Bài giảng Lịch sử Lớp 8 - Tiết 45: Làm bài tập lịch sử - Phan Thị Linh

ppt 23 trang Hải Phong 17/07/2023 820
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lịch sử Lớp 8 - Tiết 45: Làm bài tập lịch sử - Phan Thị Linh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_lich_su_lop_8_tiet_45_lam_bai_tap_lich_su_phan_thi.ppt

Nội dung text: Bài giảng Lịch sử Lớp 8 - Tiết 45: Làm bài tập lịch sử - Phan Thị Linh

  1. PHỊNG GD & ĐT BỐ TRẠCH TIẾT 45- LÀM BÀI TẬP LỊCH SỬ Gi¸o viªn:Phan Thị Linh
  2. TIẾT 45: LÀM BÀI TẬP LỊCH SỬ NỘI DUNG LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NĂM 1858 ĐẾN CUỐI THẾ KỈ XIX QUÁ TRÌNH THỰC PHONG TRÀO KHÁNG TRÀO LƯU CẢI CÁCH DUY DÂN PHÁP XÂM LƯỢC VIỆT NAM VÀ SỰ ĐẦU PHÁP CỦA NHÂN DÂN TA TÂN Ở VIỆT NAM NỬA HÀNG CỦA NHÀ TỪ 1858 ĐẾN CUỐI THẾ KỈ CUỐI THẾ KỈ XIX NGUYỄN TỪ NĂM XIX 1858 - 1884 Phong trào Phong trào Khởi nghĩa kháng pháp Cần vương Yên Thế của nhân dân ta từ (1885 -1896) (1884 -1913) 1858 -1884
  3. QUÁ TRÌNH THỰC DÂN PHÁP XÂM LƯỢC VIỆT NAM VÀ SỰ ĐẦU HÀNG CỦA NHÀ NGUYỄN TỪ NĂM 1858 - 1884 BÀI TẬP 1 Chọn chữ cái trước những ý trả lời đúng về nguyên nhân thực dân Pháp xâm lược Việt Nam. A. Muốn khai hĩa văn minh cho người Việt Nam. B. Việt Nam cĩ vị trí địa lí quan trọng, giàu tài nguyên thiên nhiên. C. Chế độ phong kiến suy yếu. D. Triều đình Huế chống thực dân Pháp. E. Lấy cớ bảo vệ đạo Gia-tơ.
  4. Bài tập 2: Em hãy ghép thời gian với sự kiện cho đúng quá trình thực dân Pháp xâm lược Việt Nam và sự đầu hàng của triều đình Huế trước quân Pháp xâm lượctừ năm 1858 - 1884. Thời gian Sự kiện Ghép A . Ngày 1- 9 - 1858 1. Pháp chiếm 3 tỉnh miền Tây Nam Kì B . Tháng 2 - 1859 2. Pháp đánh Bắc Kì lần thứ hai C . Tháng 2 - 1861 3. Pháp đánh Đà Nẵng D . Ngày 5 - 6 - 1862 4. Pháp đánh cửa biển Thuận An E . Tháng 6 - 1867 5. Pháp đánh thành Gia Định 6.Triều đình Huế ký với Pháp Hiệp ước Hác - G . Năm 1873 măng thừa nhận nền bảo hộ của Pháp ở Bắc và Trung Kì. H . Ngày 15 - 3 - 1874 7. Pháp đánh Bắc Kì lần thứ nhất I . Năm 1882 8. Triều đình Huế ký Hiệp ước Nhâm Tuất thừa nhận ba tỉnh miền Đơng Nam Kì thuộc Pháp . K . Ngày 18 - 8 - 1883 9. Pháp tấn cơng chiếm Đại đồn Chí Hồ và ba tỉnh Định Tường, Biên Hồ, Vĩnh Long L. Ngày 25 - 8 - 1883 10. Triều đình Huế ký với Pháp Hiệp ước Pa - tơ - nốt, Việt Nam mất độc lập trở thành thuộc địa của Pháp. M. Ngày 6 - 6 - 1884 11. Triều đình Huế ký với Pháp Hiệp ước Giáp Tuất thừa nhận 6 tỉnh Nam kì thuộc Pháp
