Bài giảng Lịch sử Lớp 7 - Bài 28: Sự phát triển của văn hoá dân tộc cuối thế kỉ XVIII - Nửa đầu thế kỉ XIX - Đỗ Thị Kim Kha

ppt 14 trang Hải Phong 17/07/2023 3200
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Lịch sử Lớp 7 - Bài 28: Sự phát triển của văn hoá dân tộc cuối thế kỉ XVIII - Nửa đầu thế kỉ XIX - Đỗ Thị Kim Kha", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_lich_su_lop_7_bai_28_su_phat_trien_cua_van_hoa_dan.ppt

Nội dung text: Bài giảng Lịch sử Lớp 7 - Bài 28: Sự phát triển của văn hoá dân tộc cuối thế kỉ XVIII - Nửa đầu thế kỉ XIX - Đỗ Thị Kim Kha

  1. TRƯỜNG THCS HOÀI CHÂU GV:Đỗ Thị Kim Kha Môn:Lịch sử 7
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ: Em hãy nêu tình hình văn học nước ta cuối Thế kỉ XVIII – nửa đầu Thế kỉ XIX? Em hãy đọc một đoạn hay một bài thơ về các tác giả đã tìm hiểu?
  3. Bài 28: Sự phát triển của văn hoá dân tộc cuối thế kỉ XVIII – nửa đầu thế kỉ XIX I. Văn học, nghệ thuật: II. Giáo dục, khoa học-kĩ thuật: 1. Giáo dục, thi cử: -“Xây dựng đất nước a.Thời Tây Sơn: lấyCho Emviệc có biếtdạy nhận họctình làm - Chấn chỉnh việc học tập, thi cử xéthình gì về giáo tình - Đưa chữ Nôm vào nội dung học tập, đầu, tìm lẽ trị bình lấy thi cử. việcdục, hìnhtuyển thigiáo nhân cử tài làm b.Thời Nguyễn: gốc”dục,thời thi Tây cử - Nội dung học tập, thi cử không có gì của thời kì thay đổi. (QuangSơn? Trung) - Quốc tử giám được đặt ở Huế. này? - Thành lập “Tứ dịch quán”. Tứ dịch quán
  4. Bµi 28: Sù ph¸t triÓn cña v¨n ho¸ d©n téc cuèi thÕ kØ XVIII – nöa ®Çu thÕ kØ XIX I.Văn học, nghệ thuật: HOẠT ĐỘNG NHÓM II.Giáo dục, khoa học-kĩ thuật: Hãy thống kê các tác giả, tác 1.Giáo dục, thi cử: phẩm tiêu biểu của nền khoa học a.Thời Tây Sơn: từ thế kỉ XVIII-nửa đầu TK XIX: - Chấn chỉnh việc học tập, thi cử - Đưa chữ Nôm vào nội dung học tập, Lĩnh Tác Tác giả thi cử. vực phẩm b.Thời Nguyễn: Sử học - Nội dung học tập, thi cử không có gì Nhóm 1,2 thay đổi. - Quốc tử giám được đặt ở Huế. Địa lí Nhóm 3,4 - Thành lập “Tứ dịch quán”. Y học 2.Sử học, địa lí, y học: Nhóm 5,6
  5. Bµi 28: Sù ph¸t triÓn cña v¨n ho¸ d©n téc cuèi thÕ kØ XVIII – nöa ®Çu thÕ kØ XIX I.Văn học, nghệ thuật: II.Giáo dục, khoa học-kĩ thuật: Hãy thống kê các tác giả, tác phẩm tiêu biểu của nền khoa học từ thế kỉ XVIII-nửa đầu TK XIX: Lĩnh vực Tác phẩm Tác giả Sử học Triều Tây Sơn có bộ Đại Việt sử kí tiền Lê Quý Đôn biên. Triều Nguyễn có Đại Nam thực lục, Phan Huy Chú Đại nam liệt truyện, Đại Việt thông sử, Lịch triều hiến chương loại chí . Địa lí Vân đài loại ngữ, Nhất thống dư địa chí, Lê Quý Đôn, Lê Gia định thành thông chí . Quang Định, Trịnh Hoài Đức, Ngô Nhân Tỉnh. Y học Hải thượng y tông tâm lĩnh Lê Hữu Trác
  6. Bµi 28: Sù ph¸t triÓn cña v¨n ho¸ d©n téc cuèi thÕ kØ XVIII – nöa ®Çu thÕ kØ XIX I.Văn học, nghệ thuật: II.Giáo dục, khoa học-kĩ thuật: 1.Giáo dục, thi cử: a.Thời Tây Sơn: - Chấn chỉnh việc học tập, thi cử - Đưa chữ Nôm vào nội dung học tập, thi cử. b.Thời Nguyễn: - Nội dung học tập, thi cử không có gì thay đổi. - Quốc tử giám được đặt ở Huế. - Thành lập “Tứ dịch quán”. 2.Sử học, địa lí, y học: * Sử học: Triều Tây Sơn có bộ Đại Việt sử kí tiền biên, triều Nguyễn có Đại Nam thực lục, Đại Nam liệt truyện ( Lê Quý Đôn, Phan Huy Chú).
