MR= MC mà P > MC => P > MR và P.MPl > MR. MPl => cùng một mức lơng thì hãng ĐQ bao giờ cũng thuê ít nhân công hơn so với hãng CTHH.
  74. W W1 D = MRPl = P.MPl D = MRPl = MR.MPl 0 Lm Lc L
  75. 3. Nguyên tắc lựa chọn tối u trong T2 SLĐ MRPl > W => hãng nên thuê thêm lao động MRPl hãng không nên thuê thêm lao động MRPl = W => lúc này hãng đạt đợc lựa chọn tối u trong việc thuê lao động, hãng nên dững lại số lợng lao động này
  76. III. Cân bằng trong thị trờng lao động
  77. Tại mức thuê lao động tối u L* ta có mức lơng bằng sản phẩm hiện vật cận biên We = MRPl w W Dl Sl Sl We We MRPL 0 Le L 0 L* L
  78. 2. Điểm cân bằng trong T2 LĐ phi cạnh tranh 2.1. Thị trờng độc quyền mua Trong T2 này DN là ngời thuê LĐ duy nhất trên thị trờng nên ta có đờng cầu của hãng chính là đ- ờng cầu cuả thị trờng. Đờng cung của thị trờng cũng chính là đờng cung LĐ đôí với hãng. * Một số khái niệm:
  79. Tổng chi tiêu của LĐ (Total expenditure labour) TEl = W. L (tiền công nhân với số lợng lao động ) Tổng chi tiêu của lao động: Total expenditure labour Là sự thay đổi tổng chi tiêu lao động khi có sự thay đổi của một đơn vị đầu vào lao động. MEl = TE / L
  80. Hình minh hoạ xác định L* và W* trong T2 ĐQM w MEl Sl W1 W2 CTHH W* Dl=MRPl 0 L* L2 Q
  81. 2.2. Thị trờng SLĐ ĐQ bán (Trade Union) Muốn tối đa hoá số LĐ đợc thuê thì nghiệp đoàn sẽ chọn tại điểm L*,W* là giao của Sl và Dl Muốn tối đa hoá doanh thu (TR max), nghĩa là tổng tiền lơng là lớn nhất thì nghiệp đoàn sẽ chọn điểm mà MR = 0, nghĩa là L2 và W2. Muốn tiền công là max , mức LĐ (L1) xác đinh tại điểm MR giao với Sl, và đặt L1 trên đờng cầu Dl ta đợc mức lơng rất cao W1.
  82. Hình minh hoạ quyết định của nghiệp đoàn trong T2 ĐQB W W1 L W2 S W3 Dl MR 0 L1 L2 L* L
  83. 2.3. Độc quyền song phơng * Khái niệm: Độc quyền song phơng xảy ra khi trên thị trờng xuất hiện cả độc quyền bán và độc quyền mua sức lao động. * Độc quyền bán: điểm A, L2 = MR x Sl, còn giá W2 xác đinh trên đờng cung họ mong muốn đạt đợc điểm tối u là (W2 , L2). * Độc quyền mua: điểm B, L1 =MEL x DL, mức l- ơng W1 xác định trên Sl, đIểm (W1, L1).
  84. Hình minh hoạ ĐQ song phơng w MEl B:ĐQM A: ĐQB L W2 S W* W1 DL MR 0 L1 L2 L* Q
  85. Nếu 2 bên không bên nào có sức mạnh tuyệt đối thì mức lơng sẽ giao động trong khoảng từ W1 đến W2. Nếu sức mạnh độc quyền mua > độc quyền bán thì mức lơng sẽ gần với W1 và ngợc lại nếu nếu độc quyền mua < độc quyền bán thì mức l- ơng sẽ gần với W2. Trong trờng hợp sức mạnh độc quyền mua và độc quyền bán là ngang nhau thì thị trờng sẽ xác định điểm tối u tại kết hợp (L*, W*).