  5. ĐÁP ÁN BÀI TẬP 2 Thời gian Sự kiện Ghép A . Ngày 1- 9 - 1858 3. Pháp đánh Đà Nẵng A - 3 B . Tháng 2 - 1859 5. Pháp đánh thành Gia Định B - 5 C . Tháng 2 - 1861 9. Pháp tấn cơng chiếm Đại đồn Chí Hồ và ba tỉnh C - 9 Định Tường, Biên Hồ, Vĩnh Long D . Ngày 5 - 6 - 1862 8. Triều đình Huế ký Hiệp ước Nhâm Tuất thừa nhận D - 8 ba tỉnh miền Đơng Nam Kì thuộc Pháp E . Tháng 6 - 1867 1. Pháp chiếm 3 tỉnh miền Tây Nam Kì E - 1 G . Năm 1873 7. Pháp đánh Bắc Kì lần thứ nhất G - 7 H . Ngày 15 - 3 - 1874 11. Triều đình Huế ký với Pháp Hiệp ước Giáp Tuất H - 11 thừa nhận 6 tỉnh Nam kì thuộc Pháp I . Năm 1882 2. Pháp đánh Bắc Kì lần thứ hai I - 2 K . Ngày 18 - 8 - 1883 4. Pháp đánh cửa biển Thuận An K - 4 L. Ngày 25 - 8 - 1883 6.Triều đình Huế ký với Pháp Hiệp ước Hác - măng L - 6 thừa nhận nền bảo hộ của Pháp ở Bắc và Trung Kì. M. Ngày 6 - 6 - 1884 10. Triều đình Huế ký với Pháp Hiệp ước Pa - tơ - nốt, M - 10 Việt Nam mất độc lập trở thành thuộc địa của Pháp.
  6. QUÁ TRÌNH THỰC DÂN PHÁP XÂM LƯỢC VIỆT NAM (1858 – 1884) Hà Nội Chú giải Thực dân Pháp đánh Đà Nẵng Đà Nẵng Thực dân Pháp đánh Gia Định Thực dân Pháp đánh chiếm Bắc Kì lần thứ nhất(1873) Thực dân Pháp đánh chiếm Bắc Kì lần thứ hai (1882) Thực dân Pháp đánh Thuận An Rạch Tây Ninh  Giá Biên Hịa Hà Tiên  Gia Định  Vĩnh Cần Thơ  Long Sĩc Trăng Bạc Liêu 
  7. BÀI TẬP 3: Điền những từ cho sẵn sau: ( Sơn Trà, Đà Nẵng, Thuận An, Nam Kì, Gia Định, Bắc Kì ) vào đoạn văn sau cho đúng với quá trình thực dân Pháp xâm lược Việt Nam từ năm 1858 đến năm 1884. Ngày 1 - 9 - 1858, thực dân Pháp nổ súng tấn cơng bán đảo Sơn Trà (1) mở đầu cho quá trình xâm lược nước ta. Thất bại trong âm mưu đánh nhanh, thắng nhanh ở (2),Đà Nẵng Pháp kéo quân đánh vào Gia Định (3) rồi chúng chiếm 6 tỉnh (4)Nam Kì . Sau đĩ chúng đánh chiếm (5)Bắc Kì cuối cùng Pháp tiến đánh vào cửa (6)Thuận An buộc triều đình Huế ký với Pháp các Hiệp ước Hác - măng, Pa -tơ- nốt thừa nhận nền bảo hộ của Pháp ở Việt Nam