  7. TácCuộc phẩm đời: vàLê côngQuý Đôntrình nguyên lớn: là Lê -VânDanh đài Phương, loại ngữ tựlà Doãnmột loại Hậu, "bách hiệu khoaQuế thư” Đường, đánh sinhdấu mộtngày bước 2-8- 1726,tiến bộ vượtcha bậc la tiếnđối vớisĩ Lê nền Trọng khoa Thứ, học quêViệt Namlàng thời Diên phong Hà, kiến.huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình. Ông là người học giỏi, 6 - Đại Việt thông sử (Lê triều thông sử) tuổi biết làm thơ,17 tuổi thi đỗ giải viếtnguyên, theo thể 26 ký tuổi truyện ông đỗvề bảngtriều Lê.nhãn, Làgiữ tập nhiều bút ký chức về lịchvụ ở sử triều và vănLê- hóaTrịnh . ViệtVâng Nam theo từ đờilời chaTrần dạy, đến lại đời được Lê. tiếp - Phủxúc vớibiên nhiều tạp lục, bậc được hiền viếtsĩ, đại về phu,tình hìnhnhờ xã đi hội nhiều, Đàng nghe Trong nhiều, từ thế thấy kỷ thứ XVIIInhiều, trở hiểu về trước. biết nhiều, nên kiến thức Lê Quý Đôn trở nên phong phú ở nhiều lĩnh vực khác nhau LÊ QUÝ ĐÔN (1726-1784)
  8. Bài 28: Sự phát triển của văn hoá dân tộc cuối thế kỉ XVIII – nửa đầu thế kỉ XIX Phan Huy Chú (1782 - 1840) là con của Phan Huy ích, ở Quốc Oai – Hà Tây. Học giỏi nổi tiếng hay chữ. Chán cảnh quan trường, ông lui về quê dạy học và viết sách. Ông là nhà sử học lớn với công trình : “Lịch triều hiến chươngPhủ biên loại tạp chí” lục- đây Kiến là công văn tiểu trình lục sưu Đại tầm Việt tư thôngliệu sử công phu và hệ thống, cung cấp một khối lượng tri thức quan trọng cả về kinh tế, chính trị, văn hóa từ thế kỉ X đến cuối thế kỉ XVIII.
  9. Bµi 28: Sù ph¸t triÓn cña v¨n ho¸ d©n téc cuèi thÕ kØ XVIII – nöa ®Çu thÕ kØ XIX I.Văn học, nghệ thuật: * Địa lí: Có Gia định thành thông II.Giáo dục, khoa học-kĩ thuật: chí, Nhất thống dư địa chí 1.Giáo dục, thi cử: * Y học: Lê Hữu Trác là người thầy a.Thời Tây Sơn: thuốc có uy tín ở thế kỉ XVIII. Ông - Chấn chỉnh việc học tập, thi cử có cống hiến xuất sắc vào nền y - Đưa chữ Nôm vào nội dung học tập, học dân tộc. thi cử. b.Thời Nguyễn: - Nội dung học tập, thi cử không có gì thay đổi. - Quốc tử giám được đặt ở Huế. - Thành lập “Tứ dịch quán”. 2.Sử học, địa lí, y học: * Sử học: Triều Tây Sơn có bộ Đại Việt sử kí tiền biên, triều Nguyễn có Đại Nam thực lục, Đại Nam liệt truyện ( Lê Quý Đôn, Phan Huy Chú).