  86. Chơng VII: Sự trục trặc của thị trờng và vai trò điều tiết của Chính phủ I. Sự trục trặc của thị trờng Nhóm A (giầu) C A B 0 Nhóm B(nghèo)
  87. 1. Thị trờng cạnh tranh không hoàn hảo P,C MC CS P*d D b1 P*c a1 C a2 P’d D MR 0 Q*d Q*c Q Từ điểm D=>C: CS thêm a1+b1;PS thêm a2 -b1
  88. - Sự trục trặc của thị trờng gây nên mất không cho xã hội (DWL: Dead weight loss) - Xuất hiện các chi phí không có lợi cho nền kinh tế: quảng cáo, vận động hành lang 2. ảnh hởng ngoại ứng (externality) * Khi nào xuất hiện ảnh hởng ngoại ứng: khi một hoạt động tiêu dùng hay sản xuất có tác động đối với các hoạt động tiêu dùng hay sản xuất khác. * Có 2 loại ảnh hởng ngoại ứng:
  89. 2.1. ảnh hởng ngoại ứng tiêu cực:khi một hoạt động của một bên áp đặt những chi phí cho một bên khác * Ví dụ: xét ảnh hởng ngoại ứng tiêu cực do ô nhiễm từ việc sản xuất sơn tổng hợp (giả sử đây là một ngành sản xuất trong thị trờng CTHH). MSC: Marginal social cost- chi phí cận biên của xã hội do có ảnh hởng ngoại ứng MEC: Marginal externality cost- chi phí cận biên ngoại ứng MSC = MC + MEC
  90. MEC dốc lên từ 0 vì không sản xuất không có ảnh hởng Tại B cha tính đến MEC nên sản xuất là Q2, P2; Tại A có tính đến MEC => P = MSC, sản xuất Pe,Qe P CP MSC A Pe MC P2 B MEC D 0 Qe Q2 Q
  91. 2.1. ảnh hởng ngoại ứng tích cực: Xuất hiện khi hoạt động cuả một bên làm lợi cho một bên khác * Ví dụ: hàng hoá công cộng, hoạt động quốc phòng, an ninh, khu vui chơi công viên, vờn hoa công cộng, Lợi ích cận biên của xã hội: MSB Marginal social benefit là tổng lợi ích mà thực tế XH thu đợc từ thêm một nhà trồng hoa. Lợi ích cận biên ngoại ứng: (MEB: Marginal externality benefit) là ích lợi thực sự thu đợc từ việc có thêm một nhà nữa trồng hoa CP cận biên(MC): là chi phí để thêm một hộ gia đình trồng hoa MSB = MU + MEB
  92. Tại A cha tính đến MEU sản xuất tại Qa Tại B đã tính đến MEU khuyến khích tăng Q từ Qa=> Qb Tam giác ABC là ảnh hởng ngoại ứng tích cực mang lại P,C Pa A C B Pb MC MSB MU MEB 0 Qa Qb Q
  93. 3. Sự tồn tại của hàng hóa công cộng (Public goods): 3.1.Hàng hoá t nhân: Là các hàng hoá dịch vụ đợc mua bán bình thờng trên thị trờng và việc tiêu dùng của ngời này loại trừ việc tiêu dùng của ngời khác. 2 đặc điểm là: có thể loại bỏ (excludabitity)và có thể giảm bớt (disminishability): cắt tóc, ti vi 3.2. Hàng hoá công cộng (Public goods): Hàng hoá công cộng là những hàng hoá dịch vụ mà việc tiêu dùng của ngời này không loại trừ sự tiêu dùng của ngời khác. * Ví dụ: hoạt động quốc phòng, bảo vệ tầng ôzôn, công viên Trục trặc do không đáp ứng đợc lợi ích riêng mà cho tất cả Trục trặc 2 giá bằng 0 nên luợng tiêu dùng là vô cùng lớn
  94. * Hàng hoá công cộng cũng gây nên một tình trạng là sự trông chờ, ỷ nại vào Nhà nớc của những kẻ ăn không, không chịu đầu t hoặc phá hoại hay sử dụng lãng phí các hàng hoá công cộng. * ví dụ: qui định không đợc phá hoại cây cối nhng nhiều ngời cứ đào hoa mang về nhà để trồng rồi lại để Nhà nớc mang hoa đến trồng lại. => Để khắc phục sự trục trặc này này cần có sự phối hợp tập thể; sự hợp tác giữa các cá nhân và tập thể để có thể đạt đợc các kết quả nh mong muốn. Một xã hội càng văn minh thì càng có nhiều hàng hoá công cộng.