  8. Đáp án kết quả bài tập 2: Thời gian Sự kiện Ghép A. Ngày 1- 9 - 1858 3. Pháp đánh Đà Nẵng A - 3 B. Tháng 2 - 1859 5. Pháp đánh thành Gia Định B – 5 C. Tháng 2 - 1861 9. Pháp tấn cơng chiếm Đại đồn Chí Hồ và ba tỉnh Định C – 9 Tường, Biên Hồ, Vĩnh Long D. Ngày 5 - 6 - 1862 8. Triều đình Huế ký Hiệp ước Nhâm Tuất thừa nhận ba D - 8 tỉnh miền Đơng Nam Kì thuộc Pháp . E. Tháng 6 - 1867 1. Pháp chiếm ba tỉnh miền Tây Nam Kì E - 1 G. Năm 1873 7. Pháp đánh Bắc Kì lần thứ nhất G – 7 H. Ngày 15 - 3 - 1874 11. Triều đình Huế ký với Pháp Hiệp ước Giáp Tuất thừa H– 11 nhận 6 tỉnh Nam kì thuộc Pháp I. Năm 1882 2. Pháp đánh Bắc Kì lần thứ hai I – 2 K. Ngày 18 - 8 - 1883 4. Pháp đánh cửa biển Thuận An K – 4 L. Ngày 25 - 8 - 1883 6.Triều đình Huế ký với Pháp Hiệp ước Hác - măng thừa L - 6 nhận nền bảo hộ của Pháp ở Bắc và Trung Kì . M. Ngày 6 – 6 - 1884 10. Triều đình Huế ký với Pháp Hiệp ước Pa - tơ - nốt, M - 10 Việt Nam mất độc lập trở thành thuộc địa của Pháp. Bài tập 4: Dựa vào bảng kết quả trên em hãy: a) Kể tên những Hiệp ước triều đình Huế đã ký với Pháp từ năm 1862 đến năm 1884? b)Qua mỗi Hiệp ước lãnh thổ, chủ quyền nước ta bị vi phạm như thế nào? c) Nhận xét về thái độ của triều đình Huế trước thực dân Pháp xâm lược?
  9. Bài tập 4: Dựa vào bảng kết quả trên em hãy: a) Kể tên những Hiệp ước triều đình Huế đã ký với Pháp từ năm 1862 đến năm 1884? b) Qua mỗi Hiệp ước lãnh thổ, chủ quyền nước ta bị vi phạm như thế nào? c) Nhận xét về thái độ của triều đình Huế trước thực dân Pháp xâm lược? Đáp án: a. Triều đình Huế đã lần lượt ký với Pháp các Hiệp ước Nhâm Tuất, Giáp Tuất, Hác – măng, Pa – tơ – nốt. b. Qua mỗi Hiệp ước lãnh thổ, chủ quyền nước ta ngày càng bị vi phạm nghiêm trọng từ cắt từng bộ phận lãnh thổ đến thừa nhận nền thống trị của Pháp trên tồn bộ nước ta. c. Thái độ của triều đình Huế là thoả hiệp, nhượng bộ rồi đi từ đầu hàng từng bước đến đầu hàng tồn bộ trước thực dân Pháp xâm lược. => Nguyên nhân chính để nước ta rơi vào tay thực dân Pháp xâm lược là do triều đình Huế đi từ đầu hàng từng bước đến đầu hàng hồn tồn trước quân xâm lược Pháp.
  10. Trị chơi : Đi tìm nhân vật lịch sử Câu 1: “Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây” Câu nĩi trên là của nhân vật lịch sử: A. Nguyễn Tri Phương B. Trương Định. CC. Nguyễn Trung Trực. D. Nguyễn Tri Lâm
  11. Trị chơi : Đi tìm nhân vật lịch sử Câu 2 : “Chở bao nhiêu đạo thuyền khơng khẳm Đâm mấy thằng gian bút chẳng tà” Cho biết tác giả của câu thơ trên: A. Nguyễn Trung Trực. BB. Nguyễn Đình Chiểu. C. Nguyễn Hữu Huân. D. Phan Văn Trị.