  10. Bµi 28: Sù ph¸t triÓn cña v¨n ho¸ d©n téc cuèi thÕ kØ XVIII – nöa ®Çu thÕ kØ XIX a) Cuộc đời: + Người làng Liên Xá, huyện Đường Hào, phủ Thượng Hồng, trấn Hải Dương +Tên hiệu Hải Thượng Lãn Ông b) Sự nghiệp: Ngoài tài chữa bệnh, còn là người soạn sách, truyền bá y học + Bộ Hải Thượng y tông tâm lĩnh gồm 66 quyển biên soạn trong 60 năm được coi là tác phẩm y học xuất sắc nhất trong Hải Thượng Lãn Ông thời Trung đại. (Lê Hữu Trác 1720-1791)
  11. Bµi 28: Sù ph¸t triÓn cña v¨n ho¸ d©n téc cuèi thÕ kØ XVIII – nöa ®Çu thÕ kØ XIX I.Văn học, nghệ thuật: * Địa lí: Có Gia định thành thông II.Giáo dục, khoa học-kĩ thuật: chí, Nhất thống dư địa chí 1.Giáo dục, thi cử: * Y học: Lê Hữu Trác là người thầy a.Thời Tây Sơn: thuốc có uy tín ở thế kỉ XVIII. Ông - Chấn chỉnh việc học tập, thi cử có cống hiến xuất sắc vào nền y - Đưa chữ Nôm vào nội dung học tập, học dân tộc. thi cử. 3.Những thành tựu về kĩ thuật: b.Thời Nguyễn: * Chịu ảnh hưởng kĩ thuật tiên tiến - Nội dung học tập, thi cử không có gì của phương Tây. thay đổi. * ThànhVề tựu: khoa học - kĩ - Quốc tử giám được đặt ở Huế. - Nguyễnthuật Văn ở Tú: nước Làm ta được đồng - Thành lập “Tứ dịch quán”. hồ, kínhtrong thiên thờilí. gian 2.Sử học, địa lí, y học: - Thợ thủnày công có bước nhà nước tiến chế tạo * Sử học: Triều Tây Sơn có bộ Đại được máy xẻ gỗ chạy bằng sức Việt sử kí tiền biên, triều Nguyễn có nước và thửgì nghiệmnổi bật? thành công Đại Nam thực lục, Đại Nam liệt tàu thủy chạy bằng máy hơi nước. truyện ( Lê Quý Đôn, Phan Huy Chú).
  12. Bµi 28: Sù ph¸t triÓn cña v¨n ho¸ d©n téc cuèi thÕ kØ XVIII – nöa ®Çu thÕ kØ XIX BÀI TẬP CỦNG CỐ: Bài tập: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước các câu trả lời đúng: 1. Những thành tựu khoa học – kĩ thuật của nước ta thời kì này phản ánh điều gì? A - Nhân dân ta biết tiếp thu những thành tựu khoa học – kĩ thuật mới của phương Tây. B - Phản ánh sâu sắc moị mặt đời sống của nhân dân. C - Thể hiện tâm tư nguyện vọng của nhân dân. D - Nhân dân ta có khả năng vươn mạnh lên phía trước vượt qua nghèo nàn lạc hậu. 2. Thợ thủ công Nguyễn Văn Tú đã chế tạo được gì? A. Tàu thủy chạy bằng máy hơi nước. B. Máy xẻ gỗ chạy bằng sức nước. CC. Đồng hồ và kính thiên lí. D. La bàn và kính thiên lí.
  13. Bµi 28: Sù ph¸t triÓn cña v¨n ho¸ d©n téc cuèi thÕ kØ XVIII – nöa ®Çu thÕ kØ XIX Hướng dẫn học ở nhà *Học bài, hoàn thành bài tập. *Chuẩn bị bài ôn tập chương V và VI. -Trả lời các câu hỏi (từ 1-4). -Thống kê các cuộc khởi nghĩa nông dân từ thế kỉ XVI - giữa thế kỉ XIX.
  14. Thầy cô giáo và các em sinh