  12. Trị chơi : Đi tìm nhân vật lịch sử Câu 3: “Đố ai thành lập chiến khu Giữa vùng Bãi Sậy hoang vu đĩng đồn Đồng lầy là chốn mồ chơn Những quân cướp nước cáo chồn ra đi? ” Bốn câu thơ trên ca ngợi vị anh hùng : A. Nguyễn Thiện Thuật B. Trương Định. C. Phan Tơn. D. Hồ Huân Nghiệp
  13. Trị chơi : Đi tìm nhân vật lịch sử Câu 4: “Đố ai Yên Thế hùm thiêng Phất cờ khởi nghĩa ở miền Lạng Giang Khi mai phục lúc trá hàng Làm quân cướp nước hoang mang điên đầu? ” Bốn câu thơ trên ca ngợi vị anh hùng : A. Phạm Bành B. Hồng Diệu. C. Trương Quyền. DD. Hồng Hoa Thám
  14. Trị chơi : Đi tìm nhân vật lịch sử Câu 5: Người được nhân dân phong «Bình Tây đại nguyên sối» là : A. Nguyễn Tri Phương B. Hồng Diệu. CC. Trương Định D. Nguyễn Lâm.
  15. Trị chơi : Đi tìm nhân vật lịch sử Câu 6: “Ba Đình chẳng quản gian lao tung hồnh Nhử cho giặc đến gần thành Xung phong một loạt thề phanh thây thù?” Ba câu thơ trên ca ngợi vị anh hùng : A. Nguyễn Tri Phương BB. Phạm Bành, Đinh Cơng Tráng C. Phan Liêm. D. Phan Đình Phùng
  16. Các nhân vật lịch sử được tìm qua trị chơi: 1. Trương Định 2. Nguyễn Trung Trực 3. Nguyễn Đình Chiểu 4. Phạm Bành, Đinh Cơng Tráng 5. Hồng Hoa Thám 6. Nguyễn Thiện Thuật
  17. PHONG TRÀO KHÁNG PHÁP CỦA NHÂN DÂN TA TỪ 1858 - 1884 BÀI TẬP 5: a) Nếu đúng điền chữ Đ, sai điền chữ S vào ơ trống trước những nhận định về phong trào kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta từ năm 1858 đến năm1884. 1. Khi Pháp nổ súng tấn cơng bán đảo Sơn Trà, nhân dân tại Đà Nẵng Đ đã phối hợp chặt chẽ với quân đội triều đình chống Pháp. S 2. Pháp đánh vào Gia Định và ba tỉnh miền Đơng Nam Kì phong trào kháng Pháp của nhân dân diễn ra bị động, yếu ớt. 3. Khi Pháp mở rộng đánh chiếm sáu tỉnh Nam Kì, nhân dân nêu cao tinh Đ thần quyết tâm chống Pháp, nhiều trung tâm kháng chiến được lập ra ở khắp nơi. 4. Hai lần Pháp đánh chiếm ra Bắc Kì, đi đến đâu chúng cũng gặp phải Đ sự kháng cự quyết liệt của nhân dân ta. Cả hai lần nhân dân ta đều giành thắng lợi ở Cầu Giấy. S 5. Sau khi triều đình Huế ký với Pháp bản Hiệp ước Hác - măng, nhân dân ta đã ngừng kháng chiến chống Pháp. b)- NhậnNhân xétdân về ta tinhkiên thần quyết kháng chống chiến thực chống dân Pháp Pháp xâm của lượcnhân để dân bảo ta vệtừ 1858nền độc - 1884?lập dân Phong tộc, chủtrào quyềnkháng lãnhPháp thổ. của nhân dân ta cĩ ý nghĩa như thế nào? - Ý nghĩa làm chậm quá trình xâm lược của thực dân Pháp đối với nước ta.
  18. Tìm kiến thức qua nhân vật lịch sử Các nhân vật lịch sử trên gợi cho em nhớ đến phong trào yêu nước nào? Phong trµo CÇn Vư¬ng.
  19. Làm việc nhĩm ( Thời gian 3 phút ) Bài tập 6: Lập bảng thống kê về các cuộc khởi nghĩa lớn trong Phong trào Cần vương theo mẫu sau: Tên Ba Đình Bãi Sậy Hương Khê Khởi nghĩa (1886-1887) (1885-1889) (1885-1895) Người lãnh đạo Địa bàn hoạt động Nguyên nhân thất bại Ý nghĩa Bài học
  20. PHONG TRÀO CẦN VƯƠNG Đáp án bài tập 6 Tên Ba Đình Bãi Sậy Hương Khê Khởi nghĩa (1886-1887) (1885-1889) (1885-1895) Người Phạm Bành, Nguyễn Phan Đình Phùng lãnh đạo Đinh Cơng Tráng Thiện Thuật Địa bàn Ba Đình (Nga Bãi Sậy Thanh Hĩa, Nghệ An, hoạt động Sơn, Thanh Hĩa) (Hưng Yên) Hà Tĩnh, Quảng Bình Nguyên nhân Các cuộc khởi nghĩa diễn ra thiếu sự phối hợp, chiến đấu đơn thất bại độc; tư tưởng phong kiến khơng cịn phù hợp; so sánh lực lượng chênh lệch. Ý nghĩa Thể hiện tinh thần yêu nước, ý chí chống ngoại xâm, giành độc lập cho dân tộc. Bài học Phải đồn kết tồn dân; cĩ tư tưởng và giai cấp tiên tiến lãnh đạo; cĩ chiến thuật đánh giặc phù hợp.
  21. Bài 7: Tại sao nĩi cuộc khởi nghĩa Hương Khê là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vương? - Đây là cuộc khởi nghĩa cĩ quy mơ lớn nhất, địa bàn rộng (phân bố trên bốn tỉnh) - Lãnh đạo cuộc khởi nghĩa là các văn thân cĩ uy tín trong vùng, tài giỏi. -Thời gian tồn tại hơn 10 năm. - Tính chất chiến đấu ác liệt. Tổ chức chặt chẽ, chỉ huy thống nhất. - Tự chế tạo được vũ khí tương đối hiện đại (súng trường theo mẫu súng của Pháp )
  22. Bài tập 8: So sánh điểm khác nhau giữa phong trào Cần vương với cuộc khởi nghĩa Yên Thế theo các nội dung sau: PHONG TRÀO CẦN VƯƠNG KHỞI NGHĨA YÊN THẾ Thời gian 1885-1896 1884-1913 Giúp vua cứu nước Chống Pháp, bảo vệ Mục tiêu cuộc sống tự do Văn thân - sĩ phu yêu nước Những lãnh tụ Lãnh đạo nơng dân kiệt xuất Chủ yếu ở vùng Yên Thế Khắp cả nước Quy mơ ( Bắc Giang)
  23. HƯỚNG DẪN HỌC TẬP - Về nhà các em làm một số bài tập sau: + Bài 1: Viết một đoạn văn ngắn khái quát về phong trào kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta từ năm 1858 – 1884. + Bài tập 2: Phong trào Cần vương nổ ra trong hồn cảnh nào? Diễn biến của phong trào? + Bài tập 3: Trình bày tĩm tắt diễn biến của cuộc khởi nghĩa Yên Thế ? + Bài 4: Tại sao các nhà yêu nước Việt Nam đưa ra những đề nghị cải cách vào cuối thế kỉ XIX? Kể tên những nhà cải cách ở Việt Nam nửa cuối thế kỉ XIX? + Bài 5: Vì sao những đề nghị cải cách đĩ khơng được thực hiện? Nêu ý nghĩa của những đề nghị cải cách đĩ? Hãy liên hệ đến các cuộc cải cách cùng thời ở châu Á mà em đã học? - Ơn tập kĩ các nội dung vừa ơn tập và hồn thiện các bài tập về nhà để chuẩn bị tiết sau kiểm tra 